585675

Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định 888/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành

585675
LawNet .vn

Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định 888/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành

Số hiệu: 19/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Bùi Minh Châu
Ngày ban hành: 30/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 19/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
Người ký: Bùi Minh Châu
Ngày ban hành: 30/10/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/NQ-HĐND

Phú Thọ, ngày 30 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 888/QĐ-TTG NGÀY 24/7/2023 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật số 03/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự;

Căn cứ các Nghị quyết: Số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025; số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2023; số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 về giao bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; số 04/NQ-HĐND ngày 30 tháng 5 năm 2022 về phân bổ vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2025 theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ; số 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; số 15/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 4146/TTr-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 theo Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ

1. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 (đã được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023) với tổng số 103.916 triệu đồng, bao gồm:

- Vốn trong nước 88.000 triệu đồng, bố trí cho 01 dự án: Tu bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng;

- Vốn nước ngoài 15.916 triệu đồng, bố trí cho 01 dự án: Dự án thành phần sửa chữa, nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8).

2. Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 sau bổ sung (không bao gồm vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia, vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội) là 7.073.790 triệu đồng (tăng 103.916 triệu đồng), trong đó:

- Vốn trong nước 6.835.796 triệu đồng (tăng 88.000 triệu đồng);

- Vốn nước ngoài 237.994 triệu đồng (tăng 15.916 triệu đồng).

(Chi tiết có các Phụ lục kèm theo)

(Các nội dung khác giữ nguyên theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 15/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, số 07/NQ-HĐND ngày 15/7/2022, số 15/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo theo đúng Luật Đầu tư công và các quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XIX, Kỳ họp chuyên đề thứ Ba thông qua ngày 27 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TAND, VKSND, Cục THADS tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- CVP, PCVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT Công báo -Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, Phòng CT.HĐND.

CHỦ TỊCH




Bùi Minh Châu

 

BIỂU SỐ 01.

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (KHÔNG BAO GỒM VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, VỐN CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI)

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 (HĐND tỉnh thông qua tại các NQ số 15/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, số 07/NQ-HĐND ngày 15/7/2022, số 15/NQ-HĐND ngày 14/7/2023)

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 (sau bổ sung)

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

6.969.874

103.916

7.073.790

Chi tiết Biểu số 02

I

Vốn trong nước

6.747.796

88.000

6.835.796

 

1

Phân bổ theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg

5.047.796

88.000

5.135.796

 

-

Hoàn trả vốn ứng trước NSTW

702.096

 

702.096

 

-

Dự án chuyển tiếp trung hạn 2016-2020

738.600

 

738.600

 

-

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

3.607.100

88.000

3.695.100

 

2

Dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, lan tỏa, có tính chất liên tỉnh, liên vùng

1.700.000

 

1.700.000

 

II

Vốn nước ngoài ODA

222.078

15.916

237.994

 

 

BIỂU SỐ 02.

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC (KHÔNG BAO GỒM VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, VỐN CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI)

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 (theo các Nghị quyết số 15/NQ-HĐND 12/8/2021, số 07/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 số 15/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh)

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 (sau bổ sung)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn trong nước

Vốn nước ngoái

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

TỔNG SỐ

6.969.874

6.747.796

222.078

103.916

88.000

 

7.073.790

6.835.796

237.994

 

1

Quốc phòng

413.500

413.500

 

 

 

 

413.500

413.500

-

 

2

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

200.000

200.000

 

-

-

 

200.000

200.000

-

 

3

Văn hóa, thông tin

837.403

837.403

 

88.000

88.000

 

925.403

925.403

-

 

4

Bảo vệ môi trường

56.330

 

56.330

 

 

 

56.330

-

56.330

 

5

Các hoạt động kinh tế

5.462.641

5.296.893

165.748

15.916

-

15.916

5.478.557

5.296.893

181.664

 

-

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

396.748

231.000

165.748

15.916

-

15.916

412.664

231.000

181.664

 

-

Khu công nghiệp và khu kinh tế

1.122.100

1.122.100

 

 

 

 

1.122.100

1.122.100

-

 

-

Cấp nước, thoát nước

83

83

 

 

 

 

83

83

-

 

-

Giao thông

2.898.710

2.898.710

 

 

 

 

2.898.710

2.898.710

-

 

-

Du lịch

845.000

845.000

 

 

 

 

845.000

845.000

-

 

-

Công trình công cộng tại các đô thị

200.000

200.000

 

 

 

 

200.000

200.000

-

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 2.1.

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 ĐỐI VỚI DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 bổ sung (Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023)

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

 

TỔNG SỐ

 

 

300.000

88.000

0

88.000

 

 

 

1

Văn hóa, thông tin

 

 

300.000

88.000

0

88.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

300.000

88.000

0

88.000

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

300.000

88.000

0

88.000

 

 

 

-

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

300.000

88.000

0

88.000

 

 

 

(1)

Tu bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh quan Khu Di tích lịch sử Đền Hùng

38167

18/NQ-HĐND, 09/12/2022

300.000

88.000

0

88.000

 

 

 

 


PHỤ BIỂU SỐ 2.2.

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 ĐỐI VỚI DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 bổ sung (Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023)

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt đưa vào cân đối NSTW)

Tổng số

Trong đó vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt đưa vào cân đối NSTW)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó

Tính bằng ngoại tệ nghìn USD

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

TỔNG SỐ

 

 

 

216.830

11.470

11.470

 

 

205.360

174.556

30.804

65.000

65.000

15.916

15.916

 

1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

216.830

11.470

11.470

 

 

205.360

174.556

30.804

65.000

65.000

15.916

15.916

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

 

216.830

11.470

11.470

 

 

205360

174.556

30.804

65.000

65.000

15.916

15.916

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

216.830

11.470

11.470

 

 

205360

174.556

30.804

65.000

65.000

15.916

15.916

 

-

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

216.830

11.470

11.470

 

 

205.360

174.556

30.804

65.000

65.000

15.916

15.916

 

(1)

Dự án thành phần sửa chữa, nâng cao an toàn đập tỉnh Phủ Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

1910

WB

4638/QĐ-BNN-HT QT, 09/11/2015; 673/QĐ-UBND, 24/3/2016; 437/QĐ-UBND, 05/3/2020

216.830

11.470

11.470

 

9.130

205.360

174.556

30.804

65.000

65.000

15.916

15.916

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác