Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 2803/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Võ Văn Minh |
Ngày ban hành: | 30/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2803/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Võ Văn Minh |
Ngày ban hành: | 30/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2803/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 30 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2023 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2444/TTr-SNN ngày 25 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này sửa đổi: 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Mã TTHC: 1.003.727; 1.003.712; 1.003.695; 1.003.397) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Mã TTHC: 1.003.434) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 05 thủ tục hành chính đặc thù lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Mã TTHC: 1.009.298; 1.009.299; 1.009300; 1.009301; 1.009302) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 04 thủ tục hành chính đặc thù lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã TTHC: 1.009.305; 1.009.306; 1.009.307, 1.009.308) tại Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2803/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN 1 - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
MÃ TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||
1 |
1.003.695 |
Công nhận làng nghề |
1 |
2 |
1.003.712 |
Công nhận nghề truyền thống |
4 |
3 |
1.003.727 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
7 |
4 |
1.003.397 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
10 |
Ghi chú: Sửa đổi một phần nội dung thủ tục hành chính từ trang số 446 đến trang số 448 (Mã TTHC: 1.003.727); từ trang số 449 đến trang số 451 (Mã TTHC: 1.003.712); từ trang số 452 đến trang số 453 (Mã TTHC: 1.003.695); từ trang số 463 đến trang số 465 (Mã TTHC: 1.003.397), Phần II - Nội dung thủ tục hành chính ban hành theo Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
MÃ TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||
1 |
1.003.434 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
26 |
Ghi chú: Sửa đổi một phần nội dung thủ tục hành chính từ trang số 514 đến trang số 516 (Mã TTHC: 1.003.434), Phần II - Nội dung thủ tục hành chính ban hành theo Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương, về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
MÃ TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||
1 |
1.009.298 |
Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương” |
42 |
2 |
1.009.299 |
Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương” |
59 |
3 |
1.009300 |
Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương” |
78 |
4 |
1.009301 |
Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” |
95 |
5 |
1.009302 |
Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
97 |
Ghi chú: Sửa đổi một phần nội dung thủ tục hành chính từ trang sỗ 591 đến trang số 594 (Mã TTHC: 1.009.298); từ trang số 605 đến trang số 608 (Mã TTHC: 1.009.299); từ trang số 625 đến trang số 628 (Mã TTHC: 1.009300); từ trang số 639 đến trang số 640 (Mã TTHC: 1.009301); từ trang số 641 đến trang số 642 (Mã TTHC: 1.009302), Phần II - Nội dung thủ tục hành chính ban hành theo Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương, về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
MÃ TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||
1 |
1.009.308 |
Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” |
95 |
2 |
1.009.305 |
Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương” |
99 |
3 |
1.009.306 |
Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương” |
116 |
4 |
1.009.307 |
Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương” |
136 |
Ghi chú: Sửa đổi một phần nội dung thủ tục hành chính từ trang số 647 đến trang số 652 (Mã TTHC: 1.009.305); từ trang số 661 đến trang số 667 (Mã TTHC: 1.009.306); từ trang số 679 đến trang số 681 (Mã TTHC: 1.009.307); từ trang số 694 đến trang số 695 (Mã TTHC: 1.009.308), Phần II - Nội dung thủ tục hành chính ban hành theo Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương, về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây