Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1804/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 11/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1804/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 11/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1804/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 11 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 203/KH-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 1980/SCT-VP ngày 05/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh) chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Ban hành các Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế....của ngành Công Thương theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất. |
Công Thương |
Sở Công Thương |
2 |
Phê duyệt chủ trương tổ chức các chương trình, sự kiện... của ngành Công Thương. |
Công Thương |
Sở Công Thương |
3 |
Ban hành Kế hoạch Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày quyền của người tiêu dùng Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quản lý cạnh tranh |
Sở Công Thương |
4 |
Thẩm định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp |
Quản lý Cụm công nghiệp |
Sở Công Thương |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Sở Công Thương xây dựng dự thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế .... của ngành Công Thương theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất trong 22 ngày làm việc, cụ thể:
+ Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế .... của ngành Công Thương theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất, đồng thời, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: 06 ngày làm việc
+ Các Sở, ngành, đơn vị liên quan cho ý kiến: 07 ngày làm việc.
+ Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế....: Xây dựng Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 9 ngày làm việc.
- Bước 2: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 05 ngày làm việc.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình;
- Dự thảo Kế hoạch Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế.
- Bảng Tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị liên quan.
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 27 ngày làm việc
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
1.7. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế... của ngành Công Thương theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất.
1.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
1.12. Căn cứ pháp lý của Thủ tục hành chính:
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019.
- Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
- Các Chương trình, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất.
2. Phê duyệt chủ trương tổ chức các chương trình, sự kiện... của ngành Công Thương
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Sở Công Thương xây dựng Tờ trình xin chủ trương tổ chức các chương trình, sự kiện .... của ngành Công Thương trong 16 ngày làm việc, cụ thể:
+ Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo Tờ trình xin chủ trương tổ chức các chương trình, sự kiện... của ngành Công Thương, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan đối với dự thảo Tờ trình: 04 ngày làm việc.
+ Các Sở, ban, ngành tỉnh, đơn vị liên quan cho ý kiến: 05 ngày làm việc.
+ Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo Tờ trình xin chủ trương tổ chức các chương trình, sự kiện... của ngành Công Thương, chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 07 ngày làm việc.
- Bước 2: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt, ban hành văn bản chấp thuận/ không chấp thuận... trong 03 ngày làm việc.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
2.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình;
- Bảng Tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan (nếu có).
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 19 ngày làm việc.
2.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
2.7. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan (nếu có).
2.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận/ không chấp thuận chủ trương.
2.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
2.12. Căn cứ pháp lý của Thủ tục hành chính:
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính Phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019.
- Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
- Các Chương trình, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo của tỉnh theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất.
II. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Sở Công Thương xây dựng dự thảo Kế hoạch Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày quyền của người tiêu dùng Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau trình Ủy ban nhân dân tỉnh trong 20 ngày làm việc, cụ thể:
+ Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo Kế hoạch triển khai Chương trình “Hành động vì quyền lợi người tiêu dùng” trên địa bàn tỉnh Cà Mau, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan đối với dự thảo Kế hoạch: 06 ngày làm việc.
+ Các Sở, ban, ngành tỉnh, đơn vị liên quan cho ý kiến: 07 ngày làm việc.
+ Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo Kế hoạch triển khai Chương trình “Hành động vì quyền lợi người tiêu dùng” trên địa bàn tỉnh Cà Mau, chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 07 ngày làm việc.
- Bước 2: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt, ban hành Kế hoạch trong 05 ngày làm việc.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình:
- Dự thảo Kế hoạch Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày quyền của người tiêu dùng Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
- Bảng Tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày làm việc.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
1.7. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Kế hoạch Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày quyền của người tiêu dùng Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
1.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
1.10. Tên mẫu đơn. mẫu tờ khai: Không.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
1.12. Căn cứ pháp lý của Thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 59/2010/QH12 của Quốc hội ngày 17/10/2010.
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2023 (có hiệu lực từ ngày 01/7/2024).
- Các văn bản hướng dẫn có liên quan.
III. Lĩnh vực Quản lý cụm công nghiệp
1. Quyết định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp
1.1. Trình tự thực hiện: (bao gồm cả thời gian, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính)
- Doanh nghiệp, hợp tác xã có văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật có văn bản đề nghị kèm theo Báo cáo đầu tư thành lập, mở rộng cụm công nghiệp, gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện (Ủy ban nhân huyện cấp phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ); không quy định thời gian.
- Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ trì, phối hợp với doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật lập hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt gửi Sở Công Thương để chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan tổ chức thẩm định: 05 ngày làm việc.
- Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, tổng hợp, thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, Sở Công Thương có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định), hoàn thiện hồ sơ hoàn thành thẩm định, tham mưu báo cáo trình lãnh đạo Sở Công Thương ký báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 15 ngày làm việc.
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định, xem xét báo cáo của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 05 ngày làm việc.
Lưu ý: Trường hợp cụm công nghiệp thành lập, mở rộng có điều chỉnh diện tích lớn hơn 05 ha so với phương án phát triển cụm công nghiệp nằm trong quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt thì Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản thống nhất với Bộ Công Thương trước khi phê duyệt (thời gian xin ý kiến thống nhất với Bộ Công Thương không tính vào thời gian quyết định hoặc không quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh).
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp, trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị thành lập hoặc mở rộng cụm công nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Văn bản của doanh nghiệp, hợp tác xã đề nghị làm chủ đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật hoặc văn bản của đơn vị được giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp kèm theo Báo cáo đầu tư thành lập hoặc mở rộng cụm công nghiệp.
- Bản sao giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu minh chứng tư cách pháp lý.
- Bản sao một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của chủ đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của chủ đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của chủ đầu tư.
- Các văn bản, tài liệu khác có liên quan.
1.4. Số lượng hồ sơ: 08 bộ hồ sơ (có 02 bộ hồ sơ gốc).
1.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện: Trong thời gian 05 ngày làm việc khi nhận đủ hồ sơ đáp ứng quy định từ doanh nghiệp, hợp tác xã.
- Sở Công Thương: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đáp ứng quy định từ UBND cấp huyện.
- Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng quy định từ Sở Công Thương.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc đơn vị được giao làm chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Sở Công Thương và các Sở, ngành có liên quan: Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.7. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp.
1.9. Phí, lệ phí (nếu có): không quy định.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (có các biểu mẫu đính kèm):
- Mẫu số 1: Tờ trình về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
- Mẫu số 2: Đơn đăng ký làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
- Mẫu số 3: Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
- Mẫu số 4: Báo cáo thẩm định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
- Mẫu số 5: Một số nội dung của các tiêu chí lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
- Mẫu số 6: Kết quả đánh giá chấm điểm lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
- Mẫu số 7: Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Điều kiện thành lập cụm công nghiệp:
+ Có trong phương án phát triển cụm công nghiệp nằm trong quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt.
+ Có doanh nghiệp, hợp tác xã có tư cách pháp lý, có năng lực, kinh nghiệm đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật.
+ Trong trường hợp địa bàn cấp huyện đã thành lập cụm công nghiệp thì tỷ lệ lấp đầy trung bình của các cụm công nghiệp đạt trên 50% hoặc tổng quỹ đất công nghiệp chưa cho thuê của các cụm công nghiệp nhỏ hơn 50 ha.
- Điều kiện mở rộng cụm công nghiệp:
+ Không vượt quá 75 ha, có quỹ đất phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn cấp huyện.
+ Có doanh nghiệp, hợp tác xã có tư cách pháp lý, có năng lực, kinh nghiệm đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật.
+ Đạt tỷ lệ lấp đầy ít nhất 60% hoặc nhu cầu thuê đất công nghiệp trong cụm công nghiệp vượt quá diện tích đất công nghiệp hiện có của cụm công nghiệp.
+ Hoàn thành xây dựng, đưa vào vận hành thường xuyên các công trình hạ tầng kỹ thuật chung theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp.
+ Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp.
+ Thông tư số 28/2020/TT-BCT ngày 16/11/2020 của Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP.
+ Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau./.
(Kèm theo Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 27 ngày làm việc. Trong đó:
- Tại Sở Công Thương 22 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày làm việc
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế .... của ngành Công Thương theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất, đồng thời, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: 06 ngày làm việc
+ Bước 2: Các các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 07 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế....: Xây dựng Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 8,5 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
2. Phê duyệt chủ trương tổ chức các chương trình, sự kiện... của ngành Công Thương
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 19 ngày làm việc. Trong đó:
- Tại Sở Công Thương 16 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo Tờ trình xin chủ trương tổ chức các chương trình, sự kiện... của ngành Công Thương, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan đối với dự thảo Tờ trình: 04 ngày làm việc.
+ Bước 2: Các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 05 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo Tờ trình xin chủ trương tổ chức các chương trình, sự kiện... của ngành Công Thương, chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 6,5 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày làm việc. Trong đó:
- Tại Sở Công Thương 20 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo Kế hoạch triển khai Chương trình “Hành động vì quyền lợi người tiêu dùng” trên địa bàn tỉnh Cà Mau, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan đối với dự thảo Kế hoạch: 06 ngày làm việc.
+ Bước 2: Các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 07 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo Kế hoạch triển khai Chương trình “Hành động vì quyền lợi người tiêu dùng” trên địa bàn tỉnh Cà Mau, chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 6,5 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
4. Quyết định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày làm việc. Trong đó:
- Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện 05 ngày làm việc.
- Tại Sở Công Thương 15 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
+ Bước 1: Doanh nghiệp, hợp tác xã có văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật có văn bản đề nghị kèm theo Báo cáo đầu tư thành lập, mở rộng cụm công nghiệp, gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện (Ủy ban nhân cấp huyện phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ); không quy định thời gian.
+ Bước 2: Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ trì, phối hợp với doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật lập hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt gửi Sở Công Thương để chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thẩm định: 4,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Sở Công Thương thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, tổng hợp, thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, Sở Công Thương có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định), hoàn thiện hồ sơ hoàn thành thẩm định, tham mưu báo cáo trình lãnh đạo Sở Công Thương ký báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 14,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định, xem xét báo cáo của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính về cho Sở Công Thương, đồng thời gửi Bộ Công Thương một bộ nắm, theo dõi: 0,5 ngày làm việc.
Lưu ý: Trong quá trình tổ chức xin ý kiến thẩm định và họp Hội đồng đánh giá, lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp, trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập, mở rộng cụm công nghiệp phải giải trình, bổ sung, hoàn thiện thì thời gian giải trình, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định.
Trường hợp cụm công nghiệp thành lập, mở rộng có điều chỉnh diện tích lớn hơn 05 ha so với quy hoạch đã được thỏa thuận thì Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản thống nhất với Bộ Công Thương trước khi phê duyệt (thời gian xin ý kiến thống nhất với Bộ Công Thương không tính vào thời gian thẩm định)./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây