Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên
Số hiệu: | 1415/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 18/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1415/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 18/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1415/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 74/TTr-SKHCN ngày 12/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính mới ban hành và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
Cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ
HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1415 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH: 03 TTHC
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên. (206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên (http://dichvuco ng.phuyen.gov.v n ) |
- Phí thẩm định: 250.000 đồng - Lệ phí: 0 |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020. |
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên. (206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên (http://dichvuco ng.phuyen.gov.v n ) |
- Phí thẩm định: 250.000 đồng - Lệ phí: 0 |
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020. |
|
3 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
90 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên. (206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên (http://dichvuco ng.phuyen.gov.v n ) |
Không có |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo các Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
Số hồ sơ TTHC: 1.003542 |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Số hồ sơ TTHC: 2.001483 |
I. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ: 03 TTHC
1. Thủ tục: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ TTHC |
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, yêu cầu đóng phí thẩm định. - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức. - Số hóa hồ sơ, cập nhật trên Cổng dịch vụ công và trình Lãnh đạo Sở phụ trách (nếu có). |
Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ. |
0,5 ngày làm việc |
Giải quyết hồ sơ TTHC |
|
||
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở giao việc cho Phòng chuyên môn phụ trách xử lý. |
Lãnh đạo Sở phụ trách. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Tổ chức thẩm định và giải quyết hồ sơ |
Phòng Quản lý khoa học và công nghệ. |
20 ngày làm việc |
Bươc 4 |
Trình UBND tỉnh xem xét cấp giấy chứng nhận: - Tờ trình; - Hồ sơ liên quan đã thẩm định kèm Tờ trình; - Dự thảo Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
- Lãnh đạo Sở phụ trách. - Phòng Quản lý khoa học và công nghệ. |
1,5 ngày làm việc |
Bươc 5 |
Phát hành văn bản và hồ sơ kèm theo, trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp . |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 10 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả từ VP UBND tỉnh - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách - Chuyển phòng chuyên môn xử lý (theo dõi) - Trả kết quả tổ chức |
- Văn thư Sở KH&CN - Lãnh đạo Sở phụ trách - Phòng Quản lý khoa học và công nghệ |
1,5 ngày làm việc |
Trả kết quả cho tổ chức |
|
||
Bước 12 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên |
Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
30 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ TTHC |
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, yêu cầu đóng phí thẩm định. - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức. - Số hóa hồ sơ, cập nhật trên Cổng dịch vụ công và trình Lãnh đạo Sở phụ trách (nếu có). |
Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ. |
0,5 ngày làm việc |
Giải quyết hồ sơ TTHC |
|
||
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở giao việc cho Phòng chuyên môn phụ trách xử lý. |
Lãnh đạo Sở phụ trách. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Tổ chức thẩm định và giải quyết hồ sơ |
Phòng Quản lý khoa học và công nghệ. |
10 ngày làm việc |
Bươc 4 |
Trình UBND tỉnh xem xét cấp lại giấy chứng nhận: - Tờ trình; - Hồ sơ liên quan đã thẩm định kèm Tờ trình; - Dự thảo Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
- Lãnh đạo Sở phụ trách. - Phòng Quản lý khoa học và công nghệ. |
1,5 ngày làm việc |
Bươc 5 |
Phát hành văn bản và hồ sơ kèm theo, trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp . |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 10 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả từ VP UBND tỉnh - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách - Chuyển phòng chuyên môn xử lý (theo dõi) - Trả kết quả tổ chức |
- Văn thư Sở KH&CN - Lãnh đạo Sở phụ trách - Phòng Quản lý khoa học và công nghệ |
1,5 ngày làm việc |
Trả kết quả cho tổ chức |
|
||
Bước 12 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên |
Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ TTHC |
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn; - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức. - Số hóa hồ sơ, cập nhật trên Cổng dịch vụ công và trình Lãnh đạo Sở phụ trách (nếu có). |
Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ. |
0,5 ngày làm việc |
Giải quyết hồ sơ TTHC |
|
||
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở giao việc cho Phòng chuyên môn phụ trách xử lý. |
Lãnh đạo Sở phụ trách. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Tổ chức thẩm định và giải quyết hồ sơ |
Phòng Quản lý khoa học và công nghệ. |
45 ngày làm việc |
Bươc 4 |
- Thông báo bằng văn bản về yêu cầu thu hồi cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận để tổ chức đó có ý kiến; - Tổng hợp ý kiến, trình UBND tỉnh xem xét ra Quyết định |
Lãnh đạo Sở phụ trách. Phòng Quản lý khoa học và công nghệ. |
32 ngày làm việc |
Bươc 5 |
Trình UBND tỉnh xem xét ra Quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi giấy chứng nhận: - Tờ trình; - Hồ sơ liên quan đã thẩm định kèm Tờ trình; - Dự thảo Quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
- Lãnh đạo Sở phụ trách. - Phòng Quản lý khoa học và công nghệ. |
2,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản và hồ sơ kèm theo, trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh. |
07 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh. |
|
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 |
Kiểm tra và ký duyệt Quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 12 |
Tiếp nhận kết quả từ VP UBND tỉnh - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách - Chuyển phòng chuyên môn xử lý (theo dõi) - Trả kết quả tổ chức |
- Văn thư Sở KH&CN - Lãnh đạo Sở phụ trách - Phòng Quản lý khoa học và công nghệ |
1,5 ngày làm việc |
Trả kết quả cho tổ chức |
|
||
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên |
Công chức Sở KH&CN được giao nhiệm vụ. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
90 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây