584768

Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành

584768
LawNet .vn

Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành

Số hiệu: 112/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Nguyễn Thành Tâm
Ngày ban hành: 22/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 112/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
Người ký: Nguyễn Thành Tâm
Ngày ban hành: 22/09/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 112/NQ-HĐND

Tây Ninh, ngày 22 tháng 9 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/QH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về việc Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 55/2023/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 2933/TTr-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung đoạn đầu tiên và khoản 1 Điều 1 như sau:

“Tổng mức vốn kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh là 19.900,483 tỷ đồng, bao gồm:

1. Vốn ngân sách cấp tỉnh 15.388,923 tỷ đồng, bao gồm: Cân đối ngân sách cấp tỉnh 4.902,63 tỷ đồng; nguồn thu sử dụng đất cấp tỉnh 1.167,3 tỷ đồng; xổ số kiến thiết 9.109,56 tỷ đồng; nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2020 chuyển sang năm 2021 là 10,998 tỷ đồng; nguồn bội chi ngân sách địa phương 155,497 tỷ đồng; nguồn tăng thu tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 là 35,641 tỷ đồng; nguồn kinh phí ngân sách cấp tỉnh còn dư 7,297 tỷ đồng”.

(Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này)

2. Điều chỉnh, bổ sung Điều 2 như sau:

“1. Số vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách cấp tỉnh 15.388,923 tỷ đồng được phân bổ cho các ngành, lĩnh vực và các huyện, thị xã, thành phố như sau:

a) Phân bổ vốn cho các dự án cấp tỉnh quản lý 9.921,208 tỷ đồng, trong đó:

- Phân bổ chi tiết nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh 8.773,467 tỷ đồng (chuẩn bị đầu tư 100 tỷ đồng; thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện 349,4 tỷ đồng; Thực hiện dự án 8.324,067 tỷ đồng).

- Dự phòng 1.147,741 tỷ đồng (tương đương 7,4% kế hoạch nguồn ngân sách cấp tỉnh).

b) Phân bổ mức vốn hỗ trợ mục tiêu cho từng huyện, thị xã, thành phố 5.467,715 tỷ đồng.

2. Điều chỉnh, bổ sung chi tiết nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh, bao gồm danh mục, mức vốn bố trí cho từng dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh đã hoàn chỉnh các thủ tục đầu tư”.

(Đính kèm Phụ lục II, phụ lục III và các biểu chi tiết từng ngành, lĩnh vực kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 9 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP. ĐĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tâm

 

PHỤ LỤC I

TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 - NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NGUỒN VỐN

KẾ HOẠCH TRƯỚC KHI ĐIỀU CHỈNH

ĐIỀU CHỈNH TĂNG (+)

KẾ HOẠCH SAU KHI ĐIỀU CHỈNH

CĂN CỨ

GHI CHÚ

 

TỔNG VỐN NSĐP

19.893.186

7.297

19.900.483

 

 

I

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

15.381.626

7.297

15.388.923

 

 

I.1

Cơ cấu nguồn ngân sách tỉnh

15.381.626

7.297

15.388.923

 

 

1

Cân đối ngân sách địa phương

4.902.630

 

4.902.630

 

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất, thuê đất

1.167.300

 

1.167.300

 

 

3

Xổ số kiến thiết

9.109.560

 

9.109.560

 

 

3.1

Xổ số kiến thiết (theo dự toán)

8.900.000

 

8.900.000

 

 

3.2

Nguồn tăng thu XSKT năm 2020

209.560

 

209.560

 

 

4

Nguồn tiết kiệm chi NS cấp tỉnh năm 2020 sang năm 2021

10.998

 

10.998

 

 

5

Nguồn bội chi NSĐP

155.497

 

155.497

 

Biểu BCNSĐP

6

Nguồn tăng thu tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022

35.641

 

35.641

 

 

7

Nguồn kinh phí ngân sách cấp tỉnh còn dư

 

7.297

7.297

Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 15/02/2023 của HĐND tỉnh

 

I.2

Phân bổ nguồn ngân sách cấp tỉnh

15.381.626

7.297

15.388.923

 

 

-

Tỉnh quản lý

10.248.626

-327.418

9.921.208

 

Phụ lục II và các biểu phân bổ chi tiết theo ngành, lĩnh vực;

-

Hỗ trợ mục tiêu cho huyện, thị xã, thành phố

5.133.000

334.715

5.467.715

 

Phụ lục III

II

NGÂN SÁCH HUYỆN

4.511.560

 

4.511.560

 

 

1

Cân đối ngân sách địa phương

2.485.820

 

2.485.820

 

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất, thuê đất

2.025.740

 

2.025.740

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 - NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NGÀNH, LĨNH VỰC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025

Ghi chú

TRƯỚC KHI ĐIỀU CHỈNH

ĐIỀU CHỈNH TĂNG (+)/ GIẢM (-)

SAU KHI ĐIỀU CHỈNH

Tổng vốn

Tổng vốn

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG - NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

15.381.626

7.297

15.388.923

 

A

TỈNH QUẢN LÝ

10.248.626

327.418

9.921.208

 

I

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

100.000

 

100.000

 

II

THANH TOÁN KL ĐÃ VÀ ĐANG THỰC HIỆN

349.400

 

349.400

 

III

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

8.177.300

146.767

8.324.067

 

1

Quốc phòng

315.200

-

315.200

 

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

147.000

-

147.000

 

3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

177.100

23.400

200.500

 

4

Khoa học, công nghệ

-

-

-

 

5

Y tế, dân số và gia đình

108.200

-

108.200

 

6

Văn hóa, thông tin

100.500

123.370

223.870

 

7

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

20.000

-

20.000

 

8

Thể dục, thể thao

-

-

-

 

9

Bảo vệ môi trường

743.000

-

743.000

 

10

Các hoạt động kinh tế

-

-

-

 

10.a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

470.800

260.000

730.800

 

10.c

Giao thông

4.426.000

-594.000

3.832.000

 

10.d

Khu công nghiệp và khu kinh tế

62.000

-

62.000

 

10.e

Cấp nước, thoát nước

298.900

2.500

301.400

 

10.h

Du lịch

-

-

-

 

10.l

Công nghệ thông tin

215.000

-

215.000

 

10.m

Quy hoạch

48.000

-

48.000

 

10.n

Công trình công cộng tại các đô thị

40.000

350.000

390.000

 

10.o

Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

884.400

-20.703

863.697

 

11

Hoạt động của các CQ QLNN, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức CT và các tổ chức CT-XH

92.800

2.200

95.000

 

12

Xã hội

28.400

-

28.400

 

13

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

-

-

-

 

IV

DỰ PHÒNG

1.621.926

-474.185

1.147.741

 

B

HUYỆN QUẢN LÝ

5.133.000

334.715

5.467.715

 

 

Biểu 01

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

14

15

16

 

TỔNG VỐN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

823.856

519.767

615.200

315.200

 

I

Phân bổ theo nhiệm vụ, chương trình

 

 

 

 

 

 

494.685

194.685

357.000

57.000

 

I.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

 

 

 

 

 

 

494.685

194.685

357.000

57.000

 

1

Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam

BQL DA ĐTXD tỉnh

Tân Biên

Xây dựng Trạm kiểm soát liên hợp, quảng trường, sân nghi lễ; Xây dựng Trạm kiểm soát Biên phòng; Xây dựng Quốc môn; Xây đường giao thông trục chính cửa khẩu,...

2023-2026

1108/QĐ-UBND ngày 23/5/2021; 93/NQ-HĐND 20/7/2023 (đc)

 

274.473

144.473

159.000

29.000

Cập nhật theo Nghị quyết điều chỉnh;

NSTW 2021-2025 là 130 tỷ đồng

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025

LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-)/ tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

26.000

23.400

-

-

23.400

23.400

23.400

 

II

Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

26.000

23.400

-

-

23.400

23.400

23.400

 

II.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

 

 

 

 

 

 

26.000

23.400

-

-

23.400

23.400

23.400

 

21

Xây dựng Trường Chính trị đạt chuẩn mức 1

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh

TX Hòa Thành

Cải tạo sửa chữa các hạng mục đã xuống cấp và xây mới bổ sung các hạng mục cần thiết

2023-2025

1898/QĐ-UBND 15/9/2023

 

26.000

23.400

 

 

23.400

23.400

23.400

Bổ sung dự án mới

 

Biểu 05

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025

LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư/QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh (không kể BCNSĐP)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

14

15

16

 

TỔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

349.049

298.049

159.200

108.200

 

II

Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

349.049

298.049

159.200

108.200

 

II.1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016-2020 sang giai đoạn 05 năm 2021-2025

 

 

 

 

 

 

191.279

191.279

31.500

31.500

 

1

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)

BQLDA ĐTXD tỉnh

TP Tây Ninh

Cải tạo, mở rộng

2019-2023

66/NQ-HĐND 10/9/2018; 52/QĐ-UBND 08/01/2021 (đc); 95/NQ-HĐND 20/7/2023 (đc)

2657/QĐ-UBND 30/10/2018; 3919/QĐ-UBND 31/12/2021 (đc)

91.279

91.279

22.000

22.000

Cập nhật thời gian thực hiện theo Nghị quyết điều chỉnh

 

Biểu 06

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-)/ tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

14

15

20

21

22

27

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

150.095

140.767

-

-

123.370

123.370

123.370

 

II

Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

150.095

140.767

-

-

123.370

123.370

123.370

 

II.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

 

 

 

 

 

 

150.095

140.767

-

-

123.370

123.370

123.370

 

11

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao (giai đoạn 2)

BQLDA ĐTXD tỉnh

xã Thái Bình - huyện Châu Thành

Xây dựng hồ bơi, cải tạo khu ký túc xá, khu căn tin, sân vận động,... bổ sung thiết bị phục vụ tập luyện và sinh hoạt của vận động viên

2023-2026

89/NQ-HĐND 20/7/2023

 

57.047

57.047

 

 

47.000

47.000

47.000

Bổ sung dự án mới

12

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh, Nhà thi đấu tỉnh, Nhà thi đấu bóng bàn (cũ) trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh

Phường 3, TP. Tây Ninh

Cải tạo, sửa chữa

2023-2025

1634/QĐ-UBND 09/8/2023

 

14.978

14.978

 

 

13.500

13.500

13.500

Bổ sung dự án mới

13

Tu bổ, tôn tạo một số hạng mục, công trình thuộc Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Căn cứ Trung ương Cục miền Nam

BQLDA ĐTXD tỉnh

huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Tu bổ, tôn tạo một bố hạng mục, công trình

2023-2025

92/NQ-HĐND 20/7/2023

 

65.872

65.872

 

 

60.000

60.000

60.000

Bổ sung dự án mới

14

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa, thể thao tại các ấp có đông đồng bào dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch (Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các ấp có đông đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống (nâng cấp, sửa chữa 12 nhà văn hóa, xây mới 6 nhà văn hóa)

 

 

 

2021-2030

1719/QĐ-TTg 14/10/2021

 

10.500

1.370

 

 

1.370

1.370

1.370

Dự án thuộc CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền Núi, trong đó: nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ: 9,13 tỷ đồng; NSĐP: đối ứng tối thiểu 15%

15

Nhà Văn hóa người Tà Mun - xã Suối Đá

Ban QLDA ĐTXD huyện Dương Minh Châu

xã Suối Đá

Cải tạo, sửa chữa

2023-2025

2119/QĐ-UBND 18/10/2022

110/QĐ-SKHĐT 07/7/2023

1.698

1.500

 

 

1.500

1.500

1.500

Bổ sung dự án mới

 

Biểu 09

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025

LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

355.565

93.690

327.154

65.000

 

I

Phân bổ theo nhiệm vụ, chương trình

 

 

 

 

 

 

355.565

93.690

327.154

65.000

 

I.1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016-2020 sang giai đoạn 05 năm 2021-2025

 

 

 

 

 

 

355.565

93.690

327.154

65.000

 

2

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh

UBND thành phố Tây Ninh

thành phố Tây Ninh

5.000 m3/ngđ

2018-2023

1634/QĐ-TTg 26/10/2017; 108/NQ-HĐND 22/9/2023

835/QĐ-UBND 12/4/2017; 1100/QĐ-UBND 17/5/2018 (đc); 413/QĐ-UBND 08/02/2018 (đc); 2372/QĐ-UBND 25/9/2018 (đc); 2741/QĐ-UBND 12/11/2018 (đc); 3147/QĐ-UBND 22/11/2021 (đc)

355.565

93.690

327.154

65.000

điều chỉnh thời gian thực hiện theo QĐ phê duyệt DA; DA sử dụng vốn ODA

 

Biểu 10.a

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-)/ tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

14

15

20

21

22

28

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

813.940

242.132

41.900

41.900

260.000

300.000

300.000

 

I

Phân bổ theo nhiệm vụ, chương trình

 

 

 

 

 

 

600.000

40.000

40.000

40.000

60.000

100.000

100.000

 

I.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

 

 

 

 

 

 

600.000

40.000

40.000

40.000

60.000

100.000

100.000

 

2

Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1,2,3 và kênh tiêu)

BQL DA ĐTXD ngành NN&PTNT

Châu Thành, Bến Cầu

17.000 ha

2023-2026

2303/QĐ-UBND ngày 20/9/2021

 

600.000

40.000

40.000

40.000

60.000

100.000

100.000

Vốn NSTW là 500 tỷ

II

Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

213.940

202.132

1.900

1.900

200.000

200.000

200.000

 

II.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

 

 

 

 

 

 

213.940

202.132

1.900

1.900

200.000

200.000

200.000

 

5

Lắp đặt trạm quan trắc khí tượng thủy văn tại Vườn Quốc gia Lò Gò - Xa Mát

Ban Quản lý Vườn Quốc Gia Lò Gò - Xa Mát

huyện Tân Biên

Lắp đặt trạm quan trắc khí tượng thủy văn

2023-2024

1158/QĐ-UBND 24/5/2022; 1816/QĐ-UBND 05/9/2023 (đc)

 

2.132

2.132

1.900

1.900

-

-

-

Cập nhật thời gian thực hiện theo QĐ điều chỉnh DA được duyệt

c

Lĩnh vực sắp xếp lại dân cư nông thôn, định canh, định cư, ổn định di dân tự do và tái định cư

 

 

 

 

 

 

211.808

200.000

-

-

200.000

200.000

200.000

 

1

Khu tái định cư trên địa bàn thị xã Trảng Bàng

Ban QLDA ĐTXD thị xã Trảng Bàng

xã Hưng Thuận-thị xã Trảng Bàng

10,7 ha

2023-2025

110/NQ-HĐND 22/9/2023

 

211.808

200.000

 

 

200.000

200.000

200.000

Bổ sung dự án mới

 

Biểu 10.c

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - LĨNH VỰC GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-)/ tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

14

 

 

 

 

15

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

3.193.583

2.961.495

1.532.000

1.532.000

-594.000

938.000

938.000

 

I

Phân bổ theo nhiệm vụ, chương trình

 

 

 

 

 

 

1.532.000

1.532.000

1.532.000

1.532.000

-1.532.000

-

-

 

I.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

 

 

 

 

 

 

1.532.000

1.532.000

1.532.000

1.532.000

-1.532.000

-

-

 

1

Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh

Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông

TX Trảng Bàng, Gò Dầu, Bến Cầu

Bồi thường: 231,04 ha

2022-2027

17/NQ-HĐND 28/5/2021

 

1.532.000

1.532.000

1.532.000

1.532.000

-1.532.000

-

-

Ngân sách TW hỗ trợ 1.532 tỷ đồng

II

Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

1.661.583

1.429.495

-

-

938.000

938.000

938.000

 

II.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

 

 

 

 

 

 

1.661.583

1.429.495

-

-

938.000

938.000

938.000

 

10

Đường Trường Chinh (đoạn từ ĐT.781 đến đường 30/4)

Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông

TP. Tây Ninh và huyện Dương Minh Châu

Chiều dài tuyến 7,14Km

2024-2027

109/NQ-HĐND 22/9/2023

 

1.170.778

1.053.700

 

 

700.000

700.000

700.000

Bổ sung dự án mới

11

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.784C (Bàu Năng - Bàu Cóp)

Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông

Huyện Dương Minh Châu

Chiều dài 3,1km

2024-2027

91/NQ-HĐND 20/7/2023

 

221.231

199.108

 

 

100.000

100.000

100.000

Bổ sung dự án mới

12

Đường vào đồn Biên phòng Suối Lam

Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh

Tân Châu

Tổng chiều dài tuyến khoảng 3.280 mét; mặt đường sỏi đỏ rộng 5,0 mét, nền đường rộng 7,0 mét

2021-2024

3020/QĐ-UBND ngày 10/12/2020; 1098/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 (đc); 1378/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 (đc); 90/NQ-HĐND 20/72023

3020/QĐ-UBND ngày 19/12/2016; 677/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

95.887

3.000

 

 

3.000

3.000

3.000

Dự án sử dụng nguồn ngân sách trung ương. Bổ sung vốn ngân sách địa phương để thanh toán phần phát sinh khối lượng (chi phí nâng cấp Đường ĐL.03 và chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư)

13

Nâng cấp đường kết nối với cửa khẩu quốc tế Tân Nam (đoạn từ Đồn biên phòng cửa khẩu quốc tế Tân Nam đến ngã ba giao ĐT.788 và ĐT.783)

Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông

huyện Tân Biên

Chiều dài tuyến khoảng 11 km

2024-2025

94/NQ-HĐND 20/7/2023

 

173.687

173.687

 

 

135.000

135.000

135.000

Bổ sung dự án mới

 

Biểu 10.e

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư/QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

A

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

35.616

32.416

27.000

27.000

2.500

29.500

29.500

 

II

Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

35.616

32.416

27.000

27.000

2.500

29.500

29.500

 

II.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

 

 

 

 

 

 

35.616

32.416

27.000

27.000

2.500

29.500

29.500

 

a

THOÁT NƯỚC

 

 

 

 

 

 

31.916

31.916

27.000

27.000

2.000

29.000

29.000

 

5

Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh (giai đoạn 2)

BQLDA ĐTXD Thị xã Hòa Thành

Nguyễn Văn Linh

BTN, mặt đường 15m, Cống D1000 hai bên

2022-2024

2271/QĐ-UBND ngày 19/9/2021

 

31.916

31.916

27.000

27.000

2.000

29.000

29.000

Bổ sung vốn để thanh toán phần phát sinh khối lượng

b

CẤP NƯỚC

 

 

 

 

 

 

3.700

500

0

0

500

500

500

 

16

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiết đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt (Đầu tư nâng cấp trạm cấp nước tập trung tại xã Hòa Hiệp)

BQL DA ĐTXD ngành NN&PTNT

Huyện Tân Biên

Đầu tư nâng cấp hệ thống cấp nước

2023-2024

120/2020/QH14 ngày 19/6/2020

118/QĐSKHĐT 20/7/2023

3.700

500

 

 

500

500

500

NSTW: 3,040 tỷ đồng; NSĐP: đối ứng 15%

 

Biểu 10.n

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

391.742

350.000

-

-

350.000

350.000

350.000

 

II

Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

391.742

350.000

-

-

350.000

350.000

350.000

 

II.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

 

 

 

 

 

 

391.742

350.000

-

-

350.000

350.000

350.000

 

2

Chỉnh trang đường Cách mạng tháng Tám (đoạn từ cầu Quan đến đường Điện Biên Phủ)

BQL DA ĐTXD ngành Giao thông

TP. Tây Ninh

Chiều dài tuyến khoảng 4,6Km

2023-2026

111/NQ-HĐND 22/9/2023

 

391.742

350.000

-

-

350.000

350.000

350.000

Bổ sung dự án mới

 

Biểu 10.o

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - LĨNH VỰC CẤP VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH, QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH; CẤP BÙ LÃI SUẤT TÍN DỤNG ƯU ĐÃI, PHÍ QUẢN LÝ; HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN; HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT HỢP TÁC XÃ

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tình

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

14

15

19

20

21

16

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

287.009

58.118

58.000

58.000

-20.703

37.297

37.297

 

II

Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

287.009

58.118

58.000

58.000

-20.703

37.297

37.297

 

II.1

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

 

 

 

 

 

 

287.009

58.118

58.000

58.000

-20.703

37.297

37.297

 

5

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2025

Sở NN&PTNT

toàn tỉnh

 

2021-2025

23/2019/QĐ-UBND

 

257.009

28.118

28.000

28.000

-28.000

-

-

Điều chỉnh giảm phần tỉnh quản lý để điều chỉnh bổ sung phần tỉnh hỗ trợ mục tiêu

8

Chi trả nợ gốc và lãi vay

 

toàn tỉnh

 

2022-2025

 

 

30.000

30.000

30.000

30.000

7.297

37.297

37.297

Bổ sung nguồn kinh phí ngân sách cấp tỉnh còn dư là 7,297 tỷ đồng vào mục Chi trả nợ gốc và lãi vay để trả nợ gốc và lãi của kế hoạch năm 2023

 

Biểu 11

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QLNN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

14

15

 

14

15

16

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

8.451

8.200

6.000

6.000

2.200

8.200

8.200

 

II

Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

8.451

8.200

6.000

6.000

2.200

8.200

8.200

 

II.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

 

 

 

 

 

 

8.451

8.200

6.000

6.000

2.200

8.200

8.200

 

7

Tòa án nhân dân thị xã Hòa Thành

Tòa án nhân dân tỉnh

thị xã Hòa Thành

 

 

128/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 12/5/2020

 

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

6.000

6.000

 

8

Tòa án nhân dân huyện Tân Châu

Tòa án nhân dân tỉnh

huyện Tân Châu

 

 

 

 

3.000

3.000

3.000

3.000

-3.000

-

-

 

 

Cải tạo, sửa chữa các trụ sở cơ quan QLNN

 

 

 

 

 

 

2.451

2.200

-

-

2.200

2.200

2.200

 

24

Sửa chữa trụ sở làm việc của Ban Nội chính Tỉnh ủy

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Tp. Tây Ninh

Cải tạo, sửa chữa

2023-2024

1613/QĐ-UBND ngày 04/8/2023

 

2.451

2.200

 

 

2.200

2.200

2.200

Bổ sung dự án mới

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

LĨNH VỰC

KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2021-2025

GHI CHÚ

TỔNG NGUỒN TRƯỚC KHI ĐIỀU CHỈNH

ĐIỀU CHỈNH TĂNG (+)

TỔNG NGUỒN SAU KHI ĐIỀU CHỈNH

Tổng

DA chuyển tiếp

Dự án KC mới

TỔNG

DA chuyển tiếp

Dự án KC mới

KH Vốn

Số DA

KH Vốn

Số DA

KH Vốn

Số DA

KH Vốn

Số DA

KH Vốn

Số DA

KH Vốn

Số DA

B

HUYỆN QUẢN LÝ

5.133.000

-

190.490

-

4.942.510

-

334.715

5.467.715

-

190.490

-

5.277.225

 

 

1

Xây dựng nông thôn mới (Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh)

2.502.000

-

-

-

2.502.000

-

-

2.502.000

-

-

-

2.502.000

 

 

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới (bao gồm trường chuẩn QG)

1.690.000

 

-

 

1.690.000

 

 

1.690.000

 

-

 

1.690.000

 

 

1.2

Huyện NTM

97.100

 

-

 

97.100

 

 

97.100

 

-

 

97.100

 

 

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

540.000

 

-

 

540.000

 

 

540.000

 

-

 

540.000

 

 

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

171.000

 

-

 

171.000

 

 

171.000

 

-

 

171.000

 

 

1.5

Mỗi xã một sản phẩm

3.900

 

-

 

3.900

 

 

3.900

 

-

 

3.900

 

 

2

Phát triển thành phố, thị xã

1.260.000

 

61.900

 

1.198.100

 

 

1.260.000

 

61.900

 

1.198.100

 

 

3

Hỗ trợ khác

1.371.000

 

128.590

 

1.242.410

 

 

1.371.000

 

128.590

 

1.242.410

 

 

4

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2025

 

 

 

 

 

 

28.000

28.000

 

 

 

28.000

 

bổ sung cho phần tỉnh hỗ trợ mục tiêu từ điều chỉnh giảm của phần tỉnh quản lý là 28 tỷ đồng

5

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

96.715

96.715

 

 

 

96.715

 

NS tỉnh hỗ trợ 50% kinh phí thực hiện, NS huyện đối ứng phần còn lại

6

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

 

 

 

 

 

 

210.000

210.000

 

 

 

210.000

 

NS tỉnh hỗ trợ 50% kinh phí thực hiện, NS huyện đối ứng phần còn lại (trừ huyện Dương minh Châu, huyện Gò Dầu và thị xã Trảng Bàng NS tỉnh hỗ trợ 70%)

 

Cụ thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Tây Ninh

474.250

 

 

 

474.250

 

7.855

482.105

 

 

 

482.105

 

 

1

Xây dựng nông thôn mới

44.250

 

 

 

44.250

 

 

44.250

 

 

 

44.250

 

 

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

-

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

-

 

 

1.2

Huyện NTM

-

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

-

 

 

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

30.000

 

 

 

30.000

 

 

30.000

 

 

 

30.000

 

 

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

14.250

 

 

 

14.250

 

 

14.250

 

 

 

14.250

 

 

2

Phát triển thành phố, thị xã

280.000

 

 

 

280.000

 

 

280.000

 

 

 

280.000

 

 

3

Hỗ trợ khác

150.000

 

 

 

150.000

 

 

150.000

 

 

 

150.000

 

 

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

4.755

4.755

 

 

 

4.755

 

 

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

 

 

 

 

 

 

3.100

3.100

 

 

 

3.100

 

 

II

Thị xã Hòa Thành

423.500

 

29.900

 

393.600

 

23.735

447.235

-

29.900

-

417.335

 

 

1

Xây dựng nông thôn mới

73.500

 

-

 

73.500

 

 

73.500

 

-

 

73.500

 

 

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

-

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

-

 

 

1.2

Huyện NTM

-

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

-

 

 

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

45.000

 

-

 

45.000

 

 

45.000

 

-

 

45.000

 

 

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

28.500

 

-

 

28.500

 

 

28.500

 

-

 

28.500

 

 

2

Phát triển thành phố, thị xã

200.000

 

25.900

 

174.100

 

 

200.000

 

25.900

 

174.100

 

 

3

Hỗ trợ khác

150.000

 

4.000

 

146.000

 

 

150.000

 

4.000

 

146.000

 

 

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

6.345

6.345

 

 

 

6.345

 

 

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

 

 

 

 

 

 

17.390

17.390

 

 

 

17.390

 

 

III

Huyện Châu Thành

781.250

 

2.400

 

778.850

-

32.695

813.945

-

2.400

-

811.545

 

 

1

Xây dựng nông thôn mới

544.250

 

 

 

544.250

 

 

544.250

 

 

 

544.250

 

 

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới

455.000

 

 

 

455.000

 

 

455.000

 

 

 

455.000

 

 

1.2

Huyện NTM

15.000

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

 

 

15.000

 

 

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

60.000

 

 

 

60.000

 

 

60.000

 

 

 

60.000

 

 

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

14.250

 

 

 

14.250

 

 

14.250

 

 

 

14.250

 

 

2

Phát triển thành phố, thị xã

80.000

 

 

 

80.000

 

 

80.000

 

 

 

80.000

 

 

3

Hỗ trợ khác

157.000

 

2.400

 

154.600

 

 

157.000

 

2.400

 

154.600

 

 

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

22.195

22.195

 

 

 

22.195

 

 

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

 

 

 

 

 

 

10.500

10.500

 

 

 

10.500

 

 

IV

Huyện Dương Minh Châu

656.250

-

-

-

656.250

-

52.855

709.105

-

-

-

709.105

 

 

1

Xây dựng nông thôn mới

429.250

 

 

 

429.250

 

 

429.250

 

 

 

429.250

 

 

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

325.000

 

 

 

325.000

 

 

325.000

 

 

 

325.000

 

 

1.2

Huyện NTM

15.000

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

 

 

15.000

 

 

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

75.000

 

 

 

75.000

 

 

75.000

 

 

 

75.000

 

 

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

14.250

 

 

 

14.250

 

 

14.250

 

 

 

14.250

 

 

2

Phát triển thành phố, thị xã

70.000

 

 

 

70.000

 

 

70.000

 

 

 

70.000

 

 

3

Hỗ trợ khác

157.000

 

 

 

157.000

 

 

157.000

 

 

 

157.000

 

 

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

15.855

15.855

 

 

 

15.855

 

 

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

 

 

 

 

 

 

37.000

37.000

 

 

 

37.000

 

TMĐT: 66,66 tỷ đồng, NS tỉnh hỗ trợ (70%): 46,66 tỷ đồng; giai đoạn 2021-2025 hỗ trợ 37 tỷ đồng, phần còn lại 9,66 tỷ đồng sẽ chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030

V

Thị xã Trảng Bàng

625.600

-

66.690

-

558.910

-

75.155

700.755

-

66.690

-

634.065

 

 

1

Xây dựng nông thôn mới

225.600

 

 

 

225.600

 

 

225.600

 

 

 

225.600

 

 

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

130.000

 

 

 

130.000

 

 

130.000

 

 

 

130.000

 

 

1.2

Huyện NTM

7.100

 

 

 

7.100

 

 

7.100

 

 

 

7.100

 

 

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

60.000

 

 

 

60.000

 

 

60.000

 

 

 

60.000

 

 

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

28.500

 

 

 

28.500

 

 

28.500

 

 

 

28.500

 

 

2

Phát triển thành phố, thị xã

250.000

 

36.000

 

214.000

 

 

250.000

 

36.000

 

214.000

 

 

3

Hỗ trợ khác

150.000

 

30.690

 

119.310

 

 

150.000

 

30.690

 

119.310

 

 

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

4.755

4.755

 

 

 

4.755

 

 

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

 

 

 

 

 

 

70.400

70.400

 

 

 

70.400

 

TMĐT: 131,748 tỷ đồng, NS tỉnh hỗ trợ (70%): 92,223 tỷ đồng; giai đoạn 2021-2025 hỗ trợ 70,4 tỷ đồng, phần còn lại 20,58 tỷ đồng sẽ chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030

VI

Huyện Gò Dầu

529.250

-

-

-

529.250

-

50.095

579.345

-

-

-

579.345

 

 

1

Xây dựng nông thôn mới

219.250

 

 

 

219.250

 

 

219.250

 

 

 

219.250

 

 

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

130.000

 

 

 

130.000

 

 

130.000

 

 

 

130.000

 

 

1.2

Huyện NTM

15.000

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

 

 

15.000

 

 

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

60.000

 

 

 

60.000

 

 

60.000

 

 

 

60.000

 

 

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

14.250

 

 

 

14.250

 

 

14.250

 

 

 

14.250

 

 

2

Phát triển thành phố, thị xã

160.000

 

-

 

160.000

 

 

160.000

 

-

 

160.000

 

 

3

Hỗ trợ khác

150.000

 

 

 

150.000

 

 

150.000

 

 

 

150.000

 

 

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

12.685

12.685

 

 

 

12.685

 

 

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

 

 

 

 

 

 

37.410

37.410

 

 

 

37.410

 

TMĐT: 67,386 tỳ đồng, NS tỉnh hỗ trợ (70%): 47,17 tỷ đồng; giai đoạn 2021-2025 hỗ trợ 37,41 tỷ đồng, phần còn lại 9,76 tỷ đồng sẽ chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030

VII

Huyện Bến Cầu

470.500

-

-

-

470.500

-

19.025

489.525

-

-

-

489.525

 

 

1

Xây dựng nông thôn mới

233.500

 

 

 

233.500

 

 

233.500

 

 

 

233.500

 

 

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

130.000

 

 

 

130.000

 

 

130.000

 

 

 

130.000

 

 

1.2

Huyện NTM

15.000

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

 

 

15.000

 

 

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

60.000

 

 

 

60.000

 

 

60.000

 

 

 

60.000

 

 

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

28.500

 

 

 

28.500

 

 

28.500

 

 

 

28.500

 

 

2

Phát triển thành phố, thị xã

80.000

 

 

 

80.000

 

 

80.000

 

 

 

80.000

 

 

3

Hỗ trợ khác

157.000

 

 

 

157.000

 

 

157.000

 

 

 

157.000

 

 

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

7.925

7.925

 

 

 

7.925

 

 

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

 

 

 

 

 

 

11.100

11.100

 

 

 

11.100

 

 

VIII

Huyện Tân Biên

504.250

-

41.000

-

463.250

-

15.015

519.265

-

41.000

-

478.265

 

 

1

Xây dựng nông thôn mới

284.250

 

 

 

284.250

 

 

284.250

 

 

 

284.250

 

 

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

195.000

 

 

 

195.000

 

 

195.000

 

 

 

195.000

 

 

1.2

Huyện NTM

15.000

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

 

 

15.000

 

 

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

60.000

 

 

 

60.000

 

 

60.000

 

 

 

60.000

 

 

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

14.250

 

 

 

14.250

 

 

14.250

 

 

 

14.250

 

 

2

Phát triển thành phố, thị xã

70.000

 

 

 

70.000

 

 

70.000

 

 

 

70.000

 

 

3

Hỗ trợ khác

150.000

 

41.000

 

109.000

 

 

150.000

 

41.000

 

109.000

 

 

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

9.515

9.515

 

 

 

9.515

 

 

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

 

 

 

 

 

 

5.500

5.500

 

 

 

5.500

 

 

IX

Huyện Tân Châu

664.250

-

50.500

-

613.750

-

30.285

694.535

-

50.500

-

644.035

 

 

1

Xây dựng nông thôn mới

444.250

 

 

 

444.250

 

 

444.250

 

 

 

444.250

 

 

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

325.000

 

 

 

325.000

 

 

325.000

 

 

 

325.000

 

 

1.2

Huyện NTM

15.000

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

 

 

15.000

 

 

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

90.000

 

 

 

90.000

 

 

90.000

 

 

 

90.000

 

 

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

14.250

 

 

 

14.250

 

 

14.250

 

 

 

14.250

 

 

2

Phát triển thành phố, thị xã

70.000

 

 

 

70.000

 

 

70.000

 

 

 

70.000

 

 

3

Hỗ trợ khác

150.000

 

50.500

 

99.500

 

 

150.000

 

50.500

 

99.500

 

 

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

12.685

12.685

 

 

 

12.685

 

 

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

 

 

 

 

 

 

17.600

17.600

 

 

 

17.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác