582621

Quyết định 2611/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

582621
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 2611/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 2611/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 11/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2611/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 11/10/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2611/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Cẩm Xuyên;

Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023; Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) từ năm 2023; Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3664/TTr-STMMT ngày 07/9/2023; của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 3664/TTr-UBND ngày 07/9/2023; sau khi lấy Phiếu biểu quyết đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (qua Phần mềm Điện tử TD).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Xuyên, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023: Gồm 08 danh mục công trình, dự án, cụ thể như sau:

STT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí bản đồ KHSD đất 2023 (BS)

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

I

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

2,00

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

1

Bãi chế biến khoáng sản mỏ 30/4

SKX

2,00

2,00

 

 

 

2,00

Xã Cẩm Trung, Xã Cẩm Lĩnh

60160

 

II

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,37

0,37

0,37

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã Cẩm Trung, thôn Trung Thành

DYT

0,37

0,37

0,37

 

 

 

Xã Cẩm Trung

19060-1

Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

III

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở thể dục, thể thao thôn Cẩm Đồng

DTT

1,00

1,00

1,00

 

 

 

Xã Cẩm Thạch

506-1

Nghị quyết /NQ-HĐND ngày 06/6/2023

IV

Đất giao thông

 

2,86

2,86

1,90

 

 

0,96

 

 

 

1

Nâng cấp đường trục xã từ trung tâm xã đi kênh N1

DGT

1,01

1,01

0,80

 

 

0,21

Xã Cẩm Sơn

433

Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022

2

Nâng cấp đường Cẩm Sơn - Cẩm Thịnh (đường tránh lũ)

DGT

1,60

1,60

1,00

 

 

0,60

Xã Cẩm Sơn, xã Cẩm Thịnh

60161

Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022

3

Nâng cấp, mở rộng đường Phạm Lê Đức

DGT

0,25

0,25

0,10

 

 

0,15

Thị trấn Cẩm Xuyên

60162

Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022

V

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

3,48

3,48

 

 

 

3,48

 

 

 

1

Mỏ cát xã Cẩm Mỹ

SKS

3,48

3,48

 

 

 

3,48

Xã Cẩm Mỹ

60165

 

VI

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,47

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa cộng đồng, thôn Cẩm Đồng

DSH

0,47

0,47

0,47

 

 

 

Xã Cẩm Thạch

1088

Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023

 

Tổng số: 08 công trình, dự án

 

10,18

10,18

3,74

 

 

6,44

 

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.866,31

49.859,58

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.969,11

10.965,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.631,56

10.627,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.143,86

1.141,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.412,73

4.412,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.700,19

13.700,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.895,51

11.895,51

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.386,18

6.386,18

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.089,51

1.089,51

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

691,28

691,28

1.8

Đất làm muối

LMU

5,52

5,52

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

661,94

661,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.524,91

12.533,64

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

74,51

74,51

2.2

Đất an ninh

CAN

50,75

50,75

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,60

41,60

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

68,18

68,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,67

79,67

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

71,53

75,01

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

48,74

50,74

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.142,66

5.146,89

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.796,03

2.798,89

-

Đất thủy lợi

DTL

1.136,73

1.136,73

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,52

5,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,53

9,90

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

179,30

179,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,49

85,49

-

Đất công trình năng lượng

DNL

105,19

105,19

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,84

0,84

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,17

12,17

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,93

32,93

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,87

16,87

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

747,94

747,94

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,10

15,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

44,26

44,73

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,69

3,69

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.877,62

1.877,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

254,82

254,77

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

60,83

60,83

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,37

0,37

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

42,01

42,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.057,19

1.056,19

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.594,85

3.594,85

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,66

11,66

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.312,31

1.310,31

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Cẩm Xuyên theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản