586920

Quyết định 3638/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn Thành phố Hải Phòng

586920
LawNet .vn

Quyết định 3638/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn Thành phố Hải Phòng

Số hiệu: 3638/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 03/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3638/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 03/11/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3638/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 03 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 191/TTr-SXD ngày 03/11/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng; cập nhật quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Xây dựng;
- TTTU; TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PVP UBND TP;
- Đài PT&THHP; Báo HP; CĐ ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các phòng: KSTTHC, XDGTCT;
- Lưu: VT, KSTTHC5.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (28 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

A. DANH MỤC THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (20 TTHC)

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

I. Lĩnh vực Xây dựng (22 TTHC)

1

1.009974

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án)

20 ngày làm việc

Sở Xây dựng

150.000 đồng/ giấy phép

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Nghị quyết số 45/2018/ NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

2

1.009975

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án)

20 ngày làm việc

Sở Xây dựng

150.000 đồng/ giấy phép

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

3

1.009976

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án)

20 ngày làm việc

Sở Xây dựng

150.000 đồng/ giấy phép

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

4

1.009977

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án)

20 ngày làm việc

Sở Xây dựng

150.000 đồng/ giấy phép

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

5

1.009978

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án)

5 ngày làm việc

Sở Xây dựng

15.000 đồng/ giấy phép

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

6

1.009979

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án)

5 ngày làm việc

Sở Xây dựng

15.000 đồng/ giấy phép

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

7

1.009982

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.

20 ngày làm việc

Sở Xây dựng

300.000 đồng chứng chỉ

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

8

1.009983

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

20 ngày làm việc

Sở Xây dựng

300.000 đồng chứng chỉ

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

9

1.009984

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

10 ngày làm việc

Sở Xây dựng

150.000 đồng/ chứng chỉ

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

10

1.009985

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (bị ghi sai thông tin)

05 ngày làm việc

Sở Xây dựng

150.000 đồng/ chứng chỉ

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

11

1.009986

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

20 ngày làm việc

Sở Xây dựng

150.000 đồng/ chứng chỉ

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

12

1.009928

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

20 ngày làm việc

Sở Xây dựng

150.000 đồng/ chứng chỉ

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

13

1.009987

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài

25 ngày làm việc

Sở Xây dựng

300.000 đồng/ chứng chỉ

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

14

1.009988

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

20 ngày làm việc

Sở Xây dựng

1.000.000 đồng chứng chỉ;

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

15

1.009989

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (do mất, hư hỏng)

10 ngày làm việc

Sở Xây dựng

500.000 đồng/ chứng chỉ

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

16

1.009990

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (do lỗi cơ quan cấp)

10 ngày làm việc

Sở Xây dựng

500.000 đồng/ chứng chỉ

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

17

1.009991

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

20 ngày làm việc

Sở Xây dựng

500.000 đồng/ chứng chỉ

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

18

1.009936

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

20 ngày làm việc

Sở Xây dựng

500.000 đồng/ chứng chỉ

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

19

1.009972

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

35 ngày dự án nhóm A

25 ngày đối với dự án nhóm B

15 ngày đối với dự án nhóm C

Sở Xây dựng

Thông tư số 27/2023/TT-BTC

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/05/2023;

20

1.009973

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I

30 ngày đối với công trình cấp II, III

20 ngày với các công trình còn lại

Sở Xây dựng

Thông tư số 27/2023/TT-BTC

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/05/2023;

B. DANH MỤC THỦ TỤC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (02 TTHC)

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

I. Lĩnh vực Xây dựng (22 TTHC)

1

1.011976

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

20 ngày làm việc

Sở Xây dựng

2.000.000đ /giấy phép

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

2

1.011977

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài

20 ngày làm việc

Sở Xây dựng

2.000.000 đ/giấy phép

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

C. DANH MỤC THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (06 TTHC)

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

 

I. Lĩnh vực Xây dựng (06 TTHC)

1

1.009994

Cấp Giấy phép xây dựng mới đối công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

20 ngày đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ

(ngày làm việc)

UBND cấp Huyện

Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép;

Đối với công trình 150.000 đồng/ giấy phép

 

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

2

1.009995

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

20 ngày đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ

(ngày làm việc)

UBND cấp Huyện

Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép;

Đối với công trình 150.000 đồng/ giấy phép

 

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.

3

1.009996

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

20 ngày đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ

(ngày làm việc)

UBND cấp Huyện

Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép;

Đối với công trình 150.000 đồng/ giấy phép

 

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

4

1.009997

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

20 ngày đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ

(ngày làm việc)

UBND cấp Huyện

Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép;

Đối với công trình 150.000 đồng/ giấy phép

 

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

5

1.009998

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

05 ngày làm việc

UBND cấp Huyện

15.000 đồng/ giấy phép

 

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

6

1.009999

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

05 ngày làm việc

UBND cấp Huyện

15.000 đồng/ giấy phép

 

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác