Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân và xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân và xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1829/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 24/08/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1829/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 24/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1829/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 1100/TTr-TT ngày 10 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ thay thế
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Tiếp công dân |
|||
1 |
Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
01 |
Lĩnh vực: Xử lý đơn |
|||
2 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
02 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “TIẾP CÔNG DÂN TẠI CẤP TỈNH”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân. - Xác định tính hợp pháp của người đại diện, người ủy quyền, luật sư hoặc trợ giúp viên pháp lý (nếu có). |
- Công chức tiếp công dân của Ban Tiếp công dân tỉnh/ Thanh tra tỉnh/ sở, ban ngành tỉnh. - Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ban Tiếp công dân tỉnh/ Thanh tra tỉnh/ sở, ban ngành tỉnh. |
03 giờ làm việc |
Bước 2 |
Nghe công dân trình bày nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; nghiên cứu sơ bộ đơn và các thông tin, tài liệu kèm theo do công dân cung cấp (nếu có) và ghi nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh vào số tiếp công dân hoặc nhập thông tin vào phần mềm cơ sở dữ liệu quốc gia về khiếu nại, tố cáo (sau đây gọi tắt là số/phần mềm). |
03 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Trường hợp 1: Nội dung không thuộc thẩm quyền giải quyết mà công dân đến trình bày và có đơn với nội dung cụ thể, rõ ràng, có thể xác định rõ tính chất vụ việc và cơ quan có thẩm quyền giải quyết thì người tiếp công dân trực tiếp hướng dẫn công dân gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền xem xét, giải quyết. |
02 giờ làm việc |
|
Trường hợp 2: Nội dung không thuộc thẩm quyền giải quyết và công dân không có đơn thì người tiếp công dân trực tiếp hướng dẫn công dân viết đơn gửi đến cơ quan có thẩm quyền xem xét, giải quyết. |
02 giờ làm việc |
||
Trường hợp 3: Nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết và công dân có đơn hoặc người tiếp công dân đã ghi lại nội dung trình bày của công dân bằng văn bản (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân) thì người tiếp công dân thực hiện việc nhận đơn, thông tin, tài liệu bằng giấy biên nhận và chuyển đơn đến Văn thư của đơn vị để bắt đầu thực hiện và hoàn thành việc xử lý đơn theo quy trình nội bộ. |
09 ngày làm việc |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 10 ngày làm việc. |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “XỬ LÝ ĐƠN TẠI CẤP TỈNH”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Nhận đơn, văn bản ghi nội dung trình bày của công dân (sau đây gọi chung là đơn) và tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có); - Vào sổ công văn đến; scan và nhập thông tin vào Phần mềm Hệ thống quản lý văn bản và điều hành theo quy định của pháp luật. - Vào sổ nhận đơn hoặc scan, nhập thông tin vào Phần mềm hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về khiếu nại, tố cáo theo quy định của pháp luật. - Chuyển các tài liệu đã tiếp nhận đến Lãnh đạo cơ quan. |
Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh/Ban Tiếp công dân tỉnh/ Thanh tra tỉnh/ sở, ban ngành tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công nhiệm vụ xử lý đơn. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/ Trưởng Ban tiếp công dân tỉnh/ Chánh Thanh tra tỉnh/ Thủ trưởng sở, ban ngành tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phân loại và đề xuất hướng xử lý đơn. |
Ban Tiếp công dân tỉnh/ Thanh tra tỉnh/ Sở, ban ngành tỉnh/ Phòng/Công chức được giao xử lý đơn |
04 ngày |
Bước 4 |
- Xem xét đề xuất xử lý đơn. - Phê duyệt văn bản trả lời cho công dân. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/ Trưởng Ban tiếp công dân tỉnh/ Chánh Thanh tra tỉnh/ Thủ trưởng sở, ban ngành tỉnh. |
1,5 ngày |
Ban hành và gửi văn bản đến công dân. |
Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ban Tiếp công dân tỉnh/ Thanh tra tỉnh/ sở, ban ngành tỉnh. |
||
Bước 5 |
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. |
Ban Tiếp công dân tỉnh/ Thanh tra tỉnh/ Sở, ban ngành tỉnh/ Phòng/Công chức được giao xử lý đơn |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 07 ngày. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây