Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh về cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh về cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
Số hiệu: | 1518/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 19/09/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1518/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 19/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1518/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 19 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh về cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ;
Theo đề nghị của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang tại Tờ trình số 1009/TTr-SNgV ngày 12 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ số thứ tự 03 thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) của ban hành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang.
Giao Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH VỀ CẤP VĂN BẢN CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ABTC TẠI ĐỊA
PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh An Giang)
Thủ tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương.
SỞ NGOẠI VỤ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT-QLXNC-01 |
Thủ tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương |
Ngày BH |
...../..../2023 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trưởng phòng |
Lãnh đạo Sở |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành/Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Thủ tục này hướng dẫn cách thức, thời gian, hồ sơ và trình tự thực hiện cấp cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương.
2. PHẠM VI THỰC HIỆN
- Doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam được quy định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- TN & TKQ: tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam (Luật số 49/2019/QH14 ngày 22/11/2019), được sửa đổi, bổ sung năm 2023 (Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023); - Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC. - Căn cứ Quyết định số 5358/QĐ-BCA ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an; |
|
|||||
5.2 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: |
|
|||||
|
1. Điều kiện đối với cơ quan, tổ chức nơi doanh nhân đang làm việc: Có nhu cầu cử nhân sự đi lại thường xuyên, ngắn hạn để tham dự các hội nghị, hội thảo, cuộc họp thường niên và các hoạt động về hợp tác, phát triển kinh tế của APEC. 2. Điều kiện đối với doanh nghiệp nơi doanh nhân làm việc: a) Doanh nghiệp đã có thời gian hoạt động liên tục từ 12 tháng trở lên, chấp hành đúng quy định của pháp luật về thương mại, thuế, hải quan, lao động, bảo hiểm xã hội và các quy định pháp luật có liên quan khác. b) Doanh nghiệp phải có hoạt động ký kết, hợp tác kinh doanh trực tiếp với đối tác của các nền kinh tế thành viên APEC. c) Có nhu cầu cử nhân sự đi lại thường xuyên, ngắn hạn để thực hiện các hoạt động hợp tác kinh doanh, thương mại, đầu tư, dịch vụ hoặc các mục đích kinh tế khác tại các nền kinh tế thành viên APEC. 3. Điều kiện đối với doanh nhân đề nghị cấp thẻ ABTC a) Từ đủ 18 tuổi trở lên, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự. b) Đang làm việc, giữ chức vụ thực tế tại cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp từ 12 tháng trở lên tính đến thời điểm đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC. c) Không thuộc các trường hợp tạm hoãn xuất cảnh theo quy định tại Điều 36 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. |
|
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|||
|
- Báo cáo quyết toán tài chính trong năm gần nhất của doanh nghiệp đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
|
x |
|
|||
- Báo cáo tổng hợp kê chi tiết các khoản thuế của doanh nghiệp, doanh nhân đã đóng vào Ngân sách nhà nước trong 12 tháng tính đến thời điểm đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC; |
x |
|
|
||||
|
- Báo cáo về tình hình chấp hành nghĩa vụ bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp trong 12 tháng gần nhất và quá trình đóng bảo hiểm xã hội của doanh nhân tính đến thời điểm đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC kèm theo tài liệu chứng minh; thời gian đóng bảo hiểm xã hội của doanh nhân với chức vụ đề nghị cấp thẻ tối thiểu là 12 tháng. Trường hợp không còn trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hoặc đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc thì trong báo cáo nêu rõ lý do và có tài liệu chứng minh kèm theo. Trường hợp doanh nhân không thuộc đối tượng phải tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc thì phải nộp văn bản xác nhận của doanh nghiệp; |
x |
|
|
|||
|
- Bản chính văn bản đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký và chịu trách nhiệm về nhân sự theo mẫu CV01 (ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ). |
x |
|
|
|||
|
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có chứng thực hộ chiếu còn giá trị sử dụng hoặc giấy tờ thể hiện nhu cầu đi lại thường xuyên, ngắn hạn để thực hiện các hoạt động ký kết, hợp tác kinh doanh với đối tác nước ngoài. Trường hợp bản sao không có chứng thực thì xuất trình bản chính để kiểm tra, đối chiếu; |
|
x |
|
|||
|
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có chứng thực hợp đồng thương mại của doanh nghiệp ký kết trực tiếp hoặc qua giao dịch điện tử với đối tác của nền kinh tế thành viên APEC có thời hạn không quá 02 năm tính đến thời điểm đề nghị được sử dụng thẻ ABTC, kèm theo các văn bản thể hiện hợp đồng, tài liệu ký kết, hợp tác đã được thực hiện. Nếu các văn bản bằng tiếng nước ngoài phải dịch công chứng hoặc chứng thực sang tiếng Việt. Trường hợp chưa có hợp đồng thương mại thì phải có giấy tờ chứng minh nhu cầu hợp tác với đối tác của nền kinh tế thành viên APEC; |
|
x |
|
|||
|
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có chứng thực quyết định bổ nhiệm chức vụ của doanh nhân. Trường hợp bản sao không có chứng thực thì xuất trình bản chính để kiểm tra, đối chiếu; |
|
x |
|
|||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|||||
5.5 |
Thời hạn giải quyết: - 33 ngày (264 giờ) làm việc (trường hợp phát sinh phải xác minh nhiều nơi thì không quá 48 ngày (384 giờ) làm việc). |
|
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến. Trả kết quả: Trực tiếp tại trụ sở Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích. |
|
|||||
5.7 |
Cách thức thực hiện: - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh: https://dichvucong.angiang.gov.vn. - Trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ (tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang). |
|
|||||
5.8 |
Lệ phí: Không có |
|
|||||
5.9 |
Quy trình xử lý công việc: |
|
|||||
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC), số hóa hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Sở. |
Chuyên viên tại TTPV HHC |
04 giờ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
|
||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
20 giờ |
………. |
|
||
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến bằng văn bản các cơ quan thuế, hải quan, bảo hiểm, công an để xác minh những thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC. (Cơ quan, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 20 ngày kể từ ngày nhận văn bản). - Trong trường hợp phát sinh phải xác minh nhiều nơi thì các cơ quan thuế, hải quan, bảo hiểm, công an có văn bản trao đổi với Sở Ngoại vụ để gia hạn thời gian trả lời kết quả xác minh, thời gian gia hạn không quá 15 ngày. - Trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
160 giờ (Trường hợp gia hạn thêm +120 giờ) |
Thẩm tra hồ sơ và có văn bản yêu cầu các cơ quan liên quan xác định tính xác thực các thông tin có liên quan được doanh nhân nêu trong bản đề nghị. |
|
||
- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
16 giờ |
………. |
|
|||
Bước 3 |
- Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách) |
16 giờ |
………. |
|
||
Bước 4 |
- Văn phòng - Quét ký số và chuyển HS, văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Văn phòng Sở |
08 giờ |
………. |
|
||
Bước 5 |
Phòng, ban chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. Quét ký số phát hành. |
UBND tỉnh |
40 giờ |
|
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại TTPV HHC |
Không tính thời gian |
Văn bản cho phép/ không cho phép sử dụng thẻ ABTC |
|||
Lưu ý |
1. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.9; 2. Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: 01 mẫu
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
CV01/QT-QLXNC-01 |
- Văn bản đề nghị cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC theo Mẫu CV01 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ; |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ & hẹn trả kết quả. |
2 |
- Thành phần hồ sơ (mục 5.3). |
3 |
- Bản chính Công văn cho phép/ không cho phép sử dụng thẻ ABTC. |
Mẫu CV01
…….(1)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
(2), ngày … tháng … năm ….. |
Kính gửi:………..(3)………………
Căn cứ Quyết định số………/2023/QĐ-TTg ngày…..tháng …..năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền, cấp và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC.
…..…(1)……trân trọng đề nghị………(3)…….…xem xét cho phép người có tên sau của……..…(1)…………được cấp và sử dụng thẻ ABTC, cụ thể:
1. Thông tin về (1)
- Tên (1)
- Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp/Đăng ký hoạt động chi nhánh/Đăng ký đầu tư số:…………;cấp ngày………..; cấp lại lần thứ……., ngày……
- Lĩnh vực hoạt động:
- Người đại diện theo pháp luật: Họ và tên, chức vụ.
- Địa chỉ trụ sở chính:
2. Thông tin về người đề nghị cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC:
- Họ và tên:
- Ngày tháng năm sinh:
- Chức vụ:
- Số hộ chiếu, ngày hết hạn.
……..(1)………..cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực các thông tin kê khai và văn bản, tài liệu hồ sơ nộp kèm theo công văn này.
Trường hợp được sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền……..(1)………và nhân sự đề nghị cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC cam kết quản lý và sử dụng thẻ ABTC theo đúng quy định của pháp luật; hàng năm thực hiện báo cáo định kỳ về …….(3) ...............................…….theo quy định.
3. …….(1)……..cử……….(4)………,là……..(5)…………nộp hồ sơ.
Điện thoại liên hệ:
Xin trân trọng cảm ơn.
|
LÃNH ĐẠO……..(1)………….. |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC.
(2) Địa danh nơi làm công văn.
(3) Tên cơ quan chuyên môn của cấp có thẩm quyền có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC.
(4) Họ và tên người đi nộp hồ sơ.
(5) Nêu rõ là cán bộ/công chức/viên chức/nhân viên của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.
Thủ tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương.
SỞ NGOẠI VỤ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT-QLXNC-02 |
Thủ tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương |
Ngày BH |
...../..../2023 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trưởng phòng |
Lãnh đạo Sở |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành/Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Thủ tục này hướng dẫn cách thức, thời gian, hồ sơ và trình tự thực hiện cấp cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương.
2. PHẠM VI THỰC HIỆN
- Doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh được quy định tại khoản 1 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- TN & TKQ: tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam (Luật số 49/2019/QH14 ngày 22/11/2019), được sửa đổi, bổ sung năm 2023 (Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023); - Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC. - Căn cứ Quyết định số 5358/QĐ-BCA ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an; |
||||||
5.2 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: 1. Điều kiện đối với cơ quan, tổ chức nơi doanh nhân đang làm việc: Có nhu cầu cử nhân sự đi lại thường xuyên, ngắn hạn để tham dự các hội nghị, hội thảo, cuộc họp thường niên và các hoạt động về hợp tác, phát triển kinh tế của APEC. 2. Điều kiện đối với doanh nghiệp nơi doanh nhân làm việc: Doanh nghiệp đã có thời gian hoạt động liên tục từ 12 tháng trở lên, chấp hành đúng quy định của pháp luật về thương mại, thuế, hải quan, lao động, bảo hiểm xã hội và các quy định pháp luật có liên quan khác. a)Doanh nghiệp phải có hoạt động ký kết, hợp tác kinh doanh trực tiếp với đối tác của các nền kinh tế thành viên APEC. b) Có nhu cầu cử nhân sự đi lại thường xuyên, ngắn hạn để thực hiện các hoạt động hợp tác kinh doanh, thương mại, đầu tư, dịch vụ hoặc các mục đích kinh tế khác tại các nền kinh tế thành viên APEC. 3. Điều kiện đối với doanh nhân đề nghị cấp thẻ ABTC a) Từ đủ 18 tuổi trở lên, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự. b) Đang làm việc, giữ chức vụ thực tế tại cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp từ 12 tháng trở lên tính đến thời điểm đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC. c) Không thuộc các trường hợp tạm hoãn xuất cảnh theo quy định tại Điều 36 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. |
||||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
- Bản chính văn bản đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC do lãnh đạo của cơ quan, tổ chức hoặc người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký và chịu trách nhiệm về nhân sự theo mẫu CV01 (ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ); |
x |
|
||||
|
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có chứng thực Quyết định cử cán bộ đi công tác hoặc các giấy tờ, tài liệu chứng minh nhiệm vụ tham dự các hội nghị, hội thảo, cuộc họp và các hoạt động về hợp tác, phát triển kinh tế của APEC. Trường hợp bản sao không có chứng thực thì xuất trình bản chính để kiểm tra, đối chiếu. |
|
x |
||||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
5.5 |
Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (160 giờ làm việc). |
||||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến. Trả kết quả: Trực tiếp tại trụ sở Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
||||||
5.7 |
Cách thức thực hiện: - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh: https://dichvucong.angiang.gov.vn. - Trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ (tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang). |
|
|||||
5.8 |
Lệ phí: Không có |
|
|||||
5.9 |
Quy trình xử lý công việc: |
|
|||||
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC), số hóa hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Sở. |
Chuyên viên tại TTPV HHC |
04 giờ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
|
||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
20 giờ |
………. |
|
||
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
68 giờ |
Thẩm tra hồ sơ và có văn bản yêu cầu các cơ quan liên quan xác định tính xác thực các thông tin có liên quan được doanh nhân nêu trong bản đề nghị. |
|
|||
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
08 giờ |
………. |
|
|||
Bước 3 |
- Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách) |
16 giờ |
………. |
|
||
Bước 4 |
- Văn phòng - Quét ký số và chuyển HS, văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Văn phòng Sở |
04 giờ |
………. |
|
||
Bước 5 |
Phòng, ban chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. Quét ký số phát hành |
UBND tỉnh |
40 giờ |
|
|
||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại TTPV HHC |
Không tính thời gian |
Văn bản cho phép/ không cho phép sử dụng thẻ ABTC |
|
||
Lưu ý |
1. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.9; 2. Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: 01 mẫu
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
CV01 |
- Văn bản đề nghị cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC theo Mẫu CV01 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ; |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ & hẹn trả kết quả. |
2 |
- Thành phần hồ sơ (mục 5.3). |
3 |
- Bản chính Công văn cho phép/ không cho phép sử dụng thẻ ABTC. |
Mẫu CV01
…….(1)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
(2), ngày … tháng … năm ….. |
Kính gửi:………..(3)………………
Căn cứ Quyết định số………/2023/QĐ-TTg ngày…..tháng …..năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền, cấp và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC.
…..…(1)……trân trọng đề nghị………(3)…….…xem xét cho phép người có tên sau của……..…(1)…………được cấp và sử dụng thẻ ABTC, cụ thể:
1. Thông tin về (1)
- Tên (1)
- Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp/Đăng ký hoạt động chi nhánh/Đăng ký đầu tư số:…………;cấp ngày………..; cấp lại lần thứ……., ngày……
- Lĩnh vực hoạt động:
- Người đại diện theo pháp luật: Họ và tên, chức vụ.
- Địa chỉ trụ sở chính:
2. Thông tin về người đề nghị cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC:
- Họ và tên:
- Ngày tháng năm sinh:
- Chức vụ:
- Số hộ chiếu, ngày hết hạn.
……..(1)………..cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực các thông tin kê khai và văn bản, tài liệu hồ sơ nộp kèm theo công văn này.
Trường hợp được sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền……..(1)………và nhân sự đề nghị cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC cam kết quản lý và sử dụng thẻ ABTC theo đúng quy định của pháp luật; hàng năm thực hiện báo cáo định kỳ về …….(3) ...............................…….theo quy định.
3. …….(1)……..cử……….(4)………,là……..(5)…………nộp hồ sơ.
Điện thoại liên hệ:
Xin trân trọng cảm ơn.
|
LÃNH ĐẠO……..(1)………….. |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC.
(2) Địa danh nơi làm công văn.
(3) Tên cơ quan chuyên môn của cấp có thẩm quyền có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC.
(4) Họ và tên người đi nộp hồ sơ.
(5) Nêu rõ là cán bộ/công chức/viên chức/nhân viên của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây