Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (đợt 7)
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (đợt 7)
Số hiệu: | 33/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 17/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 33/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 17/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 17 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 7); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết Phụ lục 1 kèm theo)
1. Vốn trong nước: 1.810,8 tỷ đồng.
2. Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 14 tỷ đồng.
(Chi tiết Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; tiếp tục rà soát, hoàn chỉnh và trình Hội đồng nhân dân Tỉnh danh mục, mức vốn bố trí cho từng dự án (đợt 8) để hoàn thành nhiệm vụ phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách nhà nước.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp đột xuất lần thứ sáu thông qua ngày 17 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: triệu đồng.
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn 2021-2025 điều chỉnh |
Số vốn bổ sung tăng |
|
TỔNG MỨC VỐN |
26.554.819 |
27.979.619 |
1.424.800 |
I |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
18.162.507 |
18.162.507 |
0 |
1 |
Vốn ngân sách tập trung |
6.637.000 |
6.637.000 |
|
2 |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.287.000 |
3.287.000 |
|
3 |
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
7.525.000 |
7.525.000 |
|
4 |
Vốn số dư dự toán năm 2020 |
70.000 |
70.000 |
|
5 |
Tăng thu xổ số kiến thiết năm 2020, 2022 |
604.730 |
604.730 |
|
6 |
Thu cổ phần hóa, thoái vốn doanh nghiệp địa phương |
38.777 |
38.777 |
|
II |
Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ |
8.392.312 |
9.817.112 |
1.424.800 |
1 |
Vốn trong nước |
6.328.812 |
7.739.612 |
1.410.800 |
|
Trong đó: Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
522.657 |
522.657 |
|
2 |
Vốn nước ngoài (ODA) |
807.000 |
807.000 |
|
3 |
Vốn Chương trình phục hồi và phát triển Kinh tế - Xã hội |
1.170.500 |
1.184.500 |
14.000 |
4 |
Vốn dự phòng NSTW năm 2022 |
86.000 |
86.000 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC, MỨC VỐN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ (ĐỢT 7)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Nhu cầu vốn đầu tư giai doạn 2021- 2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (đã giao) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (điều chỉnh) |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số (vốn Tỉnh quản lý) |
Bao gồm: |
Vốn khác (Bộ, ngành dọc; Huyện; Nhà đầu tư;...) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số (vốn Tỉnh quản lý) |
Bao gồm: |
Vốn khác (Bộ, ngành dọc; Huyện; Nhà đầu tư;...) |
|||||||||||
NSTW |
NSTW (CT phục hồi KT- XH) |
NSTW |
NSTW (CT phục hồi KT-XH) |
|||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
4.100.334 |
2.569.800 |
745.000 |
745.000 |
|
745.000 |
|
2.569.800 |
2.569.800 |
1.810.800 |
759.000 |
|
|
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
4.100.334 |
2.569.800 |
745.000 |
745.000 |
|
745.000 |
|
2.569.800 |
2.569.800 |
1.810.800 |
759.000 |
|
|
1 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
16.434 |
14.000 |
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
2 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
4.083.900 |
2.555.800 |
745.000 |
745.000 |
|
745.000 |
|
2.555.800 |
2.555.800 |
1.810.800 |
745.000 |
|
|
a |
Giao thông |
|
|
|
|
3.640.000 |
2.155.800 |
745.000 |
745.000 |
|
745.000 |
|
2.155.800 |
2.155.800 |
1.410.800 |
745.000 |
|
|
b |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
443.900 |
400.000 |
|
|
|
|
|
400.000 |
400.000 |
400.000 |
|
|
|
|
Cụ thể như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
16.434 |
14.000 |
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
16.434 |
14.000 |
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
16.434 |
14.000 |
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng và nâng cấp 03 Trạm Y tế tuyến xã thuộc tỉnh Đồng Tháp |
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN |
HTM, TPHN, TPCL |
2023- 2023 |
430/QĐ-UBND-HC ngày 10/4/2023 của UBND Tỉnh |
16.434 |
14.000 |
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
II |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
4.083.900 |
2.555.800 |
745.000 |
745.000 |
|
745.000 |
|
2.555.800 |
2.555.800 |
1.810.800 |
745.000 |
|
|
a |
Giao thông |
|
|
|
|
3.640.000 |
2.155.800 |
745.000 |
745.000 |
|
745.000 |
|
2.155.800 |
2.155.800 |
1.410.800 |
745.000 |
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
3.640.000 |
2.155.800 |
745.000 |
745.000 |
|
745.000 |
|
2.155.800 |
2.155.800 |
1.410.800 |
745.000 |
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
3.640.000 |
2.155.800 |
745.000 |
745.000 |
|
745.000 |
|
2.155.800 |
2.155.800 |
1.410.800 |
745.000 |
|
|
1 |
Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1 (Dự án thành phần 1) |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; Trung tâm Phát triển Quỹ đất (Sở |
HCL |
2022- 2027 |
180/QĐ-UBND.HC ngày 13/02/2023 của UBND Tỉnh |
3.640.000 |
2.155.800 |
745.000 |
745.000 |
|
745.000 |
|
2.155.800 |
2.155.800 |
1.410.800 |
745.000 |
|
|
b |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
443.900 |
400.000 |
|
|
|
|
|
400.000 |
400.000 |
400.000 |
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
443.900 |
400.000 |
|
|
|
|
|
400.000 |
400.000 |
400.000 |
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
443.900 |
400.000 |
|
|
|
|
|
400.000 |
400.000 |
400.000 |
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng cửa khẩu quốc tế Thường Phước và cửa khẩu Mộc Rá thuộc Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng |
Ban quản lý Khu kinh tế ĐT |
HHN, TPHN |
2024- 2025 |
1247/QĐ-UBND-HC ngày 15/11/2022 của UBND Tỉnh |
443.900 |
400.000 |
|
|
|
|
|
400.000 |
400.000 |
400.000 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây