587505

Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị

587505
LawNet .vn

Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 2719/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Hoàng Nam
Ngày ban hành: 15/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2719/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Hoàng Nam
Ngày ban hành: 15/11/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2719/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 15 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 08/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị.

Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị.

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3483/TTr-SLĐTBXH ngày 03/11/2023 và số 3490/TTr-SLĐTBXH ngày 06/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hoàng Nam

 

PHỤ LỤC 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Việc làm

 

 

 

 

1

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

1.000105.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

8,25 ngày

Phòng LĐ-VL

Trưởng phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý

0,25 ngày

Trưởng phòng

Bước 2b

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản

05 ngày

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

03 ngày

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở LĐ- TB&XH

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng LĐ-VL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho tổ chức, cá nhân

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

 

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

2

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

2.000219.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

TH 1

Đối với tuyển dưới 100 người

 

Bước 1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

12,25 ngày

Phòng LĐ- VL

Trưởng phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý

0,25 ngày

Trưởng phòng

Bước 2b

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản

7 ngày

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

5 ngày

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở LĐ- TB&XH

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng LĐ-VL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

30 ngày làm việc

TH 2

Đối với tuyển từ 100 người đến dưới 500 người

Bước 1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

24,25 ngày

Phòng LĐ- VL

Trưởng phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý

0,25 ngày

Trưởng phòng

Bước 2b

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản

16 ngày

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

8 ngày

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

5 ngày

Sở LĐ-TB&XH

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng LĐ-VL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

60 ngày làm việc

TH 3

Đối với tuyển lao động từ 500 người trở lên

 

Bước 1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

49,25 ngày

Phòng LĐ- VL

Trưởng phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý

0,25 ngày

 

Trưởng phòng

Bước 2b

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản

29 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

20 ngày

 

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

10 ngày

Sở LĐ- TB&XH

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng LĐ-VL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

3

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

1.000459.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

3,75 ngày

Phòng LĐ-VL

Trưởng phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý

0,25 ngày

Trưởng phòng

Bước 2b

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản

2,5 ngày

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ- TB&XH

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng LĐ- VL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

4

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

2.000205.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

3,75 ngày

 

Trưởng phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý

0,25 ngày

Phòng LĐ- VL

Trưởng phòng

Bước 2b

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản

2,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ- TB&XH

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng LĐ- VL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

5

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

2.000192.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

1,75 ngày

 

Trưởng phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý

0,25 ngày

Phòng LĐ- VL

Trưởng phòng

Bước 2b

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản

01 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ-TB&XH

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng LĐ-VL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

6

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

1.009811.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

3,75 ngày

Phòng LĐ- VL

Trưởng phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý

0,25 ngày

Trưởng phòng

Bước 2b

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản

2,5 ngày

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ-TB&XH

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng LĐ-VL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

7

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

2.000134.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

3,75 ngày

Phòng LĐ-VL

Trưởng phòng và công chức

Bước 2a

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý

0,25 ngày

Trưởng phòng

Bước 2b

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản

2,5 ngày

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ-TB&XH

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng LĐ-VL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

1

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

1.011606.H50

Từ ngày 01/9 - đến 14/12 hàng năm

Nếu có khiếu nại

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí

1 ngày

Bộ phận TN và TKQ xã

Công chức

Bước 2

Tổ chức rà soát, phân loại hộ gia đình

Không quy định

Ban giảm nghèo cấp xã

Công chức (theo dõi)

Bước 3

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

Không quy định

Ban giảm nghèo cấp xã

Công chức (theo dõi)

Bước 4

Niêm yết, thông báo công khai

03 ngày

UBND xã, Thôn

Công chức

Bước 5

Báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

05 ngày

UBND cấp huyện

Chủ tịch UBND cấp huyện

Bước 6

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo.

Không quy định

UBND cấp xã

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 7

Hoàn thiện kết quả

Không quy định

UBND xã

Công chức

Bước 8

Trả kết quả cho người dân

 

Bộ phận TN và

TKQ xã

Công chức

Nếu có khiếu nại

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí

1 ngày

Bộ phận TN và TKQ xã

Công chức

Bước 2

Tổ chức rà soát, phân loại hộ gia đình

Không quy định

Ban giảm nghèo cấp xã

Công chức (theo dõi)

Bước 3

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

Không quy định

Ban giảm nghèo cấp xã

Công chức (theo dõi)

Bước 4

Niêm yết, thông báo công khai

03 ngày

UBND xã, Thôn

Công chức

Bước 5

Kiểm tra, phúc tra, giải quyết khiếu nại

07 ngày

BCĐ rà soát cấp xã

Công chức

Bước 6

Niêm yết, thông báo công khai

03 ngày

UBND xã

Công chức

Bước 7

Báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

05 ngày

UBND cấp huyện

Chủ tịch UBND cấp huyện

Bước 8

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo.

Không quy định

UBND cấp xã

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 9

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

UBND xã

Công chức

Bước 10

Trả kết quả cho người dân

 

Bộ phận TN và TKQ xã

Công chức

2

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

1.011607.H50

15 ngày

Nếu không có khiếu nại

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí

0,5 ngày

Bộ phận TN và TKQ

Công chức

Bước 2

Tổ chức rà soát, phân loại hộ gia đình

07 ngày

Ban giảm nghèo cấp xã

Công chức (theo dõi)

Bước 3

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

03 ngày

Ban giảm nghèo cấp xã

Công chức (theo dõi)

Bước 4

Niêm yết, thông báo công khai

03 ngày

UBND xã

Công chức

Bước 5

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.

01 ngày

UBND cấp xã

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 6

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức

Bước 7

Trả kết quả cho người dân

 

Bộ phận TN và TKQ xã

Công chức

25 ngày

Nếu có khiếu nại

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí

0,5 ngày

Bộ phận TN và TKQ xã

Công chức

Bước 2

Tổ chức rà soát, phân loại hộ gia đình

07 ngày

Ban giảm nghèo cấp xã

Công chức (theo dõi)

Bước 3

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

03 ngày

Ban giảm nghèo cấp xã

Công chức (theo dõi)

Bước 4

Niêm yết, thông báo công khai

03 ngày

UBND xã

Công chức

Bước 5

Kiểm tra, phúc tra, giải quyết khiếu nại

07 ngày

BCĐ rà soát cấp xã

Công chức

Bước 6

Niêm yết, thông báo công khai

03 ngày

UBND xã

Công chức

Bước 7

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.

01 ngày

UBND cấp xã

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 8

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

UBND xã

Công chức

Bước 9

Trả kết quả cho người dân

 

Bộ phận TN và TKQ xã

Công chức

3

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

1.011608.H50

15 ngày

Nếu không có khiếu nại

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí

0,5 ngày

Bộ phận TN và TKQ

Công chức

Bước 2

Tổ chức rà soát, phân loại hộ gia đình

07 ngày

Ban giảm nghèo cấp xã

Công chức (theo dõi)

Bước 3

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

03 ngày

Ban giảm nghèo cấp xã

Công chức (theo dõi)

Bước 4

Niêm yết, thông báo công khai

03 ngày

UBND xã

Công chức

Bước 5

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.

01 ngày

UBND cấp xã

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 6

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức

Bước 7

Trả kết quả cho người dân

 

Bộ phận TN và TKQ xã

Công chức

25 ngày

Nếu có khiếu nại

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí

0,5 ngày

Bộ phận TN và TKQ

Công chức

Bước 2

Tổ chức rà soát, phân loại hộ gia đình

07 ngày

Ban giảm nghèo cấp xã

Công chức

(theo dõi)

Bước 3

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

03 ngày

Ban giảm nghèo cấp xã

Công chức

(theo dõi)

Bước 4

Niêm yết, thông báo công khai

03 ngày

UBND xã

Công chức

Bước 5

Kiểm tra, phúc tra, giải quyết khiếu nại

07 ngày

BCĐ rà soát cấp xã

Công chức

Bước 6

Niêm yết, thông báo công khai

03 ngày

UBND xã

Công chức

Bước 7

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.

01 ngày

UBND cấp xã

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 8

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

UBND xã

Công chức

Bước 9

Trả kết quả cho người dân

 

Bộ phận TN và TKQ xã

Công chức

4

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

1.011609.H50

15 ngày

Nếu không có khiếu nại

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí

0,5 ngày

Bộ phận TN và TKQ

Công chức

Bước 2

Tổ chức xác định, phân loại hộ gia đình

08 ngày

UBND xã (BCĐ rà soát cấp xã)

Công chức (theo dõi)

Bước 3

Niêm yết, thông báo công khai

05 ngày

UBND xã

Công chức

Bước 4

Công nhận hộ có mức sống trung bình

01 ngày

UBND cấp xã

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 5

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho người dân

 

Bộ phận TN và TKQ xã

Công chức

23 ngày

Nếu có khiếu nại

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí

0,5 ngày

Bộ phận TN và TKQ

Công chức

Bước 2

Tổ chức xác định, phân loại hộ gia đình

08 ngày

UBND xã (BCĐ rà soát cấp xã)

Công chức

(theo dõi)

Bước 3

Niêm yết, thông báo công khai

05 ngày

UBND xã

Công chức

Bước 4

Kiểm tra, phúc tra, giải quyết khiếu nại

03 ngày

BCĐ rà soát cấp xã

Công chức

Bước 5

Niêm yết, thông báo công khai

05 ngày

UBND xã

Công chức

Bước 6

Công nhận hộ có mức sống trung bình

01 ngày

UBND cấp xã

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 7

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

UBND xã

Công chức

Bước 8

Trả kết quả cho người dân

 

Bộ phận TN và TKQ xã

Công chức

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác