Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 202 phê duyệt danh sách thôn thuộc đối tượng Đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa cơ sở hạ tầng thực hiện Tiểu dự án 1 của dự án 9, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 202 phê duyệt danh sách thôn thuộc đối tượng Đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa cơ sở hạ tầng thực hiện Tiểu dự án 1 của dự án 9, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 33/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 12/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 33/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 12/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 12 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 13 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1227/QGG-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sinh sống ổn định thành cộng đồng trên địa bàn các xã khu vực III và các thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030; giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-UBDT ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban Dân tộc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022 của Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt thôn thuộc đối tượng Đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa cơ sở hạ tầng thực hiện Tiểu dự án 1 của dự án 9, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-BDT ngày 11 tháng 10 năm 2023 của Ban Dân tộc, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 48 thôn của 31 xã, thị trấn trên địa bàn 9 huyện thuộc đối tượng đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa cơ sở hạ tầng thực hiện Tiểu dự án 1 của dự án 9, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
(Chi tiết danh sách thôn có phụ lục kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII Kỳ họp thứ 13 (Chuyên đề) thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 33/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
TT |
Tên Xã/thôn |
Xã thuộc khu vực |
Tên thôn (thôn ĐBKK thuộc xã khu vực II, I và thôn thuộc xã khu vực III) |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) của thôn cuối năm 2022 |
Tổng số thôn |
Tổng số hộ dân tộc có khó khăn đặc thù (từ 5 hộ trở lên) |
Trong đó |
||||
Lô Lô (hộ) |
Cờ Lao (hộ) |
Bố Y (hộ) |
Pà Thẻn (hộ) |
Pu Péo (hộ) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng cộng toàn tỉnh |
|
|
- |
48 |
1,687 |
214 |
495 |
65 |
791 |
122 |
|
|
|
6 |
197 |
177 |
20 |
- |
- |
- |
||
1 |
Xã Lũng Chinh |
III |
Thôn Sủng Lủ |
53 |
|
7 |
|
7 |
|
|
|
Thôn Sèo Lùng Sán |
59 |
|
12 |
|
12 |
|
|
|
|||
2 |
Xã Xín Cái |
III |
Thôn Cờ Lẳng |
74 |
|
23 |
22 |
1 |
|
|
|
Thôn Cờ Tảng |
59 |
|
32 |
32 |
|
|
|
|
|||
Thôn Mè Nắng |
57 |
|
62 |
62 |
|
|
|
|
|||
3 |
Thị Trấn Mèo Vạc |
|
Thôn Sảng Pả A |
10 |
|
61 |
61 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
262 |
37 |
147 |
0 |
0 |
78 |
||
1 |
Xã Lũng Táo |
III |
Thôn Má Là |
51 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
Thôn Tìa Súng |
71 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
|||
2 |
Thị trấn Phố Bảng |
III |
Thôn Phố Trồ |
44 |
|
9 |
|
|
|
|
9 |
Thôn Xóm Mới |
29 |
|
18 |
1 |
|
|
|
17 |
|||
3 |
Xã Phố Cáo |
III |
Thôn Sảng Pả |
85 |
|
12 |
|
|
|
|
12 |
4 |
Xã Sủng Là |
III |
Thôn Đoàn Kết |
10 |
|
22 |
21 |
|
|
|
1 |
5 |
Xã Phố Là |
III |
Thôn Chúng Trải |
6 |
|
45 |
|
6 |
|
|
39 |
6 |
Xã Sính Lủng |
III |
Thôn Cá Ha |
81 |
|
87 |
|
87 |
|
|
|
Thôn Má Chề |
73 |
|
48 |
|
48 |
|
|
|
|||
Thôn Sà Tủng Chứ |
39 |
|
6 |
|
6 |
|
|
|
|||
|
|
|
6 |
94 |
0 |
67 |
0 |
0 |
27 |
||
1 |
Xã Thắng Mố |
III |
Thôn Khán Trồ |
61 |
|
5 |
|
5 |
|
|
|
2 |
Xã Bạch Đích |
III |
Thôn Đoàn Kết |
65 |
|
17 |
|
17 |
|
|
|
3 |
Xã Sủng Cháng |
III |
Thôn Cháng Lộ |
70 |
|
20 |
|
|
|
|
20 |
4 |
Xã Đông Minh |
III |
Thôn Khâu Nhịu |
48 |
|
7 |
|
|
|
|
7 |
5 |
Xã Ngọc Long |
III |
Thôn Pác Muốc |
89 |
|
23 |
|
23 |
|
|
|
6 |
Xã Mậu Long |
III |
Thôn Hạt Đạt |
67 |
|
22 |
|
22 |
|
|
|
|
|
|
2 |
27 |
0 |
0 |
27 |
0 |
0 |
||
1 |
Xã Quyết Tiến |
I |
Thôn Hoàng Lan |
76 |
|
5 |
|
|
5 |
|
|
2 |
Xã Tùng Vài |
III |
Thôn Bản Thăng |
12 |
|
22 |
|
|
22 |
|
|
|
|
|
1 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
||
1 |
Xã Yên Cường |
III |
Thôn Tiến Xuân |
76 |
|
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
6 |
87 |
0 |
44 |
38 |
0 |
5 |
||
1 |
Xã Thuận Hòa |
III |
Thôn Hòa Sơn |
46 |
|
36 |
|
|
36 |
|
|
2 |
Xã Ngọc Linh |
III |
Thôn Nậm Nhùng |
70 |
|
10 |
|
10 |
|
|
|
Thôn Nậm Thanh |
12 |
|
5 |
|
5 |
|
|
|
|||
3 |
Xã Thượng Sơn |
III |
Thôn Đán Khao |
69 |
|
23 |
|
23 |
|
|
|
Thôn Bó Đướt |
54 |
|
5 |
|
5 |
|
|
|
|||
4 |
Xã Phong Quang |
I |
Thôn Lùng Châu |
20 |
|
8 |
|
1 |
2 |
|
5 |
|
|
|
3 |
237 |
0 |
0 |
0 |
237 |
0 |
||
1 |
Xã Tân Lập |
III |
Thôn Minh Thượng |
20 |
|
85 |
|
|
|
85 |
|
Thôn Minh Hạ |
25 |
|
52 |
|
|
|
52 |
|
|||
2 |
Xã Hữu Sản |
II |
Thôn Trung Sơn |
35 |
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
9 |
554 |
0 |
0 |
0 |
554 |
0 |
||
1 |
Xã Xuân Minh |
III |
Thôn Lùng Lý |
48 |
|
42 |
|
|
|
42 |
|
2 |
Xã Tân Trịnh |
I |
Thôn Mác Thượng |
15 |
|
175 |
|
|
|
175 |
|
3 |
Xã Tân Bắc |
I |
Thôn Nặm Khẳm |
27 |
|
65 |
|
|
|
65 |
|
4 |
Thị Trấn Yên Bình |
II |
Thôn Hạ Sơn |
72 |
|
31 |
|
|
|
31 |
|
Thôn Thượng Sơn |
83 |
|
34 |
|
|
|
34 |
|
|||
5 |
Xã Tân Nam |
III |
Thôn Khâu Làng |
19 |
|
31 |
|
|
|
31 |
|
6 |
Xã Yên Thành |
I |
Thôn Đồng Tiến |
18 |
|
68 |
|
|
|
68 |
|
Thôn Pà Vầy Sủ |
32 |
|
50 |
|
|
|
50 |
|
|||
Thôn Thượng Bình |
48 |
|
58 |
|
|
|
58 |
|
|||
|
|
5 |
217 |
0 |
217 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
Xã Túng Sán |
III |
Thôn Hợp Nhất |
54 |
|
6 |
|
6 |
|
|
|
Thôn Phìn Sư |
76 |
|
55 |
|
55 |
|
|
|
|||
Thôn Khu Chù Sán |
50 |
|
60 |
|
60 |
|
|
|
|||
Thôn Tả Chải |
55 |
|
84 |
|
84 |
|
|
|
|||
Thôn 5 Túng Quá Lìn |
73 |
|
12 |
|
12 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây