Quyết định 3681/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
Quyết định 3681/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3681/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 06/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3681/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 06/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3681/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 06 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 1071/TTr-SNgV ngày 26 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3681/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương 3.000242.000.00.00.H08 |
* Đối với trường hợp đang làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (quy định tại khoản 1 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ) |
Quyết định số 3206/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 |
||
15 ngày |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ từ đơn vị xin cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC, chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
||
14,5 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng LS&NVNONN phân công: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên Phòng LS&NVNONN giải quyết: 12 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng LS&NVNONN thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||
05 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||
½ ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
* Đối với doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam (quy định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐTTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ) |
||||
Trường hợp không cần phải xác minh nhiều nơi |
||||
3 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ từ đơn vị xin cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC, chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
||
2,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài (LS&NVNONN) phân công: ¼ ngày 2.2. Chuyên viên Phòng LS&NVNONN giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng LS&NVNONN thông qua kết quả: ¼ ngày 2.4. Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản: 3/4 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến các cơ quan có liên quan gửi lấy ý kiến (bao gồm: Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Công an tỉnh): ¼ ngày |
|||
20 ngày |
20 ngày |
Bước 3. Các cơ quan có liên quan tham gia ý kiến có văn bản gửi về Sở Ngoại vụ để tổng hợp |
||
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ, cụ thể 2.1. Lãnh đạo Phòng LS&NVNONN phân công: 1/4 ngày 2.2. Chuyên viên Phòng LS&NVNONN giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng LS&NVNONN thông qua kết quả: 1/4 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
||
5 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||
½ ngày làm việc |
Bước 6. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
Trường hợp phát sinh cần phải xác minh nhiều nơi |
||||
3 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ từ đơn vị xin cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC, chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
||
2,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng LS&NVNONN phân công: ¼ ngày. 2.2. Chuyên viên Phòng LS&NVNONN giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng LS&NVNONN thông qua kết quả: ¼ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn bản: 3/4 ngày. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến các cơ quan có liên quan gửi lấy ý kiến (bao gồm: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Công an tỉnh): ¼ ngày. |
|||
35 ngày |
35 ngày |
Bước 3. Các cơ quan có liên quan tham gia ý kiến có văn bản gửi về Sở Ngoại vụ để tổng hợp. |
||
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng LS&NVNONN phân công: ¼ ngày 2.2. Chuyên viên Phòng LS&NVNONN giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng LS&NVNONN thông qua kết quả: 1/4 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
||
5 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||
½ ngày làm việc |
Bước 6. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây