Nghị quyết 38/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Nghị quyết 38/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu: | 38/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lữ Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 28/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 38/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Lữ Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 28/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 28 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 và Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 ”;
Xét Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2023”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Nguồn cân đối ngân sách: Giảm 103.710 triệu đồng của 06 dự án và điều chỉnh tăng 103.710 triệu đồng cho 15 dự án.
2. Nguồn xổ số kiến thiết: Giảm 377.423 triệu đồng của 17 danh mục, dự án và điều chỉnh tăng 377.423 triệu đồng cho 58 dự án.
3. Nguồn thu sử dụng đất: Giảm 01 danh mục với tổng số 22.000 triệu đồng; tăng 22.000 triệu đồng cho 05 dự án.
(Chi tiết Phụ lục 01 đính kèm)
(Chi tiết Phụ lục 02 đính kèm)
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 28 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực thi hành; những nội dung không đề cập tại nghị quyết này vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021- 2025 |
Kế hoạch dã giao từ đầu dự án đến năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú (nguyên nhân điều chỉnh, bổ sung) |
|
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|||||||||||
Được duyệt |
Điều chỉnh |
Mức vốn sau điều chỉnh |
|
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng |
Giảm |
|
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
Tổng số |
|
9.622.112 |
5.325.614 |
2.364.758 |
2.222.052 |
877.082 |
503.133 |
(503.133) |
877.082 |
|
|
|
1 |
Nguồn cân đối ngân sách |
|
1.352.204 |
699.227 |
460.171 |
119.507 |
124.120 |
103.710 |
-103.710 |
124.120 |
- |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng mới Đài Truyền thanh cấp xã ứng dụng công nghệ thông tin - Viễn thông |
1122/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 |
16.739 |
16.739 |
15.000 |
4.500 |
5.000 |
5.500 |
|
10.500 |
Sở TT&TT |
kết thúc dự án |
|
2 |
Công trình cải tạo, tôn tạo mặt sân và sửa chữa một số hạng mục trụ sở làm việc của Sở Giao thông vận tải |
186/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 |
3.900 |
3.900 |
3.700 |
100 |
|
1.000 |
|
1.000 |
Sở GTVT |
tăng thu năm 2022 đã bố trí 100 triệu đồng; phê duyệt báo cáo KTKT trong tháng 10 |
|
3 |
Đầu tư Hạng mục 2 chỉnh lý tài liệu lưu trữ bỏ gói, tồn đọng, tích đống phân kỳ năm 2023 |
|
14.993 |
14.993 |
350 |
|
|
350 |
|
350 |
Sở Nội vụ |
chuẩn bị đầu tư |
|
4 |
Dự án xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Bạc Liêu |
102/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 |
526.280 |
200.000 |
200.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
chuẩn bị đầu tư |
|
5 |
Đầu tư dự án xây dựng 40 phòng làm việc phục vụ cán bộ, chiến sĩ về học tập và huấn luyện tại Bộ CHQS tỉnh Bạc Liêu |
1616/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 |
29.512 |
29.512 |
22.000 |
1.166 |
7.000 |
11.000 |
|
18.000 |
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
6 |
Đầu tư xây dựng nhà động viên tuyển quân Ban CHQS thị xã Giá Rai thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
73/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2023 |
9.472 |
9.472 |
9.000 |
400 |
|
7.000 |
|
7.000 |
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
7 |
Giải phóng mặt bằng - san lấp mặt bằng BCHQS huyện Phước Long |
|
25.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
21.000 |
|
21.000 |
Bộ CHQS tỉnh |
chỉ giao vốn khi phê duyệt phương án GPMB |
|
8 |
Dự án xây dựng các ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi |
1545/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 |
122.681 |
47.981 |
15.000 |
456 |
|
7.800 |
|
7.800 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
bổ sung trung hạn 7.200 triệu đồng; KH 2023 bổ sung 7.800 triệu đồng |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng khu neo đậu tránh trú bão và bến cá Cái Cùng |
523/QĐ-UBND, 03/12/2021 |
250.000 |
3.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
1.200 |
|
1.200 |
Ban QLDA DTXD CCT NN&PTNT |
vốn đối ứng |
|
10 |
Quảng trường và đường trung tâm khu hành chính tỉnh |
1427/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 |
118.925 |
118.925 |
20.000 |
98.825 |
|
10.000 |
|
10.000 |
Ban QLDA DTXD CCT DD&CN tỉnh |
Đến hết năm 2020 đã bố trí 98.825 triệu đồng |
|
11 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà khách số 01 - Hùng Vương (một số hạng mục đã xuống cấp) |
328/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 |
4.583 |
4.583 |
4.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh |
|
|
12 |
Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Vĩnh Hậu |
221/QĐ-UBND, 17/11/2020 |
14.997 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
5.000 |
UBND huyện Hòa Bình |
huyện quản lý chi |
|
13 |
Dự án xây dựng nâng cấp, xây dựng hệ thống mạng LAN, hệ thống máy chủ và hệ thống bảo mật chống xâm nhập trái phép tại Văn phòng UBND tỉnh |
49/QĐ-SKHĐT, 14/6/2021 |
5.017 |
5.017 |
2.721 |
2.127 |
|
2.521 |
|
2.521 |
Văn phòng UBND tỉnh |
năm 2021 đã bố trí đủ vốn để hoàn thành; hủy dự toán 2,8 tỷ đồng (vốn chuyển nguồn 2020 sang năm 2021 bố trí và giải ngân 2.127 triệu đồng) |
|
14 |
Dự án Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3) |
262/QĐ-UBND, 09/8/2023 |
112.097 |
112.097 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
20.000 |
Công an tỉnh |
tăng thu năm 2022 đã bố trí 5.000 triệu đồng; phê duyệt Dự án trong tháng 10 |
|
………………….
9 |
Hệ thống cấp nước sạch ấp Đông Hưng, xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi |
565/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 |
14.000 |
12.800 |
11.000 |
- |
|
500 |
|
500 |
Trung tâm NS&VSMT |
chuẩn bị đầu tư |
10 |
Hệ thống cấp nước sạch ấp Thống Nhất, xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hồng Dân |
573/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 |
14.500 |
13.300 |
11.000 |
|
|
500 |
|
500 |
Trung tâm NS&VSMT |
chuẩn bị đầu tư |
11 |
Hệ thống cấp nước sạch ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân |
575/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 |
14.500 |
13.300 |
11.000 |
|
|
500 |
|
500 |
Trung tâm NS&VSMT |
chuẩn bị đầu tư |
12 |
Dự án Đường vành đai trong, thành phố Bạc Liêu (giai đoạn 1) |
228/QĐ-UBND, 14/6/2022 |
171.831 |
171.831 |
150.000 |
238 |
|
1.200 |
|
1.200 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
chuẩn bị đầu tư |
13 |
Nâng cấp đường Trần Phú, thành phố Bạc Liêu |
229/QĐ-UBND, 14/6/2022 |
42.605 |
42.605 |
39.000 |
232 |
|
1.420 |
|
1.420 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
chuẩn bị đầu tư |
14 |
Dự án xây dựng Trường TH Phùng Ngọc Liêm |
233/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 |
33.162 |
33.162 |
32.000 |
78 |
|
1.600 |
|
1.600 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
chuẩn bị đầu tư |
15 |
Hỗ trợ các Dự án giảm thiểu ngập úng đô thị thành phố Bạc Liêu |
56/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 |
120.000 |
100.000 |
70.000 |
|
|
70.000 |
|
70.000 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
UBND thành phố quản lý chi (hỗ trợ theo văn bản số 2875/UBND-KT ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh) |
16 |
Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng kết hợp kiên cố hóa ô đê bao phục vụ sản xuất nông nghiệp thị xã Giá Rai |
412/QĐ-UBND, 08/11/2022 |
60.914 |
60.914 |
38.476 |
500 |
|
2.000 |
|
2.000 |
UBND thị xã Giá Rai |
chuẩn bị đầu tư |
17 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Bạc Liêu đến năm 2045 |
212/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 |
6.296 |
6.296 |
8.200 |
|
|
4.300 |
|
4.300 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
đang phối hợp Sở Xây dựng để điều chỉnh giảm trung hạn |
18 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 |
55/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 |
2.819 |
2.819 |
2.819 |
|
|
2.700 |
|
2.700 |
UBND huyện Phước Long |
|
19 |
Quy hoạch xây dựng vùng huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2030 tầm nhìn đến 2050 |
249/QĐ-UBND, 18/8/2020 |
2.071 |
2.071 |
2.071 |
|
|
1.400 |
|
1.400 |
UBND huyện Hồng Dân |
|
20 |
Quy hoạch xây dựng vùng huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2030 tầm nhìn đến 2050 |
335/QĐ-UBND, 29/7/2021 |
2.210 |
2.210 |
2.210 |
|
|
2.084 |
|
2.084 |
UBND huyện Đông Hải |
|
21 |
Quy hoạch chung 05 xã thuộc huyện Đông Hải |
2289/QĐ-UBND, 26/7/2023 |
1.754 |
1.750 |
1.750 |
|
|
1.410 |
|
1.410 |
UBND huyện Đông Hải |
huyện quản lý chi |
22 |
Dự án mở rộng, xây dựng hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện quân dân y tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 2) |
1962/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
60.011 |
60.011 |
10.000 |
57.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
Bộ CHQS tỉnh |
bổ sung 3.000 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023); giai đoạn 2016- 2020 bố trí 50.000 triệu đồng |
23 |
DA ĐT phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
2731/QĐ-UBND 05/10/2011 |
157.818 |
17.200 |
17.200 |
11.200 |
2.800 |
3.200 |
|
6.000 |
UBND huyện Hòa Bình |
bổ sung 3.200 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023) để kết thúc dự án trong năm 2023 |
24 |
Mua sắm trang thiết bị các điểm trường trên địa bàn huyện Hồng Dân |
175/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
9.225 |
8.700 |
8.700 |
4.000 |
|
4.700 |
|
4.700 |
UBND huyện Hồng Dân |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
25 |
Dự án xây dựng Trạm xử lý nước thải Khu Công nghiệp Trà Kha |
430/QĐ-UBND, 29/3/2016 |
50.300 |
50.300 |
17.535 |
34.000 |
|
3.535 |
|
3.535 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
bổ sung 3.535 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023) để kết thúc dự án trong năm 2023; giai đoạn 2016-2020 đã bố trí 20.000 triệu đồng |
26 |
Tiểu dự án 10: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng sinh thái, nâng cao sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu ở huyện Hòa Bình, Đông Hải và thành phố Bạc Liêu |
1940/QĐ-UBND; 20/10/2018 |
735.696 |
188.959 |
38.400 |
91.469 |
9.000 |
8.400 |
|
17.400 |
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT |
bổ sung 8.400 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023); giai đoạn 2016-2020 đã bố trí 61.469 triệu đồng |
27 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình vùng sản xuất lúa - tôm ổn định thị xã Giá Rai |
1972/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
111.441 |
11.112 |
1.000 |
1.200 |
|
1.000 |
|
1.000 |
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT |
kết thúc dự án; giai đoạn 2016-2020: NSĐP đã bố trí 1.200 triệu đồng; NSTW đã bố trí 100.329 triệu đồng |
28 |
Dự án Nâng cấp mở rộng cảng cá Gành Hào, tỉnh Bạc Liêu |
4458/QĐ-BNN-TCTS; 28/10/2016 |
212.275 |
92.430 |
35.000 |
75.045 |
|
1.385 |
|
1.385 |
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT |
|
29 |
Đầu tư công trình 13 tuyến điện ngoài dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu, giai đoạn 2016-2020 |
338/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
500 |
|
6.000 |
|
6.000 |
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh |
|
30 |
Xây dựng cơ sở hỏa táng cho đồng bào dân tộc Khmer tại chùa Cái Giá Chót, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
1744/QĐ-UBND, 28/10/2020 |
56.126 |
11.126 |
6.500 |
664 |
|
6.500 |
|
6.500 |
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh |
bổ sung 6.500 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023) để kết dự án trong năm 2023 |
31 |
Dự án xây dựng các ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi |
1545/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 |
122.681 |
47.981 |
7.200 |
456 |
|
7.200 |
|
7.200 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
bổ sung trung hạn 7.200 triệu đồng; |
32 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ Trèm Trẹm đến xẻo Quao thị trấn Ngan Dừa |
474/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 |
140.497 |
40.497 |
29.070 |
|
|
29.070 |
|
29.070 |
UBND huyện Hồng Dân |
thanh toán chi phí GPMB và chi phí khác |
33 |
Hỗ trợ đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tam Hưng - Nam Thạnh - Thạnh Hưng 1 - Thạnh Hưng 2, xã Vĩnh Hưng |
210/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 |
14.975 |
13.197 |
13.197 |
10.000 |
497 |
2.700 |
|
3.197 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
34 |
Hỗ trợ đầu tư phát triển đô thị (theo tinh thần Nghị quyết đã được ban hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Huyện Vĩnh Lợi |
|
|
|
10.000 |
|
|
6.500 |
|
6.500 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quản lý chi (đô thị Châu Hưng và Vĩnh Hưng) |
- |
Huyện Hồng Dân |
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
UBND huyện Hồng Dân |
huyện quản lý chi (đô thị Ninh Quới A và Ngan Dừa) |
35 |
Dự án Xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị Trường Chính trị Châu Văn Đặng |
1753/QĐ-UBND, 18/9/2023 |
24.394 |
24.394 |
22.000 |
500 |
|
6.500 |
|
6.500 |
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh |
bố trí tăng thu 500 triệu đồng |
36 |
Dự án xây dựng, nâng cấp tuyến đường Ninh Quới - Ngan Dừa, huyện Hồng Dân |
814/QĐ-UBND, 26/5/2021 |
271.637 |
91.865 |
3.300 |
268.258 |
|
3.300 |
|
3.300 |
Ban QLDA ĐTXD CCT Giao thông tỉnh |
vốn đối ứng |
37 |
Đường Hàm Nghi nối dài - thành phố Bạc Liêu |
177/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 |
5.883 |
5.883 |
1.192 |
4.349 |
|
1.192 |
|
1.192 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
đã bố trí đủ vốn, do vướng GPMB không giải ngân hết vốn, bị hủy dự toán 2,0 tỷ đồng. Nhu cầu bố trí lại để kết thúc dự án |
38 |
Đường Hòa Bình, thành phố Bạc Liêu (kể cả các nhánh) |
1435/QĐ-UBND, 12/6/2012 |
102.727 |
102.727 |
4.900 |
90.823 |
|
1.600 |
|
1.600 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
kết thúc năm 2023 |
39 |
Dự án tuyến đường Cao Văn Lầu |
14/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 |
721.573 |
721.573 |
5.519 |
670.221 |
|
519 |
|
519 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
kết thúc năm 2023 |
40 |
Đường Vành đai ngoài - TPBL (giai đoạn 1) |
538/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 |
1.097.685 |
297.685 |
40.000 |
3.700 |
|
3.300 |
|
3.300 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
chuẩn bị đầu tư |
41 |
Hỗ trợ kinh phí mua sắm tài sản công thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Bạc Liêu |
79/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 |
14.842 |
14.842 |
5.691 |
4.342 |
|
5.691 |
|
5.691 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
năm 2021 đã hỗ trợ 4.342 triệu đồng (thành phố QĐĐT và quản lý chi) |
42 |
Hỗ trợ xây dựng các công trình giao thông phục vụ tết Quân dân trên địa bàn các huyện, TX, TP |
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
6.000 |
|
2.000 |
|
2.000 |
UBND thị xã Giá Rai |
số 01/CV-BTC ngày 31/8/2023 của Ban Tổ chức Tết Quân Dân (thị xã QĐĐT và quản lý chi) |
43 |
Đầu tư xây dựng 06 trạm bơm nhằm phục vụ sản xuất trên địa bàn huyện |
610/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 |
14.950 |
14.950 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
8.000 |
UBND huyện Phước Long |
huyện QĐĐT và quản lý chi |
44 |
Công trình Nâng cấp, cải tạo vỉa hè Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Hộ Phòng đến vòng xoay Tân Phong |
4003/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
UBND thị xã Giá Rai |
thị xã QĐĐT và quản lý chi |
45 |
Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn, trường học trên địa bàn huyện Đông Hải (tuyến đường giao thông nông thôn xóm Thạnh An thuộc ấp Thạnh An, xã Long Điền) |
4336/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 |
6.756 |
6.756 |
6.500 |
|
|
6.500 |
|
6.500 |
UBND huyện Đông Hải |
huyện QĐĐT và quản lý chi |
46 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đông kênh 7, ấp 16 và 17, xã Vĩnh Hậu |
244/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 |
13.773 |
13.773 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
7.000 |
UBND huyện Hòa Bình |
huyện QĐĐT và quản lý chi |
47 |
Sửa chữa, nâng cấp Công viên văn hóa huyện (giai đoạn 2) |
187/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
13.323 |
13.323 |
6.990 |
5.000 |
|
6.990 |
|
6.990 |
UBND huyện Hòa Bình |
tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi) |
48 |
Hỗ trợ các công trình thực hiện "Năm dân vận khéo" tại xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân |
477/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 |
15.990 |
15.990 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
15.000 |
UBND huyện Hồng Dân |
(số 3867-CV/VPTU ngày 28/8/2023) huyện QĐĐT và quản lý chi |
49 |
Công trình Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Trạm y tế cũ đến giáp cầu Bảy Đèo |
1673/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 |
8.518 |
8.518 |
1.166 |
6.500 |
|
1.166 |
|
1.166 |
UBND huyện Hồng Dân |
tăng thu đã bố trí 6.5000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi); hỗ trợ 90% |
50 |
Công trình Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Trắng đến cầu Tư Khánh |
91/QĐ-UBND ngày 22/2/2023 |
12.028 |
12.028 |
1.825 |
9.000 |
|
1.825 |
|
1.825 |
UBND huyện Hồng Dân |
tăng thu đã bố trí 9.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi); hỗ trợ 90% |
51 |
Công trình Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ngã ba Bảy Còn đến cầu Nghĩa Tình xã Ninh Quới |
45/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 |
14.409 |
14.409 |
2.968 |
10.000 |
|
2.968 |
|
2.968 |
UBND huyện Hồng Dân |
tăng thu đã bố trí 10.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi); hỗ trợ 90% |
52 |
Xin bổ sung kinh phí đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Chương Hồ xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân. |
56/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 |
10.362 |
10.362 |
2.326 |
7.000 |
|
2.326 |
|
2.326 |
UBND huyện Hồng Dân |
tăng thu đã bố trí 7.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi); hỗ trợ 90% |
53 |
Xin đầu tư dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường Tà Ky (đoạn từ nhà ông Truyền đến giáp ranh huyện Phước Long) |
171/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 |
40.548 |
40.548 |
6.000 |
5.000 |
|
6.000 |
|
6.000 |
UBND huyện Hồng Dân |
tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi) |
54 |
Xin đầu tư dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới huyện Hồng Dân |
172/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 |
37.300 |
37.300 |
6.000 |
5.000 |
|
6.000 |
|
6.000 |
UBND huyện Hồng Dân |
tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi) |
55 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ cầu 6000 đến khu di tích Quốc gia đặc biệt Cái Chanh |
280/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
52.000 |
52.000 |
6.000 |
5.000 |
|
6.000 |
|
6.000 |
UBND huyện Hồng Dân |
tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi) |
56 |
Chỉnh trang đô thị chào mừng Tết Nguyên Đán Giáp Thìn 2024 |
400/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 |
12.715 |
12.715 |
12.000 |
|
|
700 |
|
700 |
TT Dịch vụ đô thị tỉnh |
chuẩn bị đầu tư |
57 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
378/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 |
69.491 |
11.059 |
11.059 |
|
5.996 |
35 |
|
6.031 |
Các đơn vị |
sẽ phân bổ chi tiết theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
58 |
Dự án trưng bày nội thất Bảo tàng tổng hợp tỉnh Bạc Liêu trong khối nhà B, C |
1455/QĐ-UBND, 04/9/2020 |
75.585 |
75.585 |
35.000 |
4.529 |
31.000 |
|
(9.400) |
21.600 |
Sở VH, TT&DL |
không kịp hoàn thành trong năm 2023 |
59 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025 |
378/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 |
11.218 |
1.464 |
1.464 |
|
1.464 |
|
(891) |
573 |
các đơn vị |
sẽ phân bổ chi tiết theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
60 |
Xây dựng hệ thống quản trị số và trung tâm thí nghiệm công nghệ cao tại Trường Đại học Bạc Liêu |
1131/QĐ-UBND, 09/6/2023 |
22.552 |
22.552 |
17.000 |
500 |
16.500 |
|
(9.500) |
7.000 |
Trường ĐHBL |
|
61 |
Hệ thống cấp nước sạch ấp Lộ xe, xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân |
39/QĐ- SKHĐT ngày 31/5/2023 |
14.499 |
13.300 |
11.000 |
500 |
10.500 |
|
(750) |
9.750 |
Trung tâm NS&VSMT |
|
62 |
Hệ thống cấp nước sạch ấp 4, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai |
38/QĐ-SKHĐT ngày 31/5/2023 |
14.499 |
13.300 |
11.000 |
3.500 |
7.500 |
|
(750) |
6.750 |
Trung tâm NS&VSMT |
|
63 |
Dự án mua sắm trang thiết bị BVĐK tỉnh |
2673/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 |
491.479 |
491.479 |
135.000 |
265.571 |
100.000 |
|
(70.000) |
30.000 |
Sở Y tế |
đang điều chỉnh hồ sơ |
64 |
Dự án đầu tư trang thiết bị y tế tuyến xã (giai đoạn 2) |
54/QĐ-SKHĐT, 10/8/2020 |
5.652 |
5.652 |
5.500 |
58 |
5.442 |
|
(3.620) |
1.822 |
Sở Y tế |
đang điều chỉnh hồ sơ |
65 |
Xây dựng trường Trung học cơ sở Nguyễn Minh Nhựt |
2004/QĐ-UBND, 30/12/2021 |
67.313 |
67.313 |
60.000 |
15.200 |
30.000 |
|
(5.000) |
25.000 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
66 |
Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Bình |
713/QĐ-UBND, 32/4/2020 |
54.905 |
24.875 |
1.900 |
53.421 |
1.400 |
|
(1.400) |
- |
UBND huyện Hòa Bình |
do nhà thầu chưa kịp thời thi công hoàn thành dự án |
67 |
Trường THPT Lê Văn Đầu (giai đoạn 2) |
2018/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
69.541 |
69.541 |
37.400 |
56.300 |
13.000 |
|
-7.600 |
5.400 |
Ban QLDA DTXD CCT DD&CN tỉnh |
tiết kiệm trong đấu thầu; hết nhu cầu |
68 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất Trường THPT Chuyên Bạc Liêu (Cơ sở 1) |
1356/QĐ-UBND, 19/8/2021 |
19.269 |
19.269 |
18.000 |
17.150 |
850 |
|
-60 |
790 |
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh |
|
69 |
Dự án xây dựng trường THPT chuyên Bạc Liêu (cơ sở 2, giai đoạn 2) |
223/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 |
36.670 |
36.670 |
35.000 |
813 |
15.000 |
|
-2.500 |
12.500 |
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh |
do dự án mới khởi công, nên không kịp giải ngân trong năm |
70 |
Dự án xây dựng mới Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh |
1037/QĐ-UBND, 25/5/2023 |
38.865 |
38.865 |
30.000 |
250 |
20.000 |
|
-10.000 |
10.000 |
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh |
dự kiến khởi công quý IV năm 2023 nên giải ngân không hết vốn |
71 |
Đầu tư sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Giá Rai |
1715/QĐ-UBND, 19/10/2020 |
83.699 |
24.899 |
14.000 |
4.439 |
13.761 |
|
-13.000 |
761 |
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh |
nhà thầu thi công chậm |
72 |
Dự án đầu tư xây dựng, mở rộng khu điều trị nội trú cho BVĐK tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 3) |
2302/QĐ-UBND 31/12/2022 |
279.180 |
279.180 |
180.000 |
2.000 |
100.000 |
|
-50.000 |
50.000 |
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh |
dự kiến khởi công quý IV năm 2023 nên giải ngân không hết vốn |
73 |
Trường THPT Phan Ngọc Hiển (xây dựng thay thế để đạt chuẩn CSVC và thiết bị) |
1391/QĐ-UBND, 30/8/2021 |
69.452 |
69.452 |
60.000 |
18.700 |
30.000 |
|
-10.000 |
20.000 |
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh |
do chưa bàn giao mặt bằng |
74 |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
182.952 |
|
(182.952) |
- |
|
|
3 |
Nguồn thu sử dụng đất |
|
391.637 |
241.638 |
22.000 |
86.000 |
22.000 |
22.000 |
(22.000) |
22.000 |
- |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp |
66/QĐ-SKHĐT ngày 28/8/2023 |
1.302 |
1.303 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
1.200 |
Sở Tư pháp |
tăng thu năm 2022 đã bố trí 100 triệu đồng; |
2 |
Dự án xây dựng nâng cấp để biển Đông và hệ thống cống qua để cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu |
423/QĐ-UBND, 16/3/2022 |
182.069 |
32.069 |
15.000 |
10.000 |
|
15.000 |
|
15.000 |
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT |
tăng thu năm 2022 bố trí 10.000 triệu đồng |
3 |
Trụ sở làm việc HĐND-UBND và các cơ quan trực thuộc huyện Đông Hải |
1979/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
93.903 |
93.903 |
2.000 |
64.000 |
- |
2.000 |
|
2.000 |
UBND huyện Đông Hải |
Bổ sung 2.000 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023) để kết thúc dự án trong năm 2023; nguồn cân đối ngân sách bố trí đến hết năm 2022 là 64.000 triệu đồng |
4 |
Xây dựng mới trụ sở Ban Quản lý cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tỉnh Bạc Liêu |
65/QĐ-SKHĐT ngày 13/10/2022 |
14.366 |
14.366 |
2.000 |
12.000 |
- |
2.000 |
|
2.000 |
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT |
trung hạn và KH 2023 bổ sung 2.000 triệu đồng, để kết thúc dự án trong năm |
5 |
Đầu tư dự án xây dựng và triển khai hạ tầng ICT và nền tảng dữ liệu thông minh |
408/QĐ-UBND, 18/10/2023 |
99.997 |
99.997 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
1.800 |
Sở TT&TT |
chuẩn bị đầu tư |
6 |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
22.000 |
|
-22.000 |
- |
|
giảm vốn, do TW chưa có hướng dẫn sử dụng cho lĩnh vực nào (kể cả cải tạo Nhà khách 3,0 tỷ đồng) |
DANH MỤC, DỰ ÁN XIN GIA HẠN THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN ĐẾN HẾT
NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đã giao từ đầu dự án đến năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú (nguyên nhân điều chỉnh, bổ sung) |
|
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|||||||||||
Được duyệt |
Điều chỉnh |
Mức vốn sau điều chỉnh |
|
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng |
Giảm |
|
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
Tổng số |
|
552.952 |
332.778 |
83.535 |
266.070 |
- |
18.920 |
- |
18.920 |
|
|
|
1 |
Nguồn cân đối ngân sách |
|
118.925 |
118.925 |
20.000 |
98.825 |
0 |
10.000 |
0 |
10.000 |
|
|
|
1 |
Quảng trường và đường trung tâm khu hành chính tỉnh |
1427/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 |
118.925 |
118.925 |
20.000 |
98.825 |
|
10.000 |
|
10.000 |
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh |
Đến hết năm 2020 đã bố trí 98.825 triệu đồng: vướng giải phóng mặt bằng |
|
2 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
|
434.027 |
213.853 |
63.535 |
167.245 |
0 |
8.920 |
0 |
8.920 |
|
|
|
1 |
Đường Hàm Nghi nối dài - thành phố Bạc Liêu |
177/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2017 |
5.883 |
5.883 |
1.192 |
4.349 |
|
1.192 |
|
1.192 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
đã bố trí đủ vốn, do vướng GPMB không giải ngân hết vốn, bị hủy dự toán 2,0 tỷ đồng. Nhu cầu bố trí lại để kết thúc dự án |
|
2 |
Đường Hòa Bình, thành phố Bạc Liêu (kể cả các nhánh) |
1435/QĐ-UBND, 12/6/2012 |
102.727 |
102.727 |
4.900 |
90.823 |
|
1.600 |
|
1.600 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
kết thúc năm 2023; vướng giải phóng mặt bằng |
|
3 |
Dự án tuyến đường Cao Văn Lầu |
14/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 |
721.573 |
721.573 |
5.519 |
670.221 |
|
519 |
|
519 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
kết thúc năm 2023; vướng giải phóng mặt bằng |
|
4 |
Dự án mở rộng, xây dựng hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện quân dân y tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 2) |
1962/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
60.011 |
60.011 |
10.000 |
57.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
Bộ CHQS tỉnh |
bổ sung 3.000 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023); giai đoạn 2016-2020 bố trí 50.000 triệu đồng; vướng thủ tục thanh toán |
|
5 |
Dự án xây dựng Trạm xử lý nước thải Khu Công nghiệp Trà Kha |
430/QĐ-UBND, 29/3/2016 |
50.300 |
50.300 |
17.535 |
34.000 |
|
3.535 |
|
3.535 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
bổ sung 3.535 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023) để kết thúc dự án trong năm 2023; giai đoạn 2016-2020 đã bố trí 20.000 triệu đồng; phát sinh thêm khối lượng |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình vùng sản xuất lúa - tôm ổn định thị xã Giá Rai |
1972/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
111.441 |
11.112 |
1.000 |
1.200 |
|
1.000 |
|
1.000 |
Ban QLDA DTXD CCT NN&PTNT |
kết thúc dự án; giai đoạn 2016-2020: NSĐP đã bố trí 1.200 triệu đồng; NSTW đã bố trí 100.329 triệu đồng; vướng giải phóng mặt bằng |
|
7 |
Dự án Nâng cấp mở rộng cảng cá Gành Hào, tỉnh Bạc Liêu |
4458/QĐ-BNN-TCTS; 28/10/2016 |
212.275 |
92.430 |
35.000 |
75.045 |
|
1.385 |
|
1.385 |
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT |
kết thúc năm 2023; vướng giải phóng mặt bằng |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây