Quyết định 35/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 09/2023/QĐ-UBND
Quyết định 35/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 09/2023/QĐ-UBND
Số hiệu: | 35/2023/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Võ Văn Minh |
Ngày ban hành: | 29/09/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 35/2023/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Võ Văn Minh |
Ngày ban hành: | 29/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2023/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Bình Dương tại Tờ trình số 44/TTr-STC ngày 27 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
“Điều 3. Bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất
1. Đối với nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài khi Nhà nước thu hồi đất phải tháo dỡ toàn bộ hoặc một phần mà phần còn lại không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định của pháp luật thì chủ sở hữu nhà ở, công trình đó được bồi thường bằng giá trị xây dựng mới của nhà ở, công trình có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương.
Trường hợp phần còn lại của nhà ở, công trình vẫn bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định của pháp luật về xây dựng thì tính bồi thường phần giá trị nhà, công trình xây dựng bị phá dỡ bằng giá trị xây dựng mới của nhà ở, công trình có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương và được cấp hỗ trợ thêm 30% giá trị nhà ở, công trình bị tháo dỡ để sửa chữa, hoàn thiện phần còn lại theo tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương của nhà, công trình xây dựng trước khi bị tháo dỡ.
Giá trị xây dựng mới của nhà ở, công trình được tính theo diện tích xây dựng của nhà ở, công trình nhân với đơn giá xây dựng mới của nhà ở, công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
2. Đối với nhà, công trình xây dựng khác không thuộc quy định tại khoản 1 Điều này, khi Nhà nước thu hồi đất mà bị tháo dỡ toàn bộ hoặc một phần mà phần còn lại không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định của pháp luật thì được bồi thường thiệt hại như sau:
a) Mức bồi thường nhà, công trình bằng tổng giá trị hiện có của nhà, công trình bị thiệt hại và khoản tiền tính bằng tỷ lệ phần trăm theo giá trị hiện có của nhà, công trình đó.
Giá trị hiện có của nhà, công trình bị thiệt hại được xác định bằng (=) tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của nhà, công trình đó nhân (x) với giá trị xây dựng mới của nhà, công trình có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương do Bộ quản lý chuyên ngành ban hành.
Khoản tiền tính bằng tỷ lệ 30% theo giá trị hiện có của nhà, công trình, nhưng mức bồi thường không quá 100% giá trị xây dựng mới của nhà, công trình có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương với nhà, công trình bị thiệt hại.
b) Giá trị hiện có của nhà, công trình bị thiệt hại được xác định theo công thức sau:
Tgt=G1-(G1/T)xT1
Trong đó:
Tgt: Giá trị hiện có của nhà, công trình bị thiệt hại;
G1: Giá trị xây mới nhà, công trình bị thiệt hại có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương do Bộ quản lý chuyên ngành ban hành;
T: Thời gian khấu hao áp dụng đối với nhà, công trình bị thiệt hại;
T1: Thời gian mà nhà, công trình bị thiệt hại đã qua sử dụng.
Trong đó: Thời gian sử dụng (T1) dựa trên thời gian cấp giấy phép xây dựng hoặc người dân tự kê khai có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
c) Đối với nhà, công trình xây dựng khác bị phá dỡ một phần mà phần còn lại không còn sử dụng được thì bồi thường cho toàn bộ nhà, công trình; trường hợp nhà, công trình xây dựng khác bị phá dỡ một phần (tính đến ranh giải tỏa), nhưng vẫn tồn tại và sử dụng được phần còn lại thì bồi thường phần giá trị công trình bị phá dỡ bằng giá trị xây dựng mới của nhà ở, công trình có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương và được cấp hỗ trợ thêm 30% giá trị nhà ở, công trình bị tháo dỡ để sửa chữa, hoàn thiện phần còn lại theo tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương của nhà, công trình xây dựng trước khi bị tháo dỡ.
3. Nhà, công trình thuộc sở hữu Nhà nước: không được bồi thường đối với diện tích nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước và diện tích cơi nới trái phép; đối với phần chi phí tự cải tạo, sửa chữa, nâng cấp được cấp có thẩm quyền cho phép thì được hỗ trợ 100% theo đơn giá quy định. Trường hợp đặc biệt khi thu hồi không có nhà tái định cư để bố trí cho thuê theo quy định thì được hỗ trợ 60% giá trị nhà đang thuê.”
2. Bổ sung khoản 2 Điều 5 như sau:
“Đối với các tài sản, vật kiến trúc khác do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giá bồi thường, hỗ trợ”.
3. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục I và Phụ lục IV tại Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (Kèm theo Phụ lục I và Phụ lục IV).
Điều 2. Bãi bỏ Khoản 1 Điều 2 của Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2023.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở, NHÀ XƯỞNG
(Kèm theo Quyết định số: 35/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
A |
Nhà biệt thự |
|
|
1 |
Khung, sàn, mái bê tông cốt thép (BTCT); tường xây gạch; có 04 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn; từ 03 tầng trở xuống (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm) |
m2 |
9.877.000 |
2 |
Khung, sàn, mái BTCT; tường xây gạch; có 03 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn; từ 03 tầng trở xuống (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm) |
m2 |
9.231.000 |
3 |
Khung, sàn, mái BTCT; tường xây gạch; có 02 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn; từ 03 tầng trở xuống (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm) |
m2 |
8.495.000 |
4 |
Khung, sàn, mái BTCT; tường xây gạch; có 02 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn (biệt thự song lập); từ 03 tầng trở xuống (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm) |
m2 |
7.249.000 |
B |
Nhà phố, nhà liên kế, nhà riêng lẻ (không phải biệt thự) |
|
|
1 |
Nhà 1 tầng; khung BTCT; mái BTCT hoặc lợp ngói; tường xây gạch; có trần |
m2 |
5.964.000 |
2 |
Nhà 1 tầng; khung BTCT; mái lợp tôn; tường xây gạch; có trần |
m2 |
4.904.000 |
3 |
Nhà 1 tầng; cột gạch; tường xây gạch; có trần; mái ngói, mái tôn |
m2 |
3.908.000 |
4 |
Nhà 1 tầng; cột gạch; tường xây gạch; không có trần; mái tôn, mái ngói |
m2 |
3.489.000 |
5 |
Nhà 2-3 tầng; khung, sàn, mái bằng BTCT; lợp ngói; có trần; tường xây gạch |
m2 |
6.739.000 |
6 |
Nhà 2-3 tầng; khung, sàn bằng BTCT; mái bằng BTCT có xử lý chống thấm và chống nóng; có trần; tường xây gạch |
m2 |
6.762.000 |
7 |
Nhà 2-3 tầng; khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn; tường xây gạch và các loại nhà 2-3 tầng khác |
m2 |
6.400.000 |
8 |
Nhà từ 4-5 tầng; khung, sàn, mái bằng BTCT; lợp ngói; móng gia cố bằng cọc BTCT |
m2 |
9.707.000 |
9 |
Nhà từ 4-5 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lợp ngói; không gia cố móng bằng cọc BTCT |
m2 |
9.277.000 |
10 |
Nhà từ 4-5 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lợp tôn; không gia cố móng bằng cọc BTCT |
m2 |
8.937.000 |
11 |
Nhà từ 6-8 tầng; khung, sàn, mái bằng BTCT; lợp ngói; móng gia cố bằng cọc BTCT |
m2 |
10.024.000 |
12 |
Nhà từ 6-8 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lợp ngói; không gia cố móng bằng cọc BTCT |
m2 |
9.571.000 |
13 |
Nhà từ 6-8 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lợp tôn; không gia cố móng bằng cọc BTCT |
m2 |
9.277.000 |
C |
Nhà tạm |
|
|
1 |
Loại tạm A: Nhà mái ngói, tôn, fibro xi măng, cột gỗ hoặc xây gạch, vách ván hoặc xây lửng, nền gạch tàu hoặc xi măng |
m2 sàn xây dựng |
1.393.000 |
2 |
Loại tạm B: Nhà mái ngói âm dương, tôn, fibro xi măng, cột gỗ tạp, vách ván hoặc cót nền đất |
m2 sàn xây dựng |
940.000 |
3 |
Loại tạm C: Nhà mái lá, giấy dầu, tấm nhựa, cột gỗ, tre, nền đất, vách tạm |
m2 sàn xây dựng |
555.000 |
4 |
Nhà tạm có kết cấu móng bê tông, cột sắt, vách tôn hoặc tường gạch, không có trần, mái tôn, nền gạch tàu hoặc xi măng, không có vệ sinh bên trong |
m2 sàn xây dựng |
1.472.000 |
5 |
Nhà tạm có kết cấu móng bê tông, cột sắt, vách tôn hoặc tường gạch, mái tôn, nền gạch ceramic, có vệ sinh bên trong |
m2 sàn xây dựng |
1.926.000 |
D |
Nhà ở lắp ghép, nhà bán kiên cố và nhà ở lưu trú công nhân, sinh viên |
|
|
1 |
Nhà ở lắp ghép, nhà bán kiên cố |
|
|
|
Nhà 1 tầng; xây tường gạch bao che; lợp mái tôn xốp chống nóng; nền bê tông láng xi măng |
m2 |
2.435.000 |
2 |
Nhà ở lưu trú công nhân, sinh viên |
|
|
2.1 |
Nhà 1 tầng mái tôn, tường gạch, không có gác xếp, vệ sinh chung bên ngoài phòng ở |
m2 |
2.560.000 |
2.2 |
Nhà 1 tầng mái tôn, tường gạch, không có gác xếp, có vệ sinh bên trong từng phòng |
m2 |
2.747.000 |
2.3 |
Nhà 1 tầng mái tôn, tường gạch, có gác xếp, có vệ sinh bên trong từng phòng |
m2 |
2.934.000 |
2.4 |
Nhà 2 tầng mái tôn, tường gạch, có gác xếp, không có vệ sinh bên trong từng phòng |
m2 |
3.058.000 |
2.5 |
Nhà 2 tầng mái tôn, tường gạch, có gác xếp, có vệ sinh bên trong từng phòng |
m2 |
3.171.000 |
E |
Nhà xưởng, nhà kho |
|
|
1 |
Móng BTCT; cột kèo thép; mái lợp tôn; tường gạch + tole; nền bê tông kiên cố |
m2 |
3.126.000 |
2 |
Móng BTCT; cột kèo thép; mái lợp tôn; nền bê tông kiên cố; không xây bao che |
m2 |
2.458.000 |
3 |
Cột, kèo BTCT hoặc sắt; mái lợp tôn; tường gạch + tole; nền gạch hoặc xi măng |
m2 |
1.756.000 |
4 |
Cột, kèo BTCT hoặc sắt; mái lợp tôn; không xây bao che, nền đất |
m2 |
1.048.000 |
Ghi chú
1. Chi phí di dời máy móc thiết bị công trình điện, cấp thoát nước được tính theo thực tế xây dựng và lắp đặt, cộng (+) tỷ lệ hao hụt và trừ (-) khấu hao theo quy định hiện hành
2. Chi phí di dời đối với trang thiết bị, cơ sở vật chất gắn với văn phòng, trụ sở làm việc và nguyên vật liệu, sản phẩm tồn kho được tính theo số lượng thực tế.
3. Đối với các kết cấu công trình xây dựng có gia cố móng:
- Trường hợp gia cố móng bằng cừ tràm thì được tính thêm 750.000 đồng/m2 móng.
- Trường hợp gia cố móng bằng cọc bê tông cốt thép hình thức ép cọc hoặc khoan nhồi đề nghị phải có hồ sơ thiết kế móng cụ thể. Trường hợp không có hồ sơ đề nghị thuê đơn vị tư vấn giám định kết cấu để xác định.
4. Đối với nhà, công trình có tường ốp gạch thì được tính thêm:
- Ốp đá Granite: 794.000 đồng/m2
- Ốp gạch Ceramic: 362.000 đồng/m2
- Ốp gạch men: 291.000 đồng/m2
5. Mức hỗ trợ nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân không đủ điều kiện bồi thường như sau:
- Hỗ trợ 100% đơn giá quy định đối với nhà ở, công trình đã xây dựng trước ngày 01/7/2004.
- Hỗ trợ 90% đơn giá quy định đối với nhà ở, công trình xây dựng được cấp phép xây dựng có thời hạn, giấy phép xây dựng tạm.
- Hỗ trợ 70% đơn giá quy định đối với nhà ở, công trình xây dựng từ ngày 01/7/2004 đến trước thời điểm quy hoạch (quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất), kế hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền công bố.
- Hỗ trợ 40% đơn giá quy định đối với nhà ở, công trình xây dựng từ ngày 01/7/2004 và sau thời điểm quy hoạch (quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất), kế hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền công bố.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 35/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
I |
Nhóm cây công nghiệp |
|
|
1 |
Cây cao su |
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Cây |
117.300 |
- |
Năm thứ 2 |
Cây |
164.400 |
- |
Năm thứ 3 |
Cây |
218.200 |
- |
Năm thứ 4 |
Cây |
285.600 |
- |
Năm thứ 5 |
Cây |
353.000 |
- |
Năm thứ 6 |
Cây |
420.500 |
- |
Năm 7 trở đi (thời kỳ kinh doanh) |
Cây |
440.600 |
2 |
Cây điều |
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Cây |
319.900 |
- |
Năm thứ 2 |
Cây |
423.800 |
- |
Năm thứ 3 |
Cây |
547.300 |
- |
Năm thứ 4 |
Cây |
684.000 |
- |
Trên 5 năm tuổi |
Cây |
700.400 |
3 |
Tiêu |
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Nọc |
70.100 |
- |
Năm thứ 2 |
Nọc |
110.100 |
- |
Năm thứ 3 |
Nọc |
165.000 |
- |
Năm thứ 4 trở đi (thời kỳ kinh doanh) |
Nọc |
189.100 |
|
Nọc tiêu xây bằng gạch được hỗ trợ thêm 180.000 đồng/nọc, nọc tiêu bằng bê tông cốt thép được hỗ trợ thêm 90.000 đồng/nọc, nọc tiêu trồng bằng cây sống hỗ trợ: 50.000 đồng/cây. |
||
4 |
Cây cà phê |
|
|
- |
Dưới 01 năm tuổi |
Cây |
57.000 |
- |
Từ 01 năm đến 02 năm tuổi |
Cây |
80.000 |
- |
Trên 02 năm đến 05 năm tuổi |
Cây |
154.000 |
- |
Trên 05 năm đến 15 năm tuổi |
Cây |
205.000 |
- |
Trên 15 năm tuổi |
Cây |
154.000 |
5 |
Cây lài, trà |
|
|
- |
Từ 01 năm đến 03 năm tuổi |
Cây |
11.400 |
- |
Trên 03 năm đến 08 năm tuổi |
Cây |
25.000 |
- |
Trên 08 năm tuổi |
Cây |
51.000 |
II |
Nhóm cây ăn trái |
|
|
1 |
Cây măng cụt |
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Cây |
555.000 |
- |
Năm thứ 2 |
Cây |
700.000 |
- |
Năm thứ 3 |
Cây |
998.500 |
- |
Năm thứ 4 |
Cây |
1.316.000 |
- |
Năm thứ 5 đến năm thứ 7 |
Cây |
1.954.400 |
- |
Năm thứ 8 đến năm thứ 10 |
Cây |
3.420.000 |
- |
Năm thứ 11 đến năm thứ 15 |
Cây |
7.980.000 |
- |
Năm thứ 16 trở đi (thời kỳ kinh doanh) |
Cây |
11.400.000 |
2 |
Cây sầu riêng |
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Cây |
499.800 |
- |
Năm thứ 2 |
Cây |
644.800 |
- |
Năm thứ 3 |
Cây |
808.300 |
- |
Năm thứ 4 đến năm thứ 6 |
Cây |
3.846.700 |
- |
Năm thứ 7 đến năm thứ 14 |
Cây |
4.445.000 |
- |
Trên 15 năm tuổi |
Cây |
5.700.000 |
3 |
Cây mít |
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Cây |
181.000 |
- |
Năm thứ 2 |
Cây |
244.400 |
- |
Năm thứ 3 |
Cây |
312.200 |
- |
Năm thứ 4 trở đi (thời kỳ kinh doanh) |
Cây |
1.173.700 |
4 |
Cây bưởi |
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Cây |
309.600 |
- |
Năm thứ 2 |
Cây |
412.000 |
- |
Năm thứ 3 |
Cây |
526.000 |
- |
Năm thứ 4 trở đi (thời kỳ kinh doanh) |
Cây |
1.660.800 |
5 |
Cây nhãn, xoài |
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Cây |
258.400 |
- |
Năm thứ 2 |
Cây |
401.500 |
- |
Năm thứ 3 |
Cây |
549.000 |
- |
Năm thứ 4 trở đi (thời kỳ kinh doanh) |
Cây |
896.800 |
6 |
Cây bòn bon, dâu |
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Cây |
598.800 |
- |
Năm thứ 2 |
Cây |
761.800 |
- |
Năm thứ 3 |
Cây |
928.800 |
- |
Năm thứ 4 trở đi (thời kỳ kinh doanh) |
Cây |
3.642.000 |
7 |
Cây dừa |
|
|
- |
Dưới 1 năm tuổi |
Cây |
57.000 |
- |
Từ 01 đến 03 năm tuổi |
Cây |
194.000 |
- |
Trên 03 năm đến 05 năm tuổi |
Cây |
376.000 |
- |
Trên 05 năm đến 08 năm tuổi |
Cây |
570.000 |
- |
Trên 08 năm tuổi |
Cây |
958.000 |
8 |
Cây chôm chôm, bơ, vú sữa |
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Cây |
303.900 |
- |
Năm thứ 2 |
Cây |
401.900 |
- |
Năm thứ 3 |
Cây |
660.200 |
- |
Năm thứ 4 trở đi (thời kỳ kinh doanh) |
Cây |
1.130.900 |
9 |
Táo, mận, hồng quân, sabôchê, ô môi, sa kê |
|
|
- |
Dưới 1 năm tuổi |
Cây |
23.000 |
- |
Từ 01 đến 02 năm tuổi |
Cây |
97.000 |
- |
Trên 02 năm đến 06 năm tuổi |
Cây |
182.000 |
- |
Trên 06 năm tuổi |
Cây |
376.000 |
10 |
Cây cam, quýt |
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Cây |
143.200 |
- |
Năm thứ 2 |
Cây |
186.900 |
- |
Năm thứ 3 |
Cây |
236.800 |
- |
Năm thứ 4 trở đi (thời kỳ kinh doanh) |
Cây |
658.400 |
11 |
Chanh, tắc, ổi, thanh long, mãng cầu |
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Cây |
101.400 |
- |
Năm thứ 2 |
Cây |
148.100 |
- |
Năm thứ 3 |
Cây |
198.500 |
- |
Năm thứ 4 trở đi (thời kỳ kinh doanh) |
Cây |
391.400 |
12 |
Khế, me, sấu, cau, chùm ruột, sơ ri, cóc, xi rô |
|
|
- |
Dưới 01 năm tuổi |
Cây |
11.400 |
- |
Từ 01 đến 02 năm tuổi |
Cây |
63.000 |
- |
Trên 02 năm đến 05 năm tuổi |
Cây |
160.000 |
- |
Trên 05 năm tuổi |
Cây |
285.000 |
13 |
Đu đủ |
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Cây |
57.900 |
- |
Năm thứ 2 trở đi (thời kỳ kinh doanh) |
Cây |
423.300 |
14 |
Chuối |
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Cây |
75.200 |
- |
Năm thứ 2 trở đi (thời kỳ kinh doanh) |
Cây |
245.800 |
15 |
Gấc |
|
|
- |
Chưa có trái |
Gốc |
11.400 |
- |
Đang có trái |
Gốc |
40.000 |
16 |
Thơm |
|
|
- |
Mới trồng |
Cây |
1.700 |
- |
Chưa thu hoạch |
Bụi |
5.000 |
- |
Đang thu hoạch |
Bụi |
8.000 |
17 |
Mù u, liễu, trâm, sung, bình bát, đủng đỉnh, trứng cá, trứng gà, vông và một số loại cây không có trong đơn giá |
|
|
- |
Mới trồng |
Cây |
17.000 |
- |
Từ 01 đến 03 năm tuổi |
Cây |
51.000 |
- |
Trên 03 năm đến 05 năm tuổi |
Cây |
68.000 |
- |
Trên 05 năm tuổi |
Cây |
114.000 |
Ill |
Cây lâm nghiệp |
|
|
1 |
Tre |
|
|
- |
Dưới 01 năm tuổi |
Cây |
9.000 |
- |
Từ 01 năm đến 02 năm tuổi |
Cây |
23.000 |
- |
Trên 02 năm tuổi |
Cây |
29.000 |
2 |
Lồ ô, tầm vông |
|
|
- |
Dưới 01 năm tuổi |
Cây |
9.000 |
- |
Từ 01 năm đến 2 năm tuổi |
Cây |
14.000 |
- |
Trên 02 năm tuổi |
Cây |
21.000 |
3 |
Trúc |
|
|
- |
Dưới 01 năm tuổi |
Cây |
5.000 |
- |
Từ 01 năm đến 02 năm tuổi |
Cây |
7.000 |
- |
Trên 02 năm tuổi |
Cây |
9.000 |
4 |
Lồng mức, ngành ngạnh, cò ke, xoan, so đũa, trường |
|
|
- |
Dưới 01 năm tuổi |
Cây |
9.000 |
- |
Từ 01 năm tuổi và có đường kính nhỏ hơn (<) 10 cm |
Cây |
29.000 |
- |
Có đường kính từ 10 cm đến 20 cm |
Cây |
80.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 20 cm đến 30 cm |
Cây |
171.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 30 cm đến 40 cm |
Cây |
228.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 40 cm |
Cây |
500.000 |
5 |
Bạch đàn, tràm bông vàng, keo |
|
|
- |
Dưới 01 năm tuổi |
Cây |
9.000 |
- |
Từ 01 năm tuổi và có đường kính nhỏ hơn (<) 10 cm |
Cây |
29.000 |
- |
Có đường kính từ 10 cm đến 20 cm |
Cây |
80.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 20 cm đến 30 cm |
Cây |
171.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 30 cm đến 40 cm |
Cây |
228.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 40 cm |
Cây |
900.000 |
6 |
Xà cừ |
|
|
- |
Dưới 01 năm tuổi |
Cây |
14.000 |
- |
Từ 01 năm tuổi và có đường kính nhỏ hơn (<) 10 cm |
Cây |
46.000 |
- |
Có đường kính từ 10 cm đến 30 cm |
Cây |
148.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 30 cm đến 50 cm |
Cây |
365.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 50 cm |
Cây |
1.080.000 |
7 |
Cầy, cám, dâu đất, gió bầu, xoay |
|
|
- |
Dưới 01 năm tuổi |
Cây |
23.000 |
- |
Từ 01 năm tuổi và có đường kính nhỏ hơn (<) 10 cm |
Cây |
129.000 |
- |
Có đường kính từ 10 cm đến 30 cm |
Cây |
400.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 30 cm đến 50 cm |
Cây |
750.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 50 cm |
Cây |
1.100.000 |
8 |
Sao, dầu, bằng lăng, bời lời, giá tỵ |
|
|
- |
Dưới 01 năm tuổi |
Cây |
34.000 |
- |
Từ 01 năm tuổi và có đường kính nhỏ hơn (<) 10 cm |
Cây |
298.000 |
- |
Có đường kính từ 10 cm đến 20 cm |
Cây |
450.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 20 cm đến 30 cm |
Cây |
750.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 30 cm đến 40 cm |
Cây |
990.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 40 cm |
Cây |
1.450.000 |
9 |
Gõ đỏ, gõ mật, giáng hương, đàn hương, trắc, sưa, cẩm lai |
|
|
- |
Dưới 01 năm tuổi |
Cây |
57.000 |
- |
Từ 01 năm tuổi và có đường kính nhỏ hơn (<) 10 cm |
Cây |
550.000 |
- |
Có đường kính từ 10 cm đến 20 cm |
Cây |
1.140.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 20 cm đến 30 cm |
Cây |
1.510.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 30 cm đến 40 cm |
Cây |
2.160.000 |
- |
Có đường kính lớn hơn 40 cm |
Cây |
2.840.000 |
IV |
Cây cảnh trang trí |
|
|
1 |
Cây chùm nụm |
m2 |
72.300 |
2 |
Cây trúc cảnh |
|
|
- |
Khóm (bụi) khoảng <8 cây, thời gian trồng trên 4 năm |
khóm (bụi) |
91.000 |
- |
Khóm (bụi) khoảng >=8 cây, thời gian trồng trên 4 năm |
khóm (bụi) |
114.000 |
- |
Khóm (bụi) khoảng <=6 cây, thời gian trồng từ 2 năm đến nhỏ hơn 4 năm |
khóm (bụi) |
57.000 |
- |
Trường hợp dưới 1 năm tuổi thì hỗ trợ di dời |
khóm (bụi) |
23.000 |
3 |
Cau cảnh, dừa cảnh |
|
|
- |
Từ năm thứ nhất đến năm thứ 4 |
Cây |
36.700 |
- |
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Cây |
110.100 |
- |
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 |
Cây |
146.800 |
- |
Trên 15 năm tuổi |
Cây |
220.200 |
4 |
Vạn tuế, thiên tuế |
|
|
- |
Cây giống trong vườn ươm |
Cây |
8.000 |
- |
Đường kính thân <10 cm, chiều cao > 1,0 m |
Cây |
126.000 |
- |
10 cm ≤ đường kính thân ≤ 20 cm; chiều cao > 1,0 m |
Cây |
174.000 |
- |
20 cm < đường kính thân ≤ 30 cm; chiều cao > 1,0 m |
Cây |
243.000 |
- |
Đường kính thân > 30 cm, chiều cao > 1,0 m |
Cây |
300.000 |
5 |
Cây phát tài lớn (thiết mộc lan) |
|
|
- |
Cây cao < 1m |
Cây |
7.000 |
- |
Cây cao từ 1 m đến <1,5 m |
Cây |
20.000 |
- |
Cây cao từ 1,5 m đến <2 m |
Cây |
30.000 |
- |
Cây cao từ 2 m trở lên |
Cây |
50.000 |
6 |
Si cảnh, Xanh cảnh, sung cảnh, Lộc vừng, Đa cảnh |
|
|
- |
5cm ≤ Đk thân ≤ 10cm, đường kính tán > 1,5m, chiều cao > 2,0m |
Cây |
233.000 |
- |
10cm < Đk thân ≤ 20cm, đường kính tán > 1,5m, chiều cao > 2,0m |
Cây |
377.000 |
- |
20cm < Đk thân ≤ 30cm, đường kính tán > 1,5m, chiều cao > 2,0m |
Cây |
394.000 |
- |
30cm < Đk thân ≤ 40cm, đường kính tán > 1,5m, chiều cao > 2,0m |
Cây |
728.000 |
- |
40cm < Đk thân ≤ 50cm, đường kính tán > 1,5m, chiều cao > 2,0m |
Cây |
1.011.000 |
- |
50cm < Đk thân ≤ 60cm, đường kính tán > 1,5m, chiều cao > 2,0m |
Cây |
1.405.000 |
- |
60cm < Đk thân ≤ 80cm, đường kính tán > 1,5m, chiều cao > 2,0m |
Cây |
1.954.000 |
- |
Đk thân > 80cm, đường kính tán > 1,5m, chiều cao > 2,0m |
Cây |
2.716.000 |
7 |
Bông giấy, đinh lăng, họ cây mai |
|
|
- |
Từ năm thứ nhất đến năm thứ 4 |
Cây |
36.700 |
- |
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Cây |
72.300 |
- |
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 |
Cây |
128.500 |
- |
Trên 15 năm tuổi |
Cây |
256.500 |
8 |
Cây dâm bụt ghép |
|
|
- |
Từ năm thứ nhất đến năm thứ 4 |
Cây |
36.700 |
- |
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Cây |
72.300 |
- |
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 |
Cây |
146.800 |
- |
Trên 15 năm tuổi |
Cây |
220.200 |
9 |
Hoa Súng, Hoa Sen |
m2 |
12.800 |
10 |
Hoa hồng |
|
|
- |
Cây chưa có hoa |
m2 |
60.000 |
- |
Có hoa |
m2 |
115.000 |
11 |
Hoa giấy, Ti gôn |
m2 |
12.000 |
12 |
Phong lan trồng dưới đất |
m2 |
11.400 |
13 |
Cây bông huệ chưa đến kỳ thu hoạch |
|
|
- |
Cây chưa có hoa |
m2 |
30.000 |
- |
Có hoa |
m2 |
60.000 |
14 |
Cây huyết dụ |
m2 |
11.400 |
15 |
Cỏ lá gừng |
m2 |
23.000 |
16 |
Cỏ lông heo, cỏ nhung |
m2 |
57.000 |
17 |
Môn kiểng các loại |
m2 |
72.300 |
18 |
Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây), bằng sành, bằng xi măng, bằng sắt, bằng nhựa... |
|
|
* |
Trường hợp dưới 100 chậu/hộ |
|
|
- |
Chậu có đường kính < 10 cm |
chậu |
2.600 |
- |
Chậu có đường kính từ 10 cm đến <20 cm |
chậu |
13.000 |
- |
Chậu có đường kính 20 cm đến <30 cm |
chậu |
33.500 |
- |
Chậu có đường kính 30 cm đến <45 cm |
chậu |
58.300 |
- |
Chậu có đường kính 45 cm đến <60 cm |
chậu |
84.200 |
- |
Chậu có đường kính 60 cm đến <80 cm |
chậu |
116.400 |
- |
Chậu có đường kính > 80 cm |
chậu |
168.400 |
* |
Trường hợp trên 100 chậu/hộ |
|
|
- |
Số lượng từ 100 đến <110 chậu, hỗ trợ 95%. |
|
|
- |
Số lượng từ 110 đến <120 chậu, hỗ trợ 90%. |
|
|
- |
Số lượng từ 120 đến <130 chậu, hỗ trợ 85%. |
|
|
- |
Số lượng từ 130 đến <14 0 chậu, hỗ trợ 80%. |
|
|
- |
Số lượng từ 140 đến < 150 chậu, hỗ trợ 75%. |
|
|
- |
Số lượng từ 150 đến < 200 chậu, hỗ trợ 70%. |
|
|
- |
Số lượng từ 200 đến < 300 chậu, hỗ trợ 65%. |
|
|
- |
Số lượng từ 300 đến < 500 chậu, hỗ trợ 60%. |
|
|
- |
Số lượng từ 500 đến < 1000 chậu, hỗ trợ 55%. |
|
|
- |
Số lượng trên 1000 chậu, mức hỗ trợ 50% |
|
|
* |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
|
30.000.000 |
19 |
Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây), đan bằng tre... |
Chậu |
3.000 |
V |
Các loại cây khác |
|
|
|
Bàng, phượng, si và một số loại cây không có trong đơn giá |
|
|
|
- Mới trồng |
Cây |
17.000 |
|
- Từ 01 đến 03 năm tuổi |
Cây |
51.000 |
|
- Trên 03 năm đến 05 năm tuổi |
Cây |
68.000 |
|
- Trên 05 năm tuổi |
Cây |
114.000 |
VI |
Cây ngắn ngày |
|
|
1 |
Mía |
m2 |
17.100 |
2 |
Sả |
m2 |
27.000 |
3 |
Ớt |
m2 |
18.000 |
4 |
Gừng |
m2 |
30.000 |
5 |
Rau thơm, rau cải hoa màu các loại |
m2 |
8.000 |
6 |
Đậu xanh, đậu nành, đậu phộng và các loại tương tự |
m2 |
7.000 |
7 |
Cây thuốc nam |
m2 |
10.000 |
8 |
Cỏ trồng (có liếp dùng cho chăn nuôi gia súc hộ gia đình) |
m2 |
9.000 |
VIII |
Nhóm các cây trồng ngắn ngày |
|
|
1 |
Lúa chưa đến kỳ thu hoạch |
giá bồi thường/hỗ trợ = Năng suất vụ cao nhất trong 3 năm liền kề (kg/m2) x Giá bán trung bình tại thời điểm thu hồi đất (đồng/kg) |
|
2 |
Bắp |
||
3 |
Mì, khoai củ các loại |
Lưu ý
- Giá bồi thường hỗ trợ theo giai đoạn kiến thiết cơ bản = tổng chi phí đầu tư kiến thiết cơ bản theo tuổi cây tích lũy tương ứng thời điểm thu hồi.
- Giá bồi thường hỗ trợ giai đoạn thu hoạch = tổng chi phí đầu tư kiến thiết cơ bản theo tuổi cây tích lũy tương ứng thời điểm thu hồi + Lợi nhuận tại thời điểm thu hồi đất.
- Không bao gồm giá thanh lý cây.
- Đối với cây hoa giấy: Cây trồng đơn hoặc cụm để tạo giàn leo, giàn che mát thì hỗ trợ theo đơn vị tính là cây (Phần IV, cây trang trí, mục 7) , hoặc theo diện tích m2 của giàn hoa (Phần IV, cây trang trí, mục 11).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây