Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Số hiệu: | 1466/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 12/09/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1466/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 12/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1466/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở và công sở; lĩnh vực thí nghiệm; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh An Giang tại Tờ trình số 3363/TTr-SXD ngày 08 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
1.1. Thủ tục Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương.
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG |
QUY TRÌNH Thủ tục Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương. |
Mã TTHC: |
2.001116.H01 |
Tháng BH |
9/2023 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Trần Ngọc hiếu Ân |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
PTP. Giám định xây dựng |
TP. Giám định xây dựng |
PGĐ. Sở Xây dựng |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Theo Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của BXD |
Các nội dung ở Dự thảo lần 1 |
Điều chỉnh nội dung, thời gian thực hiện |
Lần 3 |
14/7/2023 |
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này được thiết lập nhằm giải quyết các vấn đề về bổ nhiệm, miễn nhiệm, cấp và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương.
2. PHẠM VI
Quy trình này áp dụng cho hoạt động giám định tư pháp xây dựng trong hoạt động xây dựng. Phòng Giám định Xây dựng tổ chức thực hiện.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: |
|||||
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điều 3 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP). - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng. - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng |
|||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Giám định viên tư pháp xây dựng phải đáp ứng tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 và khoản 1, khoản 2 Điều 18 Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; trong đó, tiêu chuẩn hoạt động chuyên môn phù hợp được quy định như sau: 1. Trường hợp giám định tư pháp về sự tuân thủ các quy định của pháp luật a) Đối với giám định sự tuân thủ các quy định của pháp luật về quy hoạch xây dựng: phải có chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng hoặc có kinh nghiệm quản lý nhà nước đủ 05 năm trở lên về quy hoạch xây dựng, phù hợp với đối tượng và nội dung giám định; b) Đối với giám định sự tuân thủ các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng: phải đáp ứng điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng để thực hiện một trong các công việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, giám sát thi công xây dựng, định giá xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, kiểm định xây dựng hoặc có kinh nghiệm quản lý nhà nước đủ 05 năm trở lên về hoạt động xây dựng, phù hợp với đối tượng và nội dung giám định; c) Đối với giám định sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản: phải có kinh nghiệm quản lý nhà nước đủ 05 năm trở lên về nhà ở và thị trường bất động sản, phù hợp với đối tượng và nội dung giám định. 2. Trường hợp giám định tư pháp về chất lượng xây dựng công trình a) Đối với giám định chất lượng khảo sát xây dựng hoặc thiết kế xây dựng: phải có chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng hoặc thiết kế xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng, phù hợp với đối tượng và nội dung giám định; b) Đối với giám định chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; giám định nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng: phải đáp ứng điều kiện hành nghề kiểm định xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng, phù hợp với đối tượng và nội dung giám định. 3. Trường hợp giám định chi phí xây dựng công trình, giá trị nhà ở và bất động sản: phải có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng hoặc có kinh nghiệm quản lý nhà nước đủ 05 năm trở lên, phù hợp với đối tượng và nội dung giám định. |
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
5.3.1. Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng hoặc đơn đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp của cá nhân đã là giám định viên tư pháp nhưng bị miễn nhiệm do nghỉ hưu hoặc thôi việc để thành lập Văn phòng giám định tư pháp (theo Phụ lục kèm theo Thông tư số 17/2021/TT- BXD) |
X |
|
|||
|
5.3.2. Bản sao bằng tốt nghiệp đại học trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn được đề nghị bổ nhiệm; |
|
X |
|||
|
5.3.3. Sơ yếu lý lịch và Phiếu lý lịch tư pháp. Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp đang là công chức, viên chức thì không cần có Phiếu lý lịch tư pháp; |
X |
|
|||
|
5.3.4. Giấy xác nhận về thời gian thực tế hoạt động chuyên môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm việc; |
X |
|
|||
|
5.3.5. Bản sao Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hoặc bản kê khai điều kiện năng lực phù hợp với tiêu chuẩn giám định viên tư pháp xây dựng quy định (nếu có). |
|
X |
|||
|
5.3.6. 02 ảnh màu chân dung cỡ 2cm x 3cm (chụp trong vòng 06 tháng gần nhất). |
X |
|
|||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||
5.5 |
Thời gian xử lý: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp) |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. |
|||||
5.7 |
Lệ phí: Không có. |
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: Đối với ra Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (20 ngày + 10 ngày = 240 giờ). |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC) - Chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
Chuyên viên tại TTPV HCC |
04 giờ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
08 giờ |
………… |
||
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến phối hợp của Sở Tư pháp. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
76 giờ |
Sở Tư pháp có văn bản phối hợp trong thời hạn 64 giờ từ khi nhận được hồ sơ lấy ý kiến của Sở Xây dựng |
|||
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
08 giờ |
|
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. |
Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách) |
16 giờ |
- Trường hợp đủ điều kiện: Tờ trình, dự thảo Quyết định về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp (theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP). - Trường hợp từ chối: thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do |
||
Bước 4 |
- Văn phòng - Ký số và chuyển Tờ trình, dự thảo Quyết định về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp đến Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư Văn phòng Sở |
08 giờ |
………. |
||
Bước 5 |
UBND tỉnh ký Quyết định về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp (theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT- BTP), quét ký số chuyển Sở Tư pháp. |
Chủ tịch UBND tỉnh (hoặc PCT UBND tỉnh phụ trách) |
40 giờ |
Quyết định về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
||
Bước 6 |
- Nhận Quyết định về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp. - Chuyển bộ phận chuyên môn tổ chức cấp thẻ. |
Sở Tư pháp |
08 giờ |
|
||
Bước 7 |
Cấp thẻ giám định viên tư pháp (Sở Tư pháp trả thẻ chuyển cho Chuyên viên tại TTPVHCC của Sở Xây dựng) |
Sở Tư pháp |
72 giờ |
Thẻ giám định viên tư pháp (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP). |
||
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Chuyện viên tại TTPV HCC (Sở Xây dựng) |
|
……… |
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 01 |
Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Giấy đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng quy định. |
2 |
Quyết định về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp. |
3 |
Các Văn bản pháp lý có liên quan. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Giám định xây dựng, thời gian lưu 01 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu
số 02. Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BTP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
…….(1)……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………….. |
……., ngày …. tháng …. năm 20….. |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ….
Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị miễn nhiệm, cấp thẻ của các cá nhân, đáp ứng tiêu chuẩn của giám định viên tư pháp xây dựng theo quy định, …….(1)…... đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh …. bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng cho các cá nhân như sau:
TT |
Họ và tên |
Mã số định danh/ Căn cước công dân/ Chứng minh nhân dân/ (2) |
Đăng ký đối tượng, nội dung giám định (3) |
Ghi chú (4) |
1 |
…………….. |
…………….. |
…………….. |
…………….. |
2 |
…………….. |
…………….. |
…………….. |
…………….. |
Hồ sơ cá nhân đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ(5) kèm theo văn bản này.
|
……..…….(1)………..…… |
___________________
(1) Tên tổ chức đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
(2) Chứng minh nhân dân/căn cước công dân (ghi số, ngày cấp, nơi cấp)
(3) Nội dung giám định (ghi nội dung giám định theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 17/2021/TT-BXD); đối tượng giám định (kê khai loại, cấp công trình) (4) Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của tổ chức, cá nhân đề nghị.
(5) Hồ sơ cá nhân đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ, bao gồm:
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại học trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn được đề nghị bổ nhiệm.
- Sơ yếu lý lịch và Phiếu lý lịch tư pháp. Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp đang là công chức, viên chức thì không cần có Phiếu lý lịch tư pháp.
- Giấy xác nhận về thời gian thực tế hoạt động chuyên môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm việc.
- Bản sao Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hoặc bản kê khai điều kiện năng lực phù hợp với tiêu chuẩn giám định viên tư pháp xây dựng quy định (nếu có).
1.2. Thủ tục Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương.
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG |
QUY TRÌNH Thủ tục Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương. |
Mã TTHC: |
1.011675.H01 |
Tháng BH |
9/2023 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Trần Ngọc hiếu Ân |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
PTP. Giám định xây dựng |
TP. Giám định xây dựng |
PGĐ. Sở Xây dựng |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Theo Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của BXD |
Các nội dung ở Dự thảo lần 1 |
|
Lần 1 |
14/7/2023 |
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này được thiết lập nhằm giải quyết các vấn đề về bổ nhiệm, miễn nhiệm, cấp và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương.
2. PHẠM VI
Quy trình này áp dụng cho hoạt động giám định tư pháp xây dựng trong hoạt động xây dựng. Phòng Giám định Xây dựng tổ chức thực hiện.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điều 3 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP). - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng. - Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng |
|||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Khoản 1 Điều 10 Luật Giám định tư pháp được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Luật số 56/2020/QH14, cụ thể như sau: + Không còn đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp; + Thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp; + Bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt vi phạm hành chính do cố ý vi phạm quy định của pháp luật về giám định tư pháp; + Thực hiện một trong các hành vi quy định tại Điều 6 của Luật Giám định tư pháp; + Có quyết định nghỉ hưu hoặc quyết định thôi việc, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nguyện vọng tiếp tục tham gia hoạt động giám định tư pháp và cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp có nhu cầu sử dụng phù hợp với quy định của pháp luật; + Chuyển đổi vị trí công tác hoặc chuyển công tác sang cơ quan, tổ chức khác mà không còn điều kiện phù hợp để tiếp tục thực hiện giám định tư pháp; + Theo đề nghị của giám định viên tư pháp. Trường hợp giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng thì phải được sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp; + Giám định viên tư pháp được bổ nhiệm để thành lập Văn phòng giám định tư pháp nhưng sau thời hạn 01 năm, kể từ ngày được bổ nhiệm không thành lập Văn phòng hoặc sau thời hạn 01 năm, kể từ ngày có quyết định cho phép thành lập Văn phòng mà không đăng ký hoạt động. |
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
5.3.1. Văn bản đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp của cơ quan, tổ chức quản lý giám định viên tư pháp hoặc đơn xin miễn nhiệm của giám định viên tư pháp (theo Phụ lục kèm theo Thông tư số 17/2021/TT- BXD) |
X |
|
|||
|
5.3.2. Văn bản, giấy tờ chứng minh giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 10 Luật Giám định tư pháp được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Luật số 56/2020/QH14, cụ thể như sau: |
x |
|
|||
|
- Không còn đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp; |
X |
|
|||
|
+ Thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp; |
X |
|
|||
|
+ Bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt vi phạm hành chính do cố ý vi phạm quy định của pháp luật về giám định tư pháp; |
X |
|
|||
|
+ Thực hiện một trong các hành vi quy định tại Điều 6 của Luật Giám định tư pháp; |
X |
|
|||
|
+ Có quyết định nghỉ hưu hoặc quyết định thôi việc, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nguyện vọng tiếp tục tham gia hoạt động giám định tư pháp và cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp có nhu cầu sử dụng phù hợp với quy định của pháp luật; |
X |
|
|||
|
+ Chuyển đổi vị trí công tác hoặc chuyển công tác sang cơ quan, tổ chức khác mà không còn điều kiện phù hợp để tiếp tục thực hiện giám định tư pháp; |
X |
|
|||
|
+ Theo đề nghị của giám định viên tư pháp. Trường hợp giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng thì phải được sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp; |
X |
|
|||
|
+ Giám định viên tư pháp được bổ nhiệm để thành lập Văn phòng giám định tư pháp nhưng sau thời hạn 01 năm, kể từ ngày được bổ nhiệm không thành lập Văn phòng hoặc sau thời hạn 01 năm, kể từ ngày có quyết định cho phép thành lập Văn phòng mà không đăng ký hoạt động. |
X |
|
|||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||
5.5 |
Thời gian xử lý: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. |
|||||
5.7 |
Lệ phí: Không có. |
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: Đối với ra Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (10 ngày = 80 giờ). |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC) - Chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
Chuyện viên tại TTPV HCC |
04 giờ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
………… |
||
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến phối hợp của Sở Tư pháp. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
32 giờ |
Sở Tư pháp có văn bản phối hợp trong thời hạn 24 giờ từ khi nhận được hồ sơ lấy ý kiến của Sở Xây dựng |
|||
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
Tờ trình, dự thảo Quyết định |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. |
Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách) |
06 giờ |
Tờ trình, dự thảo Quyết định |
||
Bước 4 |
- Văn phòng - Chuyển Tờ trình, dự thảo Quyết định về việc miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp đến Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư Văn phòng Sở |
06 giờ |
|
||
Bước 5 |
UBND tỉnh ký Quyết định về việc miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp (Quét ký số chuyển kết quả cho Chuyên viên tại TTPVHCC của Sở Xây dựng) |
Chủ tịch UBND tỉnh (hoặc PCT UBND tỉnh phụ trách) |
24 giờ |
Quyết định về việc miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp |
||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Chuyện viên tại TTPV HCC |
|
……… |
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 01 |
Văn bản đề nghị miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng (ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng). |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Giấy đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng quy định. |
2 |
Quyết định về việc miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp. |
3 |
Các Văn bản pháp lý có liên quan. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Giám định xây dựng, thời gian lưu 01 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 01
Văn
bản đề nghị miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
(ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng)
…..(1)….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
…., ngày … tháng … năm 20… |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ MIỄN NHIỆM, THU HỒI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.......
Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị miễn nhiệm, thu hồi thẻ của các cá nhân, đáp ứng tiêu chuẩn của giám định viên tư pháp xây dựng theo quy định, ..…(1).... đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ….. miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng cho các cá nhân như sau:
TT |
Họ và tên |
Mã số định danh/ Căn cước công dân/ Chứng minh nhân dân/ (2) |
Đăng ký đối tượng, nội dung giám định (3) |
Ghi chú (4) |
1 |
…………….. |
…………….. |
…………….. |
…………….. |
2 |
…………….. |
…………….. |
…………….. |
…………….. |
Hồ sơ cá nhân đề nghị miễn nhiệm, thu hồi thẻ kèm theo văn bản này.
|
…….….(1)……….… |
____________________
(1) Tên tổ chức đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
(2) Chứng minh nhân dân/căn cước công dân (ghi số, ngày cấp, nơi cấp)
(3) Nội dung giám định (ghi nội dung giám định theo quy định tại Điều 3 Thông tư này); đối tượng giám định (kê khai loại, cấp công trình)
(4) Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của tổ chức, cá nhân đề nghị.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây