584423

​Quyết định 655/QĐ-UBND về​ điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Gia Lai ban hành

584423
LawNet .vn

​Quyết định 655/QĐ-UBND về​ điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Gia Lai ban hành

Số hiệu: 655/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Trương Hải Long
Ngày ban hành: 30/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 655/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
Người ký: Trương Hải Long
Ngày ban hành: 30/10/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 655/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 30 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023; Công điện số 123/CĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc khẩn trương phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương, các Chương trình mục tiêu quốc gia và thông qua phương án phân bổ vốn năm 2023 nguồn ngân sách trung ương; Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 (đợt 1); Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2023 (đợt 2); Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2023 (đợt 3); Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2023 (đợt 4); Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 (nguồn ngân sách địa phương);

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 230/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai, như sau:

1. Điều chỉnh vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí.

1.1. Điều chỉnh giảm 8.986 triệu đồng, gồm:

(1). Các dự án bảo vệ phát triển rừng giảm 8.350 triệu đồng (giảm hết vốn cân đối theo tiêu chí bố trí năm 2023).

(2). Dự án Hệ thống âm thanh lưu động cho Nhà hát ca múa nhạc tổng hợp Đam San giảm 636 triệu đồng (giảm từ 9.880 triệu đồng xuống còn 9.243 triệu đồng).

1.2. Điều chỉnh tăng 8.986 triệu đồng, gồm:

(1). Điều chỉnh tăng vốn đối ứng chương trình mục tiêu quốc gia với số vốn 8.986 triệu đồng.

2. Điều chỉnh nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư.

2.1 Điều chỉnh giảm vốn đối ứng chương trình mục tiêu quốc gia của kế hoạch năm 2023 là 8.986 triệu đồng (từ 34.291 triệu đồng còn 25.305 triệu đồng).

2.2 Điều chỉnh giảm vốn đối ứng chương trình mục tiêu quốc gia kinh phí bố trí để thực hiện các dự án giãn tiến độ do hụt thu năm 2022 với số vốn là 80.000 triệu đồng (điều chỉnh giảm vốn tại phụ lục 3 và phụ lục 3.1 nguồn tiền sử dụng đất tại Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09/12/2022).

3. Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022.

Điều chỉnh tăng 80.000 triệu đồng từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 để bố trí vốn đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia.

(có biểu số 01 và phụ lục 1, 2 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào kế hoạch điều chỉnh này, các chủ đầu tư dự án khẩn trương triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân các huyện, thị xã, thành phố; các chủ đầu tư có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn Phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Kiểm toán nhà nước khu vực XII;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu VT, CNXD, NL, KGVX, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trương Hải Long

 

Biểu 01

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2023

Điều chỉnh giảm vốn

Điều chỉnh tăng vốn

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Lý do điều chỉnh

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: NSĐP

A

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

18.230

18.230

8.986

8.986

18.230

18.230

 

 

I

Điều chỉnh giảm vốn

 

 

 

 

 

 

 

18.230

18.230

8.986

 

9.244

9.244

 

 

(1)

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

8.350

8.350

8.350

 

 

-

 

 

1

Các dự án bảo vệ phát triển rừng

Các huyện, thị xã, thành phố

7894841

282

2021-2024

496/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 529/QĐ-UBND ngày 23/8/2021; 525/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

424.000

33.000

8.350

8.350

8.350

 

-

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

(1)

Văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

 

9.880

9.880

636

 

9.244

9.244

 

 

1

Hệ thống âm thanh lưu động cho Nhà hát ca múa nhạc tổng hợp Đam San

Pleiku

7964066

161

2023

188/QĐ-SKHĐT ngày 14/11/2022

10.000

10.000

9.880

9.880

636

 

9.244

9.244

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Dự án hoàn thành còn dư vốn.

II

Các dự án điều chỉnh tăng vốn

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

8.986

8.986

8.986

 

 

(1)

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.986

8.986

8.986

 

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.986

8.986

8.986

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Có phụ lục 2 kèm theo

B

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

433.375

433.375

88.986

-

344.389

344.389

 

 

I

Các dự án điều chỉnh giảm vốn

 

 

 

 

 

 

 

433.375

433.375

88.986

-

344.389

344.389

 

 

(1)

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

433.375

433.375

88.986

-

344.389

344.389

 

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

34.291

34.291

8.986

 

25.305

25.305

 

Giảm tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí

2

Bố trí cho các dự án do hụt thu năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

399.084

399.084

80.000

 

319.084

319.084

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Điều chỉnh tại mục B.1.7 nguồn tiền sử dụng đất tại Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (giảm do được bổ sung từ nguồn tăng tìm ngân sách tỉnh năm 2022)

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

80.000

80.000

80.000

 

 

 

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Điều chỉnh giảm vốn tại phụ lục 3 và phụ lục 3.1 nguồn tiền sử dụng đất tại Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (giảm do được bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022)

C

Nguồn tăng thu ngân sách năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

80.000

80.000

80.000

 

 

(1)

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

80000

80 000

80 000

 

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000

80.000

80.000

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 cho vốn đối ứng các chương trình MTQG (tại Nghị quyết số 129/TB-HĐND ngày 21/6/2023. Có phụ lục 1 kèm theo.

 

Phụ lục 1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DO HỤT THU BỐ TRÍ SANG NĂM 2023
(Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022)

(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung/địa bàn, đơn vị

TỔNG SỐ

Trong đó:

Ghi chú

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

TỔNG SỐ

80.000

70.792

9.208

 

I

Hỗ trợ các địa phương

72.540

65.839

6.701

 

1

Huyện Ia Grai

3.965

3.965

 

 

2

Huyện Phú Thiện

418

418

 

 

3

Huyện KBang

15.406

15.406

 

 

4

Huyện Ia Pa

5.104

5.104

 

 

5

Huyện Kông Chro

8.563

1.862

6.701

 

6

Huyện Krông Pa

6.332

6.332

 

 

7

Huyện Chư Prông

11.749

11.749

 

 

8

Huyện Chư Păh

5.270

5.270

 

 

9

Huyện Chư Sê

445

445

 

 

10

Huyện Chư Pưh

328

328

 

 

11

Huyện Đak Đoa

4.462

4.462

 

 

12

Huyện Đức Cơ

5.041

5.041

 

 

13

Huyện Đăk Pơ

284

284

 

 

14

Huyện Mang Yang

4.465

4.465

 

 

15

Thành phố Pleiku

443

443

 

 

16

Thị xã An Khê

60

60

 

 

17

Thị xã Ayun Pa

205

205

 

 

II

Các sở, ban, ngành

7.460

4.953

2.507

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.953

4.953

 

 

2

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

131

 

131

 

3

Trường Cao đẳng Gia Lai

2.376

 

2.376

 

Ghi chú: Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2023 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia từ nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư sang nguồn tăng thu ngân sách tỉnh

 

Phụ lục 2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐỐI ỨNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Xử lý nguồn: Chuyển từ nguồn vốn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư sang nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí)

(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Địa phương

Tổng số

Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS và MN

Ghi chú

 

Tổng số

8.986

8.986

 

1

Huyện Ia Pa

1.410

1.410

2

Huyện Krông Pa

540

540

3

Huyện Chư Prông

4.560

4.560

4

Huyện Mang Yang

1.700

1.700

5

Huyện Ia Grai

776

776

Ghi chú: Giảm tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư của các huyện tại biểu số 04 kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 tương ứng với số vốn bố trí từ nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí tại phụ lục 2 này.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác