Quyết định 9420/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
Quyết định 9420/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
Số hiệu: | 9420/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Nguyễn Văn Út |
Ngày ban hành: | 11/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 9420/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Văn Út |
Ngày ban hành: | 11/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9420/QĐ-UBND |
Long An, ngày 11 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 5472/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, toàn trình; thủ tục hành chính không cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 985/TTr-SKHCN ngày 11/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục 55 thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An (đính kèm danh mục).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm công khai Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; thực hiện tích hợp các thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục 52 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tại Phụ lục 1 (số thứ tự từ 439 đến 490) ban hành kèm theo Quyết định số 5472/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH (CẤP TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 9420 /QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của UBND tỉnh
Long An)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
LĨNH VỰC |
TÊN TTHC |
MÃ SỐ TTHC |
MỘT PHẦN |
TOÀN TRÌNH |
1 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
1.008377 |
X |
|
2 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
1.008379 |
X |
|
3 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
1.006427 |
X |
|
4 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
2.002144 |
X |
|
5 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
2.001643 |
X |
|
6 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà |
1.001565 |
X |
|
7 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.002502 |
|
X |
8 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ |
2.000461 |
X |
|
9 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, |
2.000079 |
X |
|
10 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
2.000058 |
|
X |
11 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
2.002278 |
X |
|
12 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2.001179 |
X |
|
13 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
1.002690 |
|
X |
14 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN |
1.001716 |
X |
|
15 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN |
1.001693 |
X |
|
16 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN |
1.001677 |
X |
|
17 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN) |
2.002249 |
X |
|
18 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN) |
2.002248 |
X |
|
19 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
2.001525 |
X |
|
20 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường KH&CN |
2.001143 |
X |
|
21 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức KH&CN |
2.001137 |
X |
|
22 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức KH&CN |
1.001786 |
X |
|
23 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN |
1.001770 |
|
X |
24 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN |
1.001747 |
X |
|
25 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.011818 |
X |
|
26 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
1.011820 |
X |
|
27 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực |
1.011819 |
X |
|
28 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
1.001812 |
X |
|
29 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên |
1.011814 |
X |
|
30 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
1.011815 |
X |
|
31 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
1.011816 |
X |
|
32 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
2.002544 |
X |
|
33 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
2.002546 |
X |
|
34 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
2.002548 |
X |
|
35 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
1.003542 |
|
X |
36 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
2.001483 |
X |
|
37 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá |
2.002253 |
|
X |
38 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) |
2.001501 |
|
X |
39 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban |
2.001277 |
X |
|
40 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
2.001269 |
|
X |
41 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
2.001259 |
X |
|
42 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
2.001209 |
X |
|
43 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
2.001208 |
X |
|
44 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
2.001207 |
X |
|
45 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) |
2.001100 |
|
X |
46 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
1.001392 |
X |
|
47 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
2.000212 |
|
X |
48 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
1.000449 |
|
X |
49 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002385 |
X |
|
50 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002380 |
X |
|
51 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002381 |
X |
|
52 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002382 |
X |
|
53 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002383 |
X |
|
54 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002384 |
X |
|
55 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) |
2.002379 |
X |
|
Tổng: |
44 |
11 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây