Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1379/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 17/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1379/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 17/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1379/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bãi bỏ trong phạm lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1593/TTr-SKHCN ngày 22/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận (đính kèm 2 Phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để niêm yết, công khai thực hiện.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ:
1. Thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3 Mục III Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 17, 18, 19 Mục IV Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 44, đường 16/4, Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
Không |
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 14/2023/TT- BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
2. |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự nghiên cứu đầu tư |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
|
3. |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
|
4. |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
B. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Quyết định đã ban hành |
1 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự nghiên cứu đầu tư |
|
3 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: đề xuất thành lập hội đồng đánh giá công nhận kết quả. |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Xem xét ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Xem xét thành lập hội đồng đánh giá công nhận kết quả. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
- Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng đánh giá công nhận kết quả (07 đến 09 thành viên) |
05 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng đánh giá công nhận kết quả |
01 ngày |
Bước 6 |
Hội đồng đánh giá |
Họp xét đánh giá công nhận kết quả |
04 ngày |
Bước 7 |
Hội đồng đánh giá |
Công bố kết quả đánh giá |
02 ngày |
Bước 8 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Dựa vào kết quả đánh giá, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ra Quyết định |
02 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét và ký trình Văn bản Dự thảo Quyết định kết quả đánh giá của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
01 ngày |
Bước 10 |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Xem xét và ký duyệt Quyết định công nhận kết quả. Trường hợp không công nhận kết quả nghiên cứu có văn bản và nêu rõ lý do. |
6,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày (03 ngày thẩm định hồ sơ, 22 ngày xử lý hồ sơ) |
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: đề xuất thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Xem xét ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Xem xét thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
- Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ (07 đến 09 thành viên) |
05 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ |
01 ngày |
Bước 6 |
Hội đồng đánh giá |
Họp xét đánh giá hồ sơ |
04 ngày |
Bước 7 |
Hội đồng đánh giá |
Công bố kết quả đánh giá |
02 ngày |
Bước 8 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Dựa vào kết quả đánh giá, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ra Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
02 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét và ký trình dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
01 ngày |
Bước 10 |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Xem xét và ban hành Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Trường hợp hồ sơ không được phê duyệt có văn bản và nêu rõ lý do. |
6,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày (03 ngày thẩm định hồ sơ, 22 ngày xử lý hồ sơ) |
3. Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: đề xuất thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Xem xét ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Xem xét thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
- Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ (07 đến 09 thành viên) |
05 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 6 |
Hội đồng đánh giá hồ sơ |
Họp xét đánh giá hồ sơ |
04 ngày |
Bước 7 |
Hội đồng đánh giá hồ sơ |
Công bố kết quả đánh giá |
02 ngày |
Bước 8 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Dựa vào kết quả đánh giá, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ra Thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến |
02 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét và ký trình Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
01 ngày |
Bước 10 |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Xem xét và ký duyệt Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến. Trường hợp hồ sơ không được phê duyệt thì phải có văn bản và nêu rõ lý do. |
6,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày (03 ngày thẩm định hồ sơ, 22 ngày xử lý hồ sơ) |
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: đề xuất thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Xem xét ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Xem xét thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
- Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ (07 đến 09 thành viên) |
05 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ |
01 ngày |
Bước 6 |
Hội đồng đánh giá hồ sơ |
Họp xét đánh giá hồ sơ |
04 ngày |
Bước 7 |
Hội đồng đánh giá hồ sơ |
Công bố kết quả đánh giá |
02 ngày |
Bước 8 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Dựa vào kết quả đánh giá, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ra Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
02 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét và ký trình Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
01 ngày |
Bước 10 |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Xem xét và ban hành Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Trường hợp hồ sơ không được phê duyệt có văn bản và nêu rõ lý do. |
6,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày (03 ngày thẩm định hồ sơ, 22 ngày xử lý hồ sơ) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây