Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định 888/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định 888/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu: | 19/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 30/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 19/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 30/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật số 03/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025; số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2023; số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 về giao bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; số 04/NQ-HĐND ngày 30 tháng 5 năm 2022 về phân bổ vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2025 theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ; số 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; số 15/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 4146/TTr-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 (đã được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023) với tổng số 103.916 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn trong nước 88.000 triệu đồng, bố trí cho 01 dự án: Tu bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng;
- Vốn nước ngoài 15.916 triệu đồng, bố trí cho 01 dự án: Dự án thành phần sửa chữa, nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8).
2. Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 sau bổ sung (không bao gồm vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia, vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội) là 7.073.790 triệu đồng (tăng 103.916 triệu đồng), trong đó:
- Vốn trong nước 6.835.796 triệu đồng (tăng 88.000 triệu đồng);
- Vốn nước ngoài 237.994 triệu đồng (tăng 15.916 triệu đồng).
(Chi tiết có các Phụ lục kèm theo)
(Các nội dung khác giữ nguyên theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 15/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, số 07/NQ-HĐND ngày 15/7/2022, số 15/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo theo đúng Luật Đầu tư công và các quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XIX, Kỳ họp chuyên đề thứ Ba thông qua ngày 27 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 (HĐND tỉnh thông qua tại các NQ số 15/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, số 07/NQ-HĐND ngày 15/7/2022, số 15/NQ-HĐND ngày 14/7/2023) |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 (sau bổ sung) |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
6.969.874 |
103.916 |
7.073.790 |
Chi tiết Biểu số 02 |
I |
Vốn trong nước |
6.747.796 |
88.000 |
6.835.796 |
|
1 |
Phân bổ theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg |
5.047.796 |
88.000 |
5.135.796 |
|
- |
Hoàn trả vốn ứng trước NSTW |
702.096 |
|
702.096 |
|
- |
Dự án chuyển tiếp trung hạn 2016-2020 |
738.600 |
|
738.600 |
|
- |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
3.607.100 |
88.000 |
3.695.100 |
|
2 |
Dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, lan tỏa, có tính chất liên tỉnh, liên vùng |
1.700.000 |
|
1.700.000 |
|
II |
Vốn nước ngoài ODA |
222.078 |
15.916 |
237.994 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 (theo các Nghị quyết số 15/NQ-HĐND 12/8/2021, số 07/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 số 15/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh) |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 (sau bổ sung) |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoái |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||
|
TỔNG SỐ |
6.969.874 |
6.747.796 |
222.078 |
103.916 |
88.000 |
|
7.073.790 |
6.835.796 |
237.994 |
|
1 |
Quốc phòng |
413.500 |
413.500 |
|
|
|
|
413.500 |
413.500 |
- |
|
2 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
200.000 |
200.000 |
|
- |
- |
|
200.000 |
200.000 |
- |
|
3 |
Văn hóa, thông tin |
837.403 |
837.403 |
|
88.000 |
88.000 |
|
925.403 |
925.403 |
- |
|
4 |
Bảo vệ môi trường |
56.330 |
|
56.330 |
|
|
|
56.330 |
- |
56.330 |
|
5 |
Các hoạt động kinh tế |
5.462.641 |
5.296.893 |
165.748 |
15.916 |
- |
15.916 |
5.478.557 |
5.296.893 |
181.664 |
|
- |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
396.748 |
231.000 |
165.748 |
15.916 |
- |
15.916 |
412.664 |
231.000 |
181.664 |
|
- |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
1.122.100 |
1.122.100 |
|
|
|
|
1.122.100 |
1.122.100 |
- |
|
- |
Cấp nước, thoát nước |
83 |
83 |
|
|
|
|
83 |
83 |
- |
|
- |
Giao thông |
2.898.710 |
2.898.710 |
|
|
|
|
2.898.710 |
2.898.710 |
- |
|
- |
Du lịch |
845.000 |
845.000 |
|
|
|
|
845.000 |
845.000 |
- |
|
- |
Công trình công cộng tại các đô thị |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
- |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 bổ sung (Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023) |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
300.000 |
88.000 |
0 |
88.000 |
|
|
|
1 |
Văn hóa, thông tin |
|
|
300.000 |
88.000 |
0 |
88.000 |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
300.000 |
88.000 |
0 |
88.000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
300.000 |
88.000 |
0 |
88.000 |
|
|
|
- |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
300.000 |
88.000 |
0 |
88.000 |
|
|
|
(1) |
Tu bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh quan Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
38167 |
18/NQ-HĐND, 09/12/2022 |
300.000 |
88.000 |
0 |
88.000 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 bổ sung (Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023) |
Ghi chú |
||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt đưa vào cân đối NSTW) |
Tổng số |
Trong đó vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt đưa vào cân đối NSTW) |
||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng ngoại tệ nghìn USD |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
216.830 |
11.470 |
11.470 |
|
|
205.360 |
174.556 |
30.804 |
65.000 |
65.000 |
15.916 |
15.916 |
|
1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
216.830 |
11.470 |
11.470 |
|
|
205.360 |
174.556 |
30.804 |
65.000 |
65.000 |
15.916 |
15.916 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
216.830 |
11.470 |
11.470 |
|
|
205360 |
174.556 |
30.804 |
65.000 |
65.000 |
15.916 |
15.916 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
216.830 |
11.470 |
11.470 |
|
|
205360 |
174.556 |
30.804 |
65.000 |
65.000 |
15.916 |
15.916 |
|
- |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
216.830 |
11.470 |
11.470 |
|
|
205.360 |
174.556 |
30.804 |
65.000 |
65.000 |
15.916 |
15.916 |
|
(1) |
Dự án thành phần sửa chữa, nâng cao an toàn đập tỉnh Phủ Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
1910 |
WB |
4638/QĐ-BNN-HT QT, 09/11/2015; 673/QĐ-UBND, 24/3/2016; 437/QĐ-UBND, 05/3/2020 |
216.830 |
11.470 |
11.470 |
|
9.130 |
205.360 |
174.556 |
30.804 |
65.000 |
65.000 |
15.916 |
15.916 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây