Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 924/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 27/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 924/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 27/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 924/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 ; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5 /2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 27/10 /2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
Mã số TTHC: 1.008423.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo quy định của Chính phủ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 05 bộ tài liệu. - Thành phần hồ sơ: + Tờ trình thẩm định chương trình, dự án + Báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự án + Các tài liệu khác có liên quan. |
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Văn phòng |
Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. |
|
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng |
Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
|
|
Chuyên viên: |
- Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: + Xem xét, xử lý hồ sơ. + Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). + Trình Trưởng phòng. |
|
|||
Trưởng phòng |
Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. |
|
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. |
|
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. |
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
|
|
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mã số TTHC: 2.001991.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ. Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ. Tổng thời gian thực hiện: 158 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ (riêng Văn kiện dự án, phi dự án: 08 bộ). - Thành phần hồ sơ: + Văn bản lấy ý kiến. + Văn bản trình phê duyệt Văn kiện dự án, phi dự án của chủ dự án. + Dự thảo Văn kiện dự án, phi dự án. + Văn bản góp ý của các cơ quan liên quan. |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Văn phòng |
Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. |
02 giờ |
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng |
Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
02 giờ |
|
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: + Xem xét, xử lý hồ sơ. + Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). + Trình Trưởng phòng. |
88 giờ |
|||
Trưởng phòng |
Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. |
02 giờ |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. |
02 giờ |
|
Bước 6 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
56 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mã số TTHC: 2.002053.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ. Tổng thời gian thực hiện: 238 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thành phần hồ sơ: Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án được lập cho toàn bộ thời gian thực hiện chương trình, dự án và phải bao gồm tất cả hợp phần, hạng mục, nhóm hoạt động, nguồn vốn tương ứng (vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng) và tiến độ thực hiện dự kiến kèm theo. |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Văn phòng |
Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. |
02 giờ |
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng |
Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
02 giờ |
|
Chuyên viên: |
- Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: + Xem xét, xử lý hồ sơ; + Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). + Trình Trưởng phòng. |
144 giờ |
|||
Trưởng phòng |
Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. |
02 giờ |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. |
02 giờ |
|
Bước 6 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
80 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mã số TTHC: 2.002050.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. - Thành phần hồ sơ: Nội dung của kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hằng năm gồm thông tin chi tiết về các hợp phần (chia theo hợp phần hỗ trợ kỹ thuật và đầu tư xây dựng), các hạng mục và hoạt động chính, các nguồn vốn, bao gồm cả vốn đối ứng và tiến độ thực hiện dự kiến kèm theo. |
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Văn phòng |
Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. |
|
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng |
Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
|
|
Chuyên viên: |
- Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: + Xem xét, xử lý hồ sơ. + Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). + Trình Trưởng phòng. |
|
|||
Trưởng phòng |
Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. |
|
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. |
|
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. |
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
|
|
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mã số TTHC: 2.002551.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo quy định của Chính phủ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc. - Thành phần hồ sơ: Hồ sơ trình cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầ tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi gồm: + Tờ trình đề nghị cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án theo mẫu tại Phụ lục IVa kèm theo Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; + Văn bản phê duyệt Đề xuất chương trình, dự án của cấp có thẩm quyền; + Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ của cơ quan chủ quản về chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi; + Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hoặc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án theo mẫu tại Phụ lục IIIa, IIIb, IIIc kèm theo Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; + Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện chương trình, dự án trong giai đoạn trước (đối với các chương trình, dự án thực hiện giai đoạn trước, tiếp tục thực hiện trong giai đoạn mới). + Các tài liệu liên quan khác (nếu có). |
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Văn phòng |
Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. |
|
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng |
Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
|
|
Chuyên viên: |
- Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: + Xem xét, xử lý hồ sơ; + Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). + Trình Trưởng phòng. |
|
|||
Trưởng phòng |
Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. |
|
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. |
|
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. |
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
|
|
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT |
Mã số TTHC |
Tên hành thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Ghi chú |
1 |
1.008423.000. 00.00.H42 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
Quy trình TTHC ngày được phê duyệt tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình |
|
2 |
2.001991.000. 00.00.H42 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP |
Quy trình TTHC ngày được phê duyệt tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình |
|
3 |
2.002053.000. 00.00.H42 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
Quy trình TTHC ngày được phê duyệt tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình |
|
4 |
2.002050.000. 00.00.H42 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
Quy trình TTHC ngày được phê duyệt tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây