Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2304/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 06/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2304/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 06/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2304/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 06 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3400/TTr-SGTVT ngày 31/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Phụ lục ban hành kèm theo)
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
A. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (04 TTHC)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông (QLCL) |
Lãnh đạo phòng QLCL |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Chuyên viên Phòng QLCL |
Dự thảo Văn bản |
20,5 ngày |
|
B4 |
Lãnh đạo phòng QLCL |
Kiểm tra, xét duyệt, chuyển Văn phòng Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
Kiểm tra thể thức |
0,5 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Chuyển văn thư lấy số, phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản được Phê duyệt |
01 ngày |
B7 |
Văn thư chuyển kết quả ra bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng QLCL |
Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu |
0,5 ngày |
B8 |
Liên thông UBND tỉnh |
05 ngày |
||
B9 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông (QLCL) |
Lãnh đạo phòng QLCL |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Chuyên viên Phòng QLCL |
Dự thảo Văn bản |
10,5 ngày |
|
B4 |
Lãnh đạo phòng QLCL |
Kiểm tra, xét duyệt, chuyển Văn phòng Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Chuyển Văn phòng Sở kiểm tra thể thức |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
Kiểm tra thể thức |
0,5 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Chuyển văn thư lấy số, phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản được Phê duyệt |
01 ngày |
B7 |
Văn thư chuyển kết quả ra bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng QLCL |
Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu |
0,5 ngày |
B8 |
Liên thông UBND tỉnh |
05 ngày |
||
B9 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
2. Thủ tục Kiểm tra, xét duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Điều chỉnh Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông (QLCL) |
Lãnh đạo phòng QLCL |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Chuyên viên Phòng QLCL |
Dự thảo Văn bản |
10,5 ngày |
|
B4 |
Lãnh đạo phòng QLCL |
Kiểm tra, xét duyệt, chuyển Văn phòng Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
Kiểm tra thể thức |
0,5 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Chuyển văn thư lấy số, phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản được Phê duyệt |
01 ngày |
B7 |
Văn thư chuyển kết quả ra bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng QLCL |
Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu |
0,5 ngày |
B8 |
Liên thông UBND tỉnh |
05 ngày |
||
B9 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông (QLCL) |
Lãnh đạo phòng QLCL |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Chuyên viên Phòng QLCL |
Dự thảo Văn bản |
15,5 ngày |
|
B4 |
Lãnh đạo phòng QLCL |
Kiểm tra, xét duyệt, chuyển Văn phòng Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Chuyển Văn phòng Sở kiểm tra thể thức |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
Kiểm tra thể thức |
0,5 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Chuyển văn thư lấy số, phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản được Phê duyệt |
01 ngày |
B7 |
Văn thư chuyển kết quả ra bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng QLCL |
Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu |
0,5 ngày |
B8 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông (QLCL) |
Lãnh đạo phòng QLCL |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Chuyên viên Phòng QLCL |
Dự thảo Văn bản |
10,5 ngày |
|
B4 |
Lãnh đạo phòng QLCL |
Kiểm tra, xét duyệt, chuyển Văn phòng Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Chuyển Văn phòng Sở kiểm tra thể thức |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
Kiểm tra thể thức |
0,5 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Chuyển văn thư lấy số, phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản được Phê duyệt |
01 ngày |
B7 |
Văn thư chuyển kết quả ra bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng QLCL |
Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu |
0,5 ngày |
B8 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông (QLCL) |
Lãnh đạo phòng QLCL |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Chuyên viên Phòng QLCL |
Dự thảo Văn bản |
15,5 ngày |
|
B4 |
Lãnh đạo phòng QLCL |
Kiểm tra, xét duyệt, chuyển Văn phòng Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
Kiểm tra thể thức |
0,5 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Chuyển văn thư lấy số, phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản được Phê duyệt |
01 ngày |
B7 |
Văn thư chuyển kết quả ra bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng QLCL |
Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu |
0,5 ngày |
B8 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây