582394

Quyết định 977/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

582394
LawNet .vn

Quyết định 977/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu: 977/QĐ-UBND-HC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
Ngày ban hành: 22/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 977/QĐ-UBND-HC
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
Ngày ban hành: 22/09/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 977/-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 22 tháng 09 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIỮ NGUYÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp gồm:

1. Về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư: có 113 thủ tục hành chính.

2. Về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: có 21 thủ tục hành chính.

3. Về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: có 03 thủ tục hành chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 275/QĐ-UBND-HC ngày 25/3/2022; Quyết định số 934/QĐ-UBND-HC ngày 20/08/2022; Quyết định số 989/QĐ-UBND-HC ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh, công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND tỉnh;
- Các PCT/UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D).

CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa


PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND-HC ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

1.010010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

1

2

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp.

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Điều 208 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

9

3

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 19, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 21, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

17

4

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Phí công b100.000.

- Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 24, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

37

5

2.001199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

64

6

2.002043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 22, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCT toàn trình

89

7

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 20, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 22, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

117

8

2.002041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 47 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

139

9

1.005169

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 48 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

162

10

2.002011

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 49 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

184

11

2.002010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 50 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

208

12

2.002009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 51 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

219

13

2.002008

Đăng ký thay đi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên tr lên

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 52 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

248

14

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 53 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

281

15

2.002000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 54 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

297

16

2.001993

Đăng ký thay đổi vn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 55 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp - BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

307

17

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cphần chưa niêm yết

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Phí công bố 100.000.

- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 58 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

330

18

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Điều 31 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 59 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

356

19

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần , công ty hợp danh).

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 28, 29, 30 và Điều 31Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

379

20

2.002031

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

395

21

2.002075

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

425

22

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Điều 45, Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 28, Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

446

23

2.002045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 62 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

462

24

1.005176

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

472

25

2.001992

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Phí công bố 100.000 đối với trường hợp thông báo thay đổi thông tin cổ đông nhà đầu tư nước ngoài

- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

513

26

2.002085

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32, Điều 198 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

541

27

2.002083

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32 , Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

588

28

2.002059

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32, Điều 200 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

635

29

2.002060

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32, Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

688

30

2.002057

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32, Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

725

31

2.002034

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần  và ngược lại

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32, Điều 202 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

761

32

2.002032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32 , Điều 205 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

807

33

2.002033

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

862

34

1.010027

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

880

35

2.002018

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhn về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 68 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

899

36

2.002017

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 96 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

907

37

2.002015

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định s01/2021/NĐ-CP; cp nht, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 63, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

915

38

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Miễn lệ phí đăng ký tạm ngừng kinh doanh.

- Thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn: Không có.

- Điều 206 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 66 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

923

39

2.002023

Giải thể doanh nghiệp

05 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Miễn lệ phí

- Điều 207, 208 và 210 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

934

40

2.002022

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

05 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Miễn lệ phí

- Điều 209 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 71 Nghị định s01/2021/NĐ-CP.

- Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

943

41

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

05 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Miễn lệ phí

- Điều 213 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 72 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

951

42

2.002016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Miễn lệ phí

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 39 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

962

43

1.010030

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

972

44

1.010031

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 98, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

988

45

2.001996

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần , công ty hợp danh)

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Phí công bố 100.000.

- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 56 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

1009

46

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phn chưa niêm yết

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Phí công bố 100.000.

- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 57 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

1033

47

2.002070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

1058

48

2.000368

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

1067

49

2.000416

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

1076

50

2.000375

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

03 ngày việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

1085

51

1.010029

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

1095

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

2.000529.000.00.00.H20

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

50 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Doanh nghiệp năm 2020.

- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014

- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.

- Trực tiếp

- BCCI

- Trực tiếp

- BCCI

1103

2

2.001061.000.00.00.H20

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

30 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Doanh nghiệp năm 2020.

- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014

- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.

- Trực tiếp

- BCCI

- Trực tiếp

- BCCI

1108

3

2.001025.000.00.00.H20

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

50 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Doanh nghiệp năm 2020.

- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014

- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.

- Trực tiếp

- BCCI

- Trực tiếp

- BCCI

1113

4

1.002395.000.00.00.H20

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

3 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Doanh nghiệp năm 2020.

- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

- Trực tiếp

- BCCI

- Trực tiếp

- BCCI

1119

5

2.001021.000.00.00.H20

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

30 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Doanh nghiệp năm 2020.

- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014

- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.

- Trực tiếp

- BCCI

- Trực tiếp

- BCCI

1128

III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

2.000024.000.00.00.H20

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Điều 11 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

- Trực tiếp

- BCCI

- Trực tiếp

- BCCI

1134

2

1.000016.000.00.00.H20

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Điều 12 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

- Trực tiếp

- BCCI

- Trực tiếp

- BCCI

1143

3

2.000005.000.00.00.H20

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Điều 13 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

- Trực tiếp

- BCCI

- Trực tiếp

- BCCI

1149

4

2.002005.000.00.00.H20

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Điều 15 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

- Trực tiếp

- BCCI

- Trực tiếp

- BCCI

1155

5

2.002004.000.00.00.H20

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

Chưa quy định

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Chưa quy định

- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Điều 17 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

- Trực tiếp

- BCCI

- Trực tiếp

- BCCI

1161

IV. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

2.002418.000.00.00.H20

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị.

14 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017.

- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP.

- Trực tiếp

- BCCI

- Trực tiếp

- BCCI

1166

2

2.00199.000.00.00.H20

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp.

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017.

- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP.

- Trực tiếp

- BCCI

- Trực tiếp

- BCCI

1173

V. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

1.005125.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

50.000

- Điều 23 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1176

2

2.002013.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

50.000

- Điều 27 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 16 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017

- Điều 8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1194

3

1.005003.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

30.000

- Điều 28 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1204

4

1.005047.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

30.000

Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1225

5

1.005122.000.00.00.H20

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

50.000

- Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 7, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1237

6

2.001979.000.00.00.H20

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

50.000

- Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 7, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1255

7

2.001957.000.00.00.H20

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

50.000

- Điều 23, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 7, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1273

8

1.005056.000.00.00.H20

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

30.000

- Điều 28, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 11, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1291

9

1.005072.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

50.000

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 18 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1316

10

2.001962.000.00.00.H20

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã.

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Điều 56 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 19 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1331

11

1.005064.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 13, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1339

12

1.005124.000.00.00.H20

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1358

13

1.005046.000.00.00.H20

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1367

14

1.005283.000.00.00.H20

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1373

15

2.002125.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

50.000

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Khoản 5 Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

1384

VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

1.009642

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Khoản 3, Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1392

2

1.009644

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND Tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1405

3

1.009645

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 5 ngày.

- Cơ quan liên quan: 7 ngày.

- UBND Tỉnh: 4 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Khoản 5, Khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1422

4

1.009646

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND Tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điểm d Khoản 2 Điều 44, Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1443

5

1.009647

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

03 ngày hoặc 10 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1457

6

1.009649

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Các khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1473

7

1.009650

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Khoản 4 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1489

8

1.009652

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1501

9

1.009653

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1515

10

1.009654

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điểm d Khoản 2 Điều 45, khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1526

11

1.009655

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn hen với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1541

12

1.009656

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 07 ngày.

- UBND tỉnh: 05 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1555

13

1.009657

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

05 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1566

14

1.009659

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 08 ngày.

- Cơ quan liên quan: 07 ngày.

- UBND tỉnh: 03 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

1579

15

1.009661

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

05 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1587

16

1.009662

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Không quy định thời gian

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Khoản 2, 3, 4, 5 Điều 57, Khoản 2 Điều 58, Điều 59, Điều 60 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1598

17

1.009664

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

10 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Khoản 1 Điều 38 Luật Đầu tư

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1603

18

1.009665

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

05 ngày đối với cấp lại; 03 ngày đối với hiệu đính.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1620

19

1.009671

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1632

20

1.009729

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

15 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1642

21

1.009731

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1658

22

1.009736

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI

- DVCTT toàn trình

1668

VII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

2.000765.000.00.00.H20

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

15 ngày:

+ UBND Tỉnh: 05;

+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: 10;

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP

- Trực tiếp

- BCCI

- Trực tiếp

- BCCI

1677

2

2.000746.000.00.00.H20

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.

05 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP

- Trực tiếp

- BCCI

- Trực tiếp

- BCCI

1688

3

1.001664.000.00.00.H20

Giải ngân Khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp

05 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP

- Trực tiếp

- BCCI

- Trực tiếp

- BCCI

1693

VIII. LĨNH VỰC NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ

* Thủ tục hành chính ban hành mới

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

2.002551

Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

45 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật đầu tư công.

- Khoản 5, Điều 1 Nghị định số 20/2023/NĐ-CP.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT

1697

2

2.001991

Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư).

20 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật đầu tư công.

- Khoản 2, Điều 23 Nghị định số 114/2021/NĐ-CP.

- Khoản 16, Điều 1 Nghị định số 20/2023/NĐ-CP

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT

1709

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

3

1.008423

Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

- Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày;

- Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày;

- Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư công;

- Điều 21, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT

1716

4

2.002053

Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.

30 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư công.

- Điều 42, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT

1719

5

2.002050

Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm.

Không có

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư công.

- Điều 43, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT

1721

IX. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

1.009491

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30.

- UBND Tnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT

1723

2

1.009492

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30.

- UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT

1753

3

1.009493

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT

1785

4

1.009494

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 60.

- UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT

1815

X. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

2.002283

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư).

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30.

- UBND tỉnh: 10.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Đấu thầu năm 2013.

- Luật Đầu tư năm 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021

- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020

- Trực tiếp.

- BCCI

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1846

 

PHẦN I (tiếp theo)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND-HC ngày 22 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

* Thủ tục hành chính sửa đổi, b sung

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

1.001612

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

3 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

50.000

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT.

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

1

2

2.000720

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

- Trong tỉnh: 3

- Ngoài tỉnh: 5

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

30.000

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT.

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

12

3

1.001570

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

3 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT.

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

30

4

1.001266

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Không có

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT.

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

37

5

2.000575

Cấp lại Giấy chứng nhân đăng ký hộ kinh doanh

3 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

50.000

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT.

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp

- BCCI.

- DVCTT toàn trình

43

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

1.005280.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

50.000

- Điều 23 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

50

2

2.002123.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

50.000

- Điều 27 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 16 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017

- Điều 8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

68

3

1.005277.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

30.000

- Điều 28 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

73

4

1.005378.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhn và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

30.000

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

91

5

2.002122.000.00.00.H20

Đăng ký khi hợp tác xã chia

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

50.000

- Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 7, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

103

6

2.002120.000.00.00.H20

Đăng ký khi hợp tác xã tách

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuc văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

50.000

- Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 13 Nghị định s193/2013/NĐ-CP.

- Điều 7, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

121

7

1.005121.000.00.00.H20

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

03 ngày

Bộ phận  tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

50.000

- Điều 23, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 7, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết s 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

139

8

1.004972.000.00.00.H20

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

30.000

- Điều 28, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 11, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

157

9

2.001973.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hư hỏng)

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

50.000

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 18 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

176

10

1.004982.000.00.00.H20

Giải thể tự nguyện hợp tác xã.

03 ngày

Bộ phận  tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không có

- Điều 56 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 19 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

190

11

1.004979.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không có

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

198

12

2.001958.000.00.00.H20

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không có

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

218

13

1.005377.000.00.00.H20

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận  tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không có

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

227

14

1.005010.000.00.00.H20

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không có

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

233

15

1.004901.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

50.000

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 18 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

243

16

1.004895.000.00.00.H20

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

30.000

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 20 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4

251

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác