Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 2610/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 25/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2610/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 25/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2610/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 25 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngây 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 753/TTr-SKHĐT ngày 18 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Ban hành mới: 05 quy trình nội bộ, quy trình diện tử cấp tỉnh lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức.
(Danh mục quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Phần mềm một cửa điện tử - Egov) theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov |
Số trang tại Phần II |
1 |
2.002551 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi chương trình, dự án kể từ ngày cơ quan chủ trì thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Không quá 45 ngày |
Bộ phận một cửa Sở kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) |
Ban hành mới |
5 |
2 |
2.001991 |
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư |
Không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) |
Ban hành mới |
8 |
3 |
1.008423 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án kể từ ngày cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lộ như sau: - Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày; - Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày; - Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) |
Ban hành mới |
10 |
4 |
2.002053 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) |
Ban hành mới |
14 |
5 |
2.002050 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
Không có |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) |
Ban hành mới |
15 |
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời gian lập báo cáo đề xuất, chủ trương đầu tư không quy định.
+ Thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi chương trình, dự án kể từ ngày cơ quan chủ trì thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Không quá 45 ngày.
- Lưu đồ giải quyết:
+ Trường hợp 1: thực hiện giai đoạn 1 (Lập báo đề xuất chủ trương đầu tư)
Thời gian lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư không quy định.
Nội dung công việc |
|
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển phòng chuyên môn xử lý |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
không quy định |
Nhận và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
không quy định |
- Thực hiện số hóa hồ sơ - Thẩm định và giải quyết hồ sơ |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
không quy định |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
→ |
Lãnh đạo phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
không quy định |
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ sung. - Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh |
→ |
Lãnh đạo Sở |
không quy định |
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
không quy định |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lấy ý kiến góp ý bằng văn bản của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định hoặc giao đơn vị có chức năng để thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn |
→ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
không quy định |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
không quy định |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
không quy định |
Trả kết quả |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
không quy định |
+ Trường hợp 2: sau khi hoàn tất giai đoạn 1 tiến hành nộp hồ sơ để thực hiện giai đoạn 2 (Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn)
Tổng thời gian thực hiện giai đoạn 2 không quy định, trong đó thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi chương trình, dự án quy định không quá 45 ngày
Nội dung công việc |
|
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
0,5 |
- Thực hiện số hóa hồ sơ - Thẩm định và giải quyết hồ sơ |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
35 |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
→ |
Lãnh đạo phòng |
3 |
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ sung. - Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh |
→ |
Lãnh đạo Sở |
3 |
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
1 |
Căn cứ ý kiến thẩm định của đơn vị có chức năng, ý kiến góp ý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
→ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
không quy định |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
1 |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
0,5 |
Trả kết quả |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
- Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
|
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
0,5 |
- Thực hiện số hóa hồ sơ - Thẩm định và giải quyết hồ sơ |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
3 |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
→ |
Lãnh đạo phòng |
1 |
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ sung. - Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh |
→ |
Lãnh đạo Sở |
1 |
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
0,5 |
- UBND có văn bản gửi lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan có liên quan kèm theo Văn kiện dự án, phi dự án và các tài liệu liên quan khác (nếu có). - Căn cứ kết quả thẩm định, UBND tỉnh quyết định phê duyệt Văn kiện dự án, phi dự án |
→ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh (Trường hợp 1: Văn bản tổng hợp ý kiến của các đơn vị; Trường hợp 2: Quyết định phê duyệt) và chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
0,5 |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
0,5 |
Trả kết quả |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
a) Trường hợp 1: Đối với chương trình đầu tư công do Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư:
- Thời hạn giải quyết: thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án không quá 20 ngày. (Tổng thời gian thực hiện trường hợp 1 không quy định, trong đó thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án quy định không quá 20 ngày)
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
|
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
- Thực hiện số hóa hồ sơ - Thẩm định và giải quyết hồ sơ |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
→ |
Lãnh đạo phòng phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ sung. - Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh |
→ |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Tổ chức thẩm định các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 44 và khoản 2 Điều 45 của Luật Đầu tư công |
→ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không quy định |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho chủ chương trình hoàn chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình và dự thảo quyết định đầu tư chương trình |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Sau khi chủ chương trình hoàn chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình và dự thảo quyết định đầu tư chương trình Lãnh đạo xem xét dự thảo |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
→ |
Lãnh đạo phòng phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh |
→ |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân quyết định đầu tư chương trình |
→ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
20 |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Trả kết quả |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
b) Trường hợp 2: Dự án nhóm A
- Thời hạn giải quyết: thời gian quyết định đầu tư dự án Không quá 15 ngày. (Tổng thời gian thực hiện trường hợp 2 không quy định, trong đó thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án quy định không quá 15 ngày)
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
|
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
- Thực hiện số hóa hồ sơ - Thẩm định và giải quyết hồ sơ |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
→ |
Lãnh đạo phòng phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ sung. - Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh |
→ |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân tổ chức thẩm định các nội dung quy định tại khoản 2 Điều 44 và khoản 2 Điều 45 của Luật Đầu tư công |
→ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không quy định |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho chủ chương trình hoàn chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
trình báo cáo nghiên cứu khả thi sau khi chủ đầu tư đã hoàn chỉnh |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
→ |
Lãnh đạo phòng phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh |
→ |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân quyết định đầu tư dự án |
→ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
15 |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Trả kết quả |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
c) Trường hợp 3: Dự án nhóm B, C
- Thời hạn giải quyết: thời gian quyết định đầu tư dự án Không quá 10 ngày. (Tổng thời gian thực hiện trường hợp 3 không quy định, trong đó thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án quy định không quá 10 ngày)
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
|
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
- Thực hiện số hóa hồ sơ - Thẩm định và giải quyết hồ sơ |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
→ |
Lãnh đạo phòng |
Không quy định |
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ sung. - Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh |
→ |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân quyết định đầu tư dự án |
→ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Trả kết quả |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi.
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
|
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
0,5 |
- Thực hiện số hóa hồ sơ - Thẩm định và giải quyết hồ sơ |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
19 |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
→ |
Lãnh đạo phòng |
1 |
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ sung. - Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh |
→ |
Lãnh đạo Sở |
1 |
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
1 |
Ủy ban nhân dân phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án |
→ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
1 |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
0,5 |
Trả kết quả |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
- Thời hạn giải quyết: không có.
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
|
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
- Thực hiện số hóa hồ sơ - Thẩm định và giải quyết hồ sơ |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
→ |
Lãnh đạo phòng |
Không quy định |
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ sung. - Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh |
→ |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân phê duyệt phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án |
→ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không quy định |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC |
→ |
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
→ |
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |
Không quy định |
Trả kết quả |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây