Nghị quyết 29/NQ-HĐND về điều chỉnh tên dự án và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, kế hoạch năm 2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Nghị quyết 29/NQ-HĐND về điều chỉnh tên dự án và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, kế hoạch năm 2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 29/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Huỳnh Thị Chiến Hòa |
Ngày ban hành: | 10/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 29/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Huỳnh Thị Chiến Hòa |
Ngày ban hành: | 10/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Thực hiện Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND, ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2023; giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Thực hiện Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 05 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 05 năm (2021 - 2025) thực hiện các Dự án thành phần số 2, 4, 5, 6, 10 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi cho các cơ quan, đơn vị, địa phương;
Thực hiện Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2023 từ nguồn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;
Thực hiện Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao bổ sung chỉ tiêu và bổ sung, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 5 năm (2021 - 2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Thực hiện Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn phân bổ sau nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, năm 2023;
Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình dự thảo Nghị quyết đính chính tên dự án, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, kế hoạch năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 159/BC-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh tên các dự án của Dự án thành phần số 2 thuộc Chương trình tại số thứ tự 1,2,3, Mục VI (Huyện Lắk), Phụ lục số III kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2023, cụ thể như sau:
(1) Dự án sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã an toàn khu (ATK) Krông Nô, huyện Lắk.
(2) Dự án sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã an toàn khu (ATK) Đắk Phơi, huyện Lắk.
(3) Dự án sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã an toàn khu (ATK) Bông Krang, huyện Lắk.
2. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn năm 2023 bố trí thực hiện các dự án đầu tư cụ thể thuộc các Dự án thành phần số 2, 7, với tổng số vốn là 56.200 triệu đồng. Trong đó:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn năm 2023 bố trí thực hiện 04 dự án đầu tư thuộc Dự án thành phần số 02, đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2023, với tổng số vốn là 40.000 triệu đồng.
b) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn năm 2023 bố trí thực hiện 02 dự án đầu tư thuộc Dự án thành phần số 07, đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21/12/2022, với tổng số vốn là 16.200 triệu đồng.
3. Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn năm 2023 để bố trí thực hiện các dự án đầu tư thuộc Dự án thành phần số 4, với số vốn 56.200 triệu đồng. Theo thứ tự ưu tiên như sau:
a) Bố trí 100% phần vốn còn thiếu (ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh) đối với các dự án đã phê duyệt quyết toán, với số vốn là 343 triệu đồng/03 dự án;
b) Bố trí 100% phần vốn còn thiếu (ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh) và có cơ cấu vốn đối ứng từ ngân sách cấp huyện đối với các dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, với số vốn là 4.100 triệu đồng/03 dự án;
c) Bố trí đạt 95% số vốn còn thiếu (ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh) đối với các dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, với số vốn là 2.100 triệu đồng/11 dự án;
d) Bố trí vốn khởi công mới trên địa bàn 03 huyện: Krông Pắc, Buôn Đôn và Lắk, với số vốn là 49.657 triệu đồng/21 dự án đầu tư (đạt tỷ lệ 33% tổng mức đầu tư vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh để thực hiện từng dự án).
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ Mười thông qua ngày 10 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 GIAO THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Tên Chương trình/Dự án/Tiểu dự án |
Kế hoạch 2023 đã phân bổ |
Điều chỉnh (nguồn NSTW) |
Kế hoạch 2023 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Tổng tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: |
Giảm (-) |
Tăng (+) |
Tổng tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: |
|||||
NSTW |
NST (nguồn thu tiền SDĐ) |
NSTW |
NST (nguồn thu tiền SDĐ) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG CỘNG |
423.091 |
408.191 |
14.900 |
56.200 |
56.200 |
423.091 |
408.191 |
14.900 |
|
I |
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
200.921 |
192.921 |
8.000 |
40.000 |
- |
160.921 |
152.921 |
8.000 |
|
II |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
205.970 |
199.070 |
6.900 |
- |
56.200 |
262.170 |
255.270 |
6.900 |
Chi tiết tại Phụ lục II |
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN |
205.970 |
199.070 |
6.900 |
- |
56.200 |
262.170 |
255.270 |
6.900 |
|
III |
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc, phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
16.200 |
16.200 |
- |
16.200 |
- |
- |
- |
- |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2023 |
Điều chỉnh (NSTW) |
Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: |
Tổng số tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: |
Giảm |
Tăng |
Tổng số tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: |
||||||||||
NSTW |
NST |
NSH, NSX và HĐK |
NSTW |
NST (nguồn thu tiền sử dụng đất) |
NSTW |
NST (nguồn thu tiền sử dụng đất) |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
531.023 |
472.548 |
50.695 |
7.780 |
100.200 |
96.400 |
3.800 |
56.200 |
56.200 |
100.200 |
96.400 |
3.800 |
|
A |
DỰ ÁN 2: |
|
|
|
|
219.400 |
207.600 |
11.800 |
- |
76.800 |
73.000 |
3.800 |
40.000 |
- |
36.800 |
33.000 |
3.800 |
|
1 |
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã an toàn khu (ATK) Krông Nô, huyện Lắk |
Xã Krông Nô, huyện Lắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2023-2025 |
|
64.363 |
61.863 |
2.500 |
- |
22.500 |
21.700 |
800 |
10.000 |
- |
12.500 |
11.700 |
800 |
Dự kiến giao KH 2023 theo Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2023 |
2 |
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã an toàn khu (ATK) Đắk Phơi, huyện Lắk |
Xã Đắk Phơi, huyện Lắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2023-2025 |
|
50.815 |
47.765 |
3.050 |
- |
18.000 |
17.000 |
1.000 |
10.000 |
- |
8.000 |
7.000 |
1.000 |
|
3 |
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã an toàn khu (ATK) Bông Krang, huyện Lắk |
Xã Bông Krang, huyện Lắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2023-2025 |
|
50.486 |
47.436 |
3.050 |
- |
17.800 |
16.800 |
1.000 |
10.000 |
- |
7.800 |
6.800 |
1.000 |
|
4 |
Dự án Sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn tại xã Đắk Liêng, huyện Lắk |
Xã Đắk Liêng, huyện Lắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2023-2025 |
|
53.736 |
50.536 |
3.200 |
|
18.500 |
17.500 |
1.000 |
10.000 |
- |
8.500 |
7.500 |
1.000 |
|
B |
DỰ ÁN 7: |
|
|
|
|
79.900 |
59.900 |
20.000 |
- |
16.200 |
16.200 |
- |
16.200 |
- |
- |
- |
- |
|
I |
HUYỆN EA SÚP |
|
|
|
|
39.950 |
29.950 |
10.000 |
- |
8.100 |
8.100 |
- |
8.100 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị thiết yếu cho Trung tâm y tế huyện Ea Súp. |
TT Ea Súp, H. Ea Súp |
Sở Y tế |
2022-2024 |
2921/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 |
39.950 |
29.950 |
10.000 |
- |
8.100 |
8.100 |
- |
8.100 |
- |
- |
- |
- |
CT |
II |
HUYỆN M’ĐRẮK |
|
|
|
|
39.950 |
19.950 |
10.000 |
- |
8.100 |
8.100 |
- |
8.100 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị thiết yếu cho Trung tâm y tế huyện M’Đrắk |
TT. M’Đrắk, H. M’Đrắk |
Sở Y tế |
2022-2024 |
2910/QĐ-UBND ngày 27/12/2022; 1453/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 |
39.950 |
29.950 |
10.000 |
- |
8.100 |
8.100 |
- |
8.100 |
- |
- |
- |
- |
CT |
C |
DỰ ÁN 4: |
|
|
|
|
231.723 |
205.048 |
18.895 |
7.780 |
7.200 |
7.200 |
- |
- |
56.200 |
63.400 |
63.400 |
- |
|
I |
THỊ XÃ BUÔN HỒ |
|
|
|
|
4.851 |
4.851 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
300 |
300 |
- |
|
1 |
Đường giao thông từ thôn 8 đi thôn Ea Kung, xã Ea Drông, thị xã Buôn Hồ |
Xã Ea Drông |
Ban QLDA ĐTXD TX Buôn Hồ |
2022-2024 |
3779/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
4.851 |
4.151 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
300 |
300 |
- |
HT |
II |
HUYỆN EA H’LEO |
|
|
|
|
7.760 |
7.760 |
- |
- |
600 |
600 |
- |
- |
400 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
1 |
Các trục đường giao thông thôn 7C, xã Ea Hiao |
Thôn 7C, xã Ea Hiao |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea H’leo |
2022-2024 |
5457/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
6.040 |
6.040 |
- |
- |
600 |
600 |
- |
- |
300 |
900 |
900 |
- |
HT |
2 |
Đường dây hạ áp, TBA 250KVA điện từ nhà Y Lứt, đến nhà H Nhiên, buôn Tùng Xê, xã Ea Ral |
Buôn Tùng Xê, xã Ea Ral |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea H’leo |
2022-2024 |
5458/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
1.720 |
1.720 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
100 |
100 |
- |
HT |
III |
HUYỆN KRÔNG NĂNG |
|
|
|
|
7.828 |
7.828 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
400 |
400 |
400 |
- |
|
1 |
Đường giao thông Buôn Trắp đến trung tâm xã Ea Tam |
Xã Ea Tam |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Năng |
2022-2024 |
4033/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
1.751 |
1.751 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
50 |
50 |
- |
HT |
2 |
Đường giao thông liên xã Ea Dăh đi xã Ea Puk (từ ranh giới xã Ea Puk đến trung tâm xã Ea Dăh) |
xã Ea Dăh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Năng |
2022-2024 |
4044/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
3.450 |
3.450 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
200 |
200 |
200 |
- |
HT |
3 |
Đường giao thông thôn Giang Tân đi trung tâm xã Ea Puk |
Xã Ea Puk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Năng |
2022-2024 |
4027/QĐ-UBND ngày 26/1272022 |
1.459 |
1.459 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
100 |
100 |
- |
HT |
4 |
Đường giao thông từ thôn Giang Thọ đến trung tâm xã Tam Giang |
Xã Tam Giang |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Năng |
2022-2024 |
4037/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
1.168 |
1.168 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
50 |
50 |
- |
HT |
IV |
HUYỆN EA KAR |
|
|
|
|
35.000 |
28.000 |
- |
7.000 |
4.600 |
4.600 |
- |
- |
4.100 |
8.700 |
8.700 |
- |
|
1 |
Đường giao thông thôn Hạ Long đi trung tâm xã Cư Prông |
Xã Cư Prông |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar |
2022-2024 |
Số 825/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
7.000 |
6.500 |
- |
500 |
650 |
650 |
- |
- |
650 |
1.300 |
1.300 |
- |
HT. Có vốn huyện đối ứng |
2 |
Đường giao thông liên xã từ xã Cư Elang đi xã Ea Ô |
Xã Cư Elang |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar |
2022-2024 |
Số 824/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
18.000 |
13.000 |
- |
5.000 |
2.700 |
2.700 |
- |
- |
2.600 |
5.300 |
5.300 |
- |
HT. Có vốn huyện đối ứng |
3 |
Nâng cấp sửa chữa Hồ chứa nước thôn 11, xã Cư Prông |
Xã Cư Prông |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar |
2022-2024 |
Số 826/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
10.000 |
8.500 |
- |
1.500 |
1.250 |
1.250 |
- |
- |
850 |
2.100 |
2.100 |
- |
HT. Có vốn huyện đối ứng |
V |
HUYỆN M’ĐRẮK |
|
|
|
|
4.393 |
4.393 |
- |
- |
200 |
200 |
- |
- |
343 |
543 |
543 |
- |
|
1 |
Kênh mương Ea sáp, xã Cư M’ta |
Buôn Đăk |
Ban QLDA ĐTXD huyện M’Đrắk |
2022- 2024 |
5813/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
1.064 |
1.064 |
- |
- |
100 |
100 |
- |
- |
64 |
164 |
164 |
- |
QT |
2 |
Đường nội vùng buôn Hoang và buôn Pa, xã Cư Prao |
Buôn Hoang và Buôn Pa |
Ban QLDA ĐTXD huyện M’Đrắk |
2022- 2024 |
5812/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
1.879 |
1.879 |
- |
- |
100 |
100 |
- |
- |
129 |
229 |
229 |
- |
QT |
3 |
Đường giao thông thôn 7 (đoạn từ nhà ông Hảng đi nhà văn hoá thôn và đoạn từ nhà văn hóa thôn đi ông Dinh), xã Cư Króa |
Thôn 7 |
Ban QLDA ĐTXD huyện M’Đrắk |
2022-2024 |
5811/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
1.450 |
1.450 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
150 |
150 |
- |
QT |
VI |
HUYỆN KRÔNG PẮC |
|
|
|
|
49.321 |
49.321 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16.200 |
16.200 |
16.200 |
- |
|
1 |
Xây dựng trạm bơm và hệ thống kênh mương thôn 12, xã Vụ Bổn. |
Thôn 12, xã Vụ Bổn |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc |
2023-2025 |
|
14.900 |
14.900 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.900 |
4.900 |
4.900 |
- |
MM |
2 |
Đường giao thông nông thôn tại các thôn Quảng Tân, thôn Nghĩa Tân, buôn Tà Đỗq, buôn Tà Rầu, buôn Ra Lu, xã Ea Hiu (09 tuyến). |
Thôn Quảng Tân, thôn Nghĩa Tân, Buôn Tà Đỗq, buôn Tà Rầu, buôn Ra Lu, xã Ea Hiu. |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc |
2023-2025 |
|
10.800 |
10.800 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.550 |
3.550 |
3.550 |
- |
MM |
3 |
Đường giao thông nông thôn tại các buôn: Jắt A, Jắt B, Tà Cỡng, Roang Đơng, Mò Ó, xã Ea Hiu (07 tuyến) |
Các buôn: Jắt A, Jắt B, Tà Cỡng, Roang Đơng, Mò Ó, xã Ea Hiu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc |
2023-2025 |
|
7.200 |
7.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.350 |
2.350 |
2.350 |
- |
MM |
4 |
Kiên cố hóa hệ thống kênh mương, nhà trạm bơm cánh đồng Ea Mao và hệ thống kênh mương trạm bơm T54, xã Ea Yiêng |
Buôn Ea Mao, buôn Kon Hring xã Ea Yiêng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc |
2023-2025 |
|
5.200 |
5.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
- |
MM |
5 |
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Ea Yiêng |
Buôn Kon Wang xã Ea Yiêng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc |
2023-2025 |
|
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.650 |
1.650 |
1.650 |
- |
MM |
6 |
Đường giao thông nông thôn tại buôn Hằng 1A, xã Ea Uy (03 tuyến). |
Buôn Hằng 1A, xã Ea Uy |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc |
2023-2025 |
|
4.221 |
4.221 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
- |
MM |
7 |
Đường giao thông nông thôn tại buôn Ea Drai và buôn Ea Drai A, xã Tân Tiến (03 tuyến) |
Buôn Ea Drai, buôn Ea Drai A xã Tân Tiến |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc |
2023-2025 |
|
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
650 |
650 |
650 |
- |
MM |
VII |
HUYỆN BUÔN ĐÔN |
|
|
|
- |
55.520 |
46.440 |
8.300 |
780 |
- |
- |
- |
- |
17.907 |
17.907 |
17.907 |
- |
|
1 |
Đường giao thông nông thôn tại buôn Jang Pông, xã Ea Huar (02 tuyến) |
Buôn Jang Pông, xã Ea Huar |
Ban QLDA ĐTXD huyện Buôn Đôn |
2023-2025 |
|
14.500 |
12.000 |
2.300 |
200 |
- |
- |
- |
- |
4.700 |
4.700 |
4.700 |
- |
MM |
2 |
Kiên cố hóa kênh cánh đồng 36, thôn 8, xã Ea Huar |
Thôn 8, xã Ea Huar |
Ban QLDA ĐTXD huyện Buôn Đôn |
2023-2025 |
|
850 |
850 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
300 |
300 |
- |
MM |
3 |
Kiên cố hóa kênh tiêu, kênh tưới cánh đồng Buôn Đrang Phốk và Buôn Ea Mar, xã Krông Na |
Buôn Đrang Phốk và buôn Ea Mar, xã Krông Na |
Ban QLDA ĐTXD huyện Buôn Đôn |
2023-2025 |
|
3.850 |
3.000 |
850 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.250 |
1.250 |
1.250 |
- |
MM |
4 |
Đường giao thông nông thôn tại buôn Trí, buôn Ea Mar và buôn Đrang Phôk, xã Krông Na (05 tuyến) |
Buôn Trí, buôn Ea Mar và buôn Đrang Phốk, xã Krông Na |
Ban QLDA ĐTXD huyện Buôn Đôn |
2023-2025 |
|
4.500 |
4.000 |
400 |
100 |
- |
- |
- |
- |
1.450 |
1.450 |
1.450 |
- |
MM |
5 |
Đường giao thông nông thôn tại buôn Ea Pri và thôn 9, xã Ea Wer (02 tuyến) |
Buôn Ea Pri, thôn 9, xã Ea Wer |
Ban QLDA ĐTXD huyện Buôn Đôn |
2023-2025 |
|
14.900 |
11.000 |
3.700 |
200 |
- |
- |
- |
- |
4.757 |
4.757 |
4.757 |
- |
MM |
6 |
Kiên cố hoá kênh đập dâng Cây Sung, xã Cuôr Knia |
Xã Cuôr Knia, xã Tân Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Buôn Đôn |
2023-2025 |
|
10.620 |
9.590 |
850 |
180 |
- |
- |
- |
- |
3.400 |
3.400 |
3.400 |
- |
MM |
7 |
Đường giao thông nông thôn tại thôn 3 và thôn 7, xã Cuôr Knia (02 tuyến) |
Thôn 3, thôn 7 xã Cuôr Knia |
Ban QLDA ĐTXD huyện Buôn Đôn |
2023-2025 |
|
6.300 |
6.000 |
200 |
100 |
- |
- |
- |
- |
2.050 |
2.050 |
2.050 |
- |
MM |
VIII |
HUYỆN LẮK |
|
|
|
|
67.050 |
56.455 |
10.595 |
- |
1.800 |
1.800 |
- |
- |
16.550 |
18.350 |
18.350 |
- |
|
VIII.1 |
Bổ sung vốn thanh toán cho các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
19.500 |
19.500 |
- |
- |
1.800 |
1.800 |
- |
- |
1.000 |
2.800 |
2.800 |
- |
|
1 |
Đường giao thông vào khu sản xuất Buôn Jun |
TT Liên Sơn |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2022-2024 |
4986/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
6.200 |
6.200 |
|
|
650 |
650 |
- |
- |
350 |
1.000 |
1.000 |
- |
HT |
2 |
Đường giao thôn buôn Ea Ring (từ đường liên xã đến cuối tuyến) và đường nối đồng buôn Plao Siêng (từ ruộng ông Dũng đến ruộng ông Duy) |
Xã Ea R’bin |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2022-2024 |
5015/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
2.100 |
2.100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
100 |
100 |
- |
HT |
3 |
Kênh thủy lợi từ Năng Pan đến khu Dăk Srăr, xã Yang Tao, huyện Lắk |
xã Yang Tao |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2022-2024 |
4988/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
500 |
500 |
|
- |
250 |
750 |
750 |
- |
HT |
4 |
Đường giao thông Buôn Kam đi Lâm Trường |
xã Đắk Liêng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2022-2024 |
4990/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
6.200 |
6.200 |
- |
- |
650 |
650 |
|
- |
300 |
950 |
950 |
- |
HT |
VIII.2 |
Bố trí vốn khởi công mới |
|
|
|
|
47.550 |
36.955 |
10.595 |
- |
- |
- |
- |
- |
15.550 |
15.550 |
15.550 |
- |
|
1 |
Đường giao thông trục chính cánh đồng Buôn Cuôr Tak (Đoạn từ cầu La Tăng Poh đến giáp QL 27), xã Yang Tao |
Xã Yang Tao |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2023-2025 |
|
5.000 |
3.800 |
1.200 |
|
- |
- |
- |
- |
1.650 |
1.650 |
1.650 |
- |
MM |
2 |
Đường giao thông nông thôn tại Buôn Kdiê 1 và Buôn Kdiê 2, xã Đắk Nuê (03 tuyến) |
Xã Đắk Nuê |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2023-2025 |
|
9.500 |
7.400 |
2.100 |
|
- |
- |
- |
- |
3.100 |
3.100 |
3.100 |
- |
MM |
3 |
Đường giao thông nông thôn tại Buôn Dhăm 2 và thôn Yên Thành 2, xã Đắk Nuê (03 tuyến) |
Xã Đắk Nuê |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2023-2025 |
|
4.600 |
3.600 |
1.000 |
|
- |
- |
- |
- |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
- |
MM |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn (đoạn từ ngã 3 Buôn Tu Sria đến hồ chứa nước Nam Ka), xã Nam Ka |
Xã Nam Ka |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2023-2025 |
|
5.200 |
4.000 |
1.200 |
|
- |
- |
- |
- |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
- |
MM |
5 |
Đường giao thông vào khu sản xuất Buôn Mliêng (Đoạn từ đường liên xã Yang Tao - Đắk Liêng đến đường BTXM thuộc buôn Mliêng), xã Đắk Liêng |
Xã Đắk Liêng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2023-2025 |
|
13.750 |
10.255 |
3.495 |
|
- |
- |
- |
- |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
- |
MM |
6 |
Kiên cố hóa kênh đập Buôn Tung 2 và đường dọc bờ kênh, xã Buôn Triết |
Xã Buôn Triết |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2023-2025 |
|
5.000 |
4.500 |
500 |
|
- |
- |
- |
- |
1.650 |
1.650 |
1.650 |
- |
MM |
7 |
Đường giao thông nông thôn tại Buôn Tung 3, buôn Lach Rung - Ja Tu, buôn Knăc, xã Buôn Triết (04 tuyến) |
Xã Buôn Triết |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2023-2025 |
|
4.500 |
3.400 |
1.100 |
|
- |
- |
- |
- |
1.450 |
1.450 |
1.450 |
- |
MM |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây