Nghị quyết 34/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện: Nam Giang, Đông Giang, Quế Sơn, Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
Nghị quyết 34/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện: Nam Giang, Đông Giang, Quế Sơn, Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 34/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Phan Việt Cường |
Ngày ban hành: | 22/09/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 34/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Phan Việt Cường |
Ngày ban hành: | 22/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 22 tháng 9 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5964/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 130/BC-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung 07 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện: Nam Giang, Đông Giang, Quế Sơn, Tiên Phước với tổng diện tích 36,61ha; trong đó, diện tích đất nông nghiệp: 11,42 ha (gồm: đất chuyên trồng lúa nước 8,90 ha, đất trồng lúa nước còn lại 1,34 ha, đất rừng phòng hộ 1,18 ha), cụ thể:
1. Danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 05 danh mục với tổng diện tích 36,27 ha; trong đó, diện tích đất nông nghiệp: 11,29 ha (gồm: đất chuyên trồng lúa nước: 8,85 ha, đất trồng lúa nước còn lại: 1,34 ha, đất rừng phòng hộ: 1,1 ha).
2. Danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước: 02 danh mục với tổng diện tích: 0,34 ha; trong đó, diện tích đất nông nghiệp: 0,13 ha (gồm: diện tích đất chuyên trồng lúa nước: 0,05 ha, đất rừng phòng hộ: 0,08 ha).
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 bổ sung |
Số lượng danh mục |
Diện tích dự án |
Sử dụng đất nông nghiệp |
|||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||
LUC |
LUK |
RPH |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
7 |
36,61 |
11,42 |
8,90 |
1,34 |
1,18 |
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
5 |
36,27 |
11,29 |
8,85 |
1,34 |
1,10 |
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
0,34 |
0,13 |
0,05 |
- |
0,08 |
1 |
Huyện Nam Giang |
2 |
3,08 |
1,18 |
- |
- |
1,18 |
1.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1 |
3,00 |
1,10 |
- |
- |
1,10 |
1.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
0,08 |
2 |
Huyện Đông Giang |
1 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
- |
- |
2.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
- |
- |
3 |
Huyện Quế Sơn |
1 |
0,26 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
3.1 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
0,26 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
4 |
Huyện Tiên Phước |
3 |
31,77 |
8,69 |
7,35 |
1,34 |
- |
4.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
3 |
31,77 |
8,69 |
7,35 |
1,34 |
- |
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất đối với các danh mục dự án tại Điều 1 Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành. Các danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất liên quan đến đất trồng lúa, rừng phòng hộ phải đảm bảo theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai trước khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất. Việc chuyển mục đích liên quan đến rừng tự nhiên phải tuân thủ đúng Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ, liên quan đến đất trồng lúa phải được kiểm soát chặt chẽ theo chủ trương tại Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, đơn vị, địa phương kiểm tra, rà soát, thẩm định chặt chẽ danh mục chuyển mục đích sử dụng đất, cập nhật đầy đủ thông tin theo quy định, đảm bảo tính khả thi, đúng thẩm quyền trước khi trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất hằng năm.
2. Đề nghị Hội đồng nhân dân cấp huyện tăng cường giám sát chặt chẽ việc quản lý, sử dụng đất tại địa phương theo đúng quy định pháp luật.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 22 tháng 9 năm 2023./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA CÁC HUYỆN: NAM GIANG, ĐÔNG GIANG, QUẾ SƠN, TIÊN
PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
Địa điểm (thôn, xã) |
Diện tích dự án |
Sử dụng đất nông nghiệp |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
Đất chuyên lúa nước |
Đất lúa nước còn lại |
Rừng phòng hộ |
||||||
|
TỔNG CỘNG (07 danh mục) |
|
36,61 |
11,42 |
8,90 |
1,34 |
1,18 |
|
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (05 danh mục) |
|
36,27 |
11,29 |
8,85 |
1,34 |
1,10 |
|
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
|
0,34 |
0,13 |
0,05 |
- |
0,08 |
|
|
3,08 |
1,18 |
- |
- |
1,18 |
|
||
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
|
3,00 |
1,10 |
- |
- |
1,10 |
|
1 |
Đường vào khu sản xuất nguyên liệu thôn Côn Zốt, xã Chơ Chun |
Xã Chơ Chun |
3,00 |
1,10 |
|
|
1,10 |
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của HĐND huyện Nam Giang Phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 |
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
|
0,08 |
0,08 |
- |
- |
0,08 |
|
1 |
Kè chống sạt lở đường dây 220kV Sông Bung 2&4 - Thạnh Mỹ |
Thôn Pà Tôi, xã Tà Pơ |
0,08 |
0,08 |
|
|
0,08 |
Quyết định số 14511/QĐ-PTC2 ngày 23/11/2022 của Công ty truyền tải điện 2 về việc phê duyệt phương án kỹ thuật sơ bộ và khái toán SCL năm 2023, Danh mục Đường dây 220kV Sông Bung 2&4 - Thạnh Mỹ 500, hạng mục sửa chữa kè móng vị trí 51/07 |
|
1,50 |
1,50 |
1,50 |
- |
- |
|
||
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
|
1,50 |
1,50 |
1,50 |
- |
- |
|
1 |
Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm lâm vào khu dân cư thị trấn Prao |
Thị trấn Prao |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12/1/2022 của HĐND tỉnh về Quyết định chủ trương đầu tư 02 dự án đầu tư công nhóm B sử dụng vốn ngân sách địa phương (danh mục này đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, tuy nhiên chưa có diện tích đất chuyên trồng lúa. Nay, địa phương rà soát và bổ sung diện tích 1,50 ha đất chuyên trồng lúa trình HĐND tỉnh) |
|
0,26 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
||
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
|
0,26 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110 kV TBA 220 kV Duy Xuyên - TBA 110 kV Tam Thăng |
Xã Quế Xuân 2, Quế Phú, Quế Mỹ, thị trấn Hương An |
0,26 |
0,05 |
0,05 |
- |
|
Quyết định số 797/QĐ-HĐTV ngày 13/10/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Trung về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD dự án Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110 kV TBA 220 kV Duy Xuyên - TBA 110 kV Tam Thăng; Công văn số 112/TB-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về thỏa thuận hướng tuyến ĐZ 110kV thuộc dự án ĐZ 110kV mạch 2 Duy Xuyên - Tam Kỳ; Quyết định số 4677/QĐ-EVNCPC ngày 28/6/2022 của Tổng Công ty điện lực Miền Trung về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình |
|
31,77 |
8,69 |
7,35 |
1,34 |
- |
|
||
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (03 danh mục) |
|
31,77 |
8,69 |
7,35 |
1,34 |
- |
|
1 |
Hồ chứa nước Hố Khế |
Xã Tiên Lãnh |
17,87 |
5,50 |
5,50 |
|
|
Quyết định số 3229/QĐ-BNN-KH ngày 21/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNN quyết định về chủ trương đầu tư dự án Cụm hồ chứa Hố Khế, Mò Ó, Cha Mai; Công văn số 5587/UBND -TH ngày 24/8/2022 của UBND tỉnh về tham mưu cam kết bố trí vốn ngân sách tỉnh để bổ sung nguồn thực hiện Dự án Cụm hồ chứa Hố Khế, Mò Ó, Cha Mai |
2 |
Hồ chứa nước Mò Ó |
Xã Tiên Lập |
11,11 |
1,50 |
1,50 |
|
|
Quyết định số 3229/QĐ-BNN-KH ngày 21/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNN quyết định về chủ trương đầu tư dự án Cụm hồ chứa Hố Khế, Mò Ó, Cha Mai; Công văn số 5587/UBND -TH ngày 24/8/2022 của UBND tỉnh về tham mưu cam kết bố trí vốn ngân sách tỉnh để bổ sung nguồn thực hiện Dự án Cụm hồ chứa Hố Khế, Mò Ó, Cha Mai |
3 |
Khu dân cư thôn 3 Tiên Thọ |
Xã Tiên Thọ |
2,79 |
1,69 |
0,35 |
1,34 |
|
Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND huyện Tiên Phước về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 thực hiện các công trình hoàn thành, chuyển tiếp; Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Tiên Phước về phê duyệt hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Khai thác quỹ đất khu dân cư thôn 3 Tiên Thọ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây