586030

Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 17 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre

586030
LawNet .vn

Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 17 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 1756/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 21/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1756/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 21/08/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1756/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 21 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 17 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Căn cứ Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới và 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1392/TTr-STP ngày 07 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (từ số 12 đến số 28) trong lĩnh vực hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Phòng: KSTT, NC, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nh.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên quy trình nội bộ

Quyết định công bố thủ tục hành chính

Quy trình

Lĩnh vực: Hộ tịch

01

Đăng ký khai sinh

Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh về công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre

12

02

Đăng ký kết hôn

13

03

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

14

04

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

15

05

Đăng ký khai tử

16

06

Đăng ký khai sinh lưu động

17

07

Đăng ký kết hôn lưu động

18

08

Đăng ký khai tử lưu động

19

09

Đăng ký giám hộ

20

10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

21

11

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

22

12

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

23

13

Đăng ký lại khai sinh

24

14

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

25

15

Đăng ký lại kết hôn

26

16

Đăng ký lại khai tử

27

17

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới và 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre

28

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Quy trình số: 12

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- In nội dung bản chính Giấy khai sinh và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

05 giờ làm việc

Bước 3

Ký Giấy khai sinh

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

0,5 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc

 

Quy trình số: 13

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KẾT HÔN”

1. Trường hợp không cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra, hồ sơ

- In nội dung bản chính Giấy chứng nhận kết hôn và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

05 giờ làm việc

Bước 3

Ký Giấy chứng nhận kết hôn

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

0,5 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc

2. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ

- In nội dung bản chính Giấy chứng nhận kết hôn và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

04 ngày làm việc

Bước 3

Ký Giấy chứng nhận kết hôn

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 05 ngày làm việc

 

Quy trình số: 14

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON”

1. Trường hợp không cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- In bản chính trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

16 giờ làm việc

Bước 3

Ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc

2. Trường hợp cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ

- In bản chính trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

07 ngày làm việc

Bước 3

Ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Lãnh đạo UBND

0,25 ngày làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND

0,25 ngày làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 08 ngày làm việc

 

Quy trình số: 15

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP NHẬN CHA, MẸ, CON”

1. Trường hợp không cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- In bản chính Giấy khai sinh, trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

16 giờ làm việc

Bước 3

Ký Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc

2. Trường hợp cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ

- In bản chính Giấy khai sinh, trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

07 ngày làm việc

Bước 3

Ký Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

0,25 ngày làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 08 ngày làm việc

 

Quy trình số: 16

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ

- In nội dung bản chính Trích lục khai tử và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

05 giờ làm việc

Bước 3

Ký Trích lục khai tử

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

0.5 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ theo dõi.

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0.5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc

 

Quy trình số: 17

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH LƯU ĐỘNG”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh, thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 2

In bản chính Giấy khai sinh và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

03 ngày làm việc

Bước 3

Ký Giấy khai sinh

Lãnh đạo UBND cấp xã

03 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động

- Lưu hồ sơ.

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

 

Quy trình số: 18

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KẾT HÔN LƯU ĐỘNG”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại địa điểm tổ chức đăng ký kết hôn lưu động, kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 2

In nội dung bản chính Giấy kết hôn và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

03 ngày làm việc

Bước 3

Ký Giấy chứng nhận kết hôn

Lãnh đạo UBND cấp xã

03 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động

- Lưu hồ sơ

Công chức làm việc tại Bộ phận Bộ phận Một cửa cấp xã

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

 

Quy trình số: 19

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ LƯU ĐỘNG”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 2

In nội dung bản chính Trích lục khai tử và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

03 ngày làm việc

Bước 3

Ký Trích lục khai tử

Lãnh đạo UBND cấp xã

03 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động

- Lưu hồ sơ.

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

 

Quy trình số: 20

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ trong hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- In bản chính Trích lục đăng ký giám hộ và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

18 giờ làm việc

Bước 3

Ký Trích lục đăng ký giám hộ

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động

- Lưu hồ sơ.

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc

 

Quy trình số: 21

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ trong hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- In bản chính Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

10 giờ làm việc

Bước 3

Ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động

- Lưu hồ sơ.

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc

 

Quy trình số: 22

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH”

1. Trường hợp yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch không cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ trong hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- In bản chính Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

18 giờ làm việc

Bước 3

Ký Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch.

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động

- Lưu hồ sơ.

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc

2. Trường hợp yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ trong hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ

- In bản chính Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

05 ngày làm việc

Bước 3

Ký Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch.

Lãnh đạo UBND cấp xã

03 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

1,5 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động

- Lưu hồ sơ.

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

1,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 06 ngày làm việc

3. Trường hợp yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ trong hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra, bổ sung hồ sơ

- In bản chính Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

04 giờ làm việc

Bước 3

Ký Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch.

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động

- Lưu hồ sơ.

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc

 

Quy trình số: 23

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN”

1. Trường hợp không cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ trong hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- In bản chính Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

02 ngày làm việc

Bước 3

Ký Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động

- Lưu hồ sơ.

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc

2. Trường hợp cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ trong hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ

- In bản chính Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

22 ngày

Bước 3

Ký Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động

- Lưu hồ sơ.

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 23 ngày.

 

Quy trình số: 24

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH”

1. Trường hợp không cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- In nội dung bản chính Giấy khai sinh và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

04 ngày làm việc

Bước 3

Ký Giấy khai sinh

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

2. Trường hợp cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ

- In nội dung bản chính Giấy khai sinh và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

24 ngày

Bước 3

Ký Giấy khai sinh

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 25 ngày

 

Quy trình số: 25

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ GIẤY TỜ CÁ NHÂN”

1. Trường hợp không cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- In nội dung bản chính Giấy khai sinh và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

04 ngày làm việc

Bước 3

Ký Giấy khai sinh

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ theo dõi.

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

2. Trường hợp cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, xác minh hồ sơ

- In nội dung bản chính Giấy khai sinh và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

24 ngày

Bước 3

Ký Giấy khai sinh

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ theo dõi.

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 25 ngày

 

Quy trình số: 26

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN”

1. Trường hợp không cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- In nội dung bản chính Giấy chứng nhận kết hôn và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

04 ngày làm việc

Bước 3

Ký Giấy chứng nhận kết hôn

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

0,25 ngày làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

2. Trường hợp cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ

- In nội dung bản chính Giấy chứng nhận kết hôn và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

24 ngày

Bước 3

Ký Giấy chứng nhận kết hôn

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 25 ngày

 

Quy trình số: 27

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ”

1. Trường hợp không cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- In nội dung bản chính Trích lục khai tử và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

04 ngày làm việc

Bước 3

Ký Trích lục khai tử

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

0,25 ngày làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

2. Trường hợp cần phải xác minh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày làm việc

Bước 2

- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ

- In nội dung bản chính Trích lục khai tử và trình Lãnh đạo UBND

Công chức làm công tác hộ tịch

09 ngày làm việc

Bước 3

Ký Trích lục khai tử

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

0,25 ngày làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 10 ngày làm việc.

 

Quy trình số: 28

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 2

Tra cứu thông tin sổ hộ tịch, in bản sao trích lục

Công chức làm công tác hộ tịch

04 giờ làm việc

Bước 3

Ký bản sao trích lục

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 5

- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

- Lưu hồ sơ

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác