581216

Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên

581216
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Số hiệu: 18/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 29/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 18/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 29/09/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2023/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 29 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH DANH MỤC NGHỀ, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025; Thông tư số 03/2023/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này Quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Người học nghề được hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng, gồm:

a) Đối tượng 1: Người khuyết tật

b) Đối tượng 2: Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

c) Đối tượng 3: Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân.

d) Đối tượng 4: Người thuộc hộ cận nghèo.

đ) Đối tượng 5: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác không thuộc các nhóm đối tượng 1, 2, 3, 4 nêu trên.

2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp từ ngân sách nhà nước để thực hiện đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.

Điều 3. Danh mục nghề, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo và nguyên tắc hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng

1. Danh mục nghề, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng (Có danh mục cụ thể kèm theo).

Đối với những nghề có chi phí đào tạo lớn hơn mức hỗ trợ, các huyện, thị xã, thành phố, cơ sở đào tạo chủ động xây dựng phương án huy động nguồn kinh phí bổ sung từ ngân sách địa phương, hỗ trợ của doanh nghiệp, đóng góp của người học và nguồn huy động, tài trợ hợp pháp khác để đảm bảo chi phí đào tạo.

2. Nguyên tắc hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng

a) Người học tham gia các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng được lựa chọn nghề học, cơ sở đào tạo. Việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo đối với người học được thực hiện thông qua cơ sở đào tạo tổ chức khóa đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.

b) Mỗi người chỉ được hỗ trợ đào tạo một lần theo chính sách quy định tại Quyết định này. Những người đã được hỗ trợ đào tạo theo các chính sách hiện hành khác của Nhà nước thì không được tiếp tục hỗ trợ đào tạo theo chính sách quy định tại Quyết định này. Trường hợp người học đồng thời thuộc các đối tượng hỗ trợ tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này thì chỉ được hưởng một mức hỗ trợ chi phí đào tạo cao nhất. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không quá 03 lần.

Điều 4. Nguồn kinh phí

1. Ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, các chương trình, đề án, dự án sử dụng ngân sách nhà nước để hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động.

2. Ngân sách địa phương và nguồn đóng góp của doanh nghiệp và các nguồn huy động tài trợ hợp pháp khác.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2023 và thay thế Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên phê duyệt Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

2. Những khóa đào tạo khai giảng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên phê duyệt Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Hiệu trưởng/Giám đốc các cơ sở đào tạo và Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
 CHỦ TỊCH




 Lê Thành Đô

 

DANH MỤC

NGHỀ, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 18/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)

Stt

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo (tháng)

Số giờ học trong chương trình đào tạo (giờ)

Mức chi phí đào tạo (đồng/người
/khóa học)

Mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng (đồng/người/khóa học)

 

 

Đối tượng
1

Đối tượng
2

Đối tượng
3

Đối tượng
 4

Đối tượng
5

 

A

Nghề Nông nghiệp: 64 nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sơ cấp: 12 nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kỹ thuật sản xuất và bảo quản, chế biến cây dược liệu

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

2

Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho lợn

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

3

Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho gia cầm

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

4

Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho dê

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

5

Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho trâu, bò

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

6

Kỹ thuật chăn nuôi gà đồi, vườn

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

7

Kỹ thuật chăn nuôi lợn theo mô hình chuồng trại Thái Lan

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

8

Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho thủy cầm (ngan, vịt, ngỗng)

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

9

Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

10

Kỹ thuật bảo quản, chế biến, đan mây tre

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

11

Bảo vệ thực vật cơ sở (xã, thôn, bản)

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

12

Thú y viên xã, thôn, bản

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

II

Đào tạo dưới 3 tháng: 52 nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

2

Kỹ thuật trồng chuối

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

3

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch mủ cao su

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

4

Kỹ thuật trồng và khai thác rừng

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

5

Kỹ thuật trồng, nuôi thả cánh kiến

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

6

Kỹ thuật trồng cây dưới tán rừng (sa nhân, thảo quả)

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

7

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây Mắc ca

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

8

Kỹ thuật trồng táo mèo (sơn tra)

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

9

Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại trên cây lúa

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

10

Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại trên cây ngô

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

11

Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại đậu tương, lạc

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

12

Kỹ thuật sản xuất rau an toàn

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

13

Kỹ thuật thủy canh, trồng rau trong môi trường đô thị

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

14

Kỹ thuật chiết, ghép cây ăn quả

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

15

Kỹ thuật trồng hoa ly, đào, quất phục vụ tết

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

16

Kỹ thuật trồng hoa cây cảnh

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

17

Kỹ thuật trồng và bảo quản, sơ chế biến nấm

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

18

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và chế biến cà phê

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

19

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và chế biến dứa

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

20

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và chế biến dong riềng

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

21

Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại trên cây chè

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

22

Kỹ thuật trồng thâm canh cây ăn quả

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

23

Kỹ thuật trồng cây chanh leo

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

24

Kỹ thuật trồng cây măng tây

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

25

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây thanh long

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

26

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây quế

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

27

Kỹ thuật trồng cây bầu, bí, dưa, mướp

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

28

Kỹ thuật trồng, chăm sóc khoai tây

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

29

Kỹ thuật trồng, quản lý dịch hại và bảo quản khoai sọ

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

30

Kỹ thuật trồng rau mầm và rau thủy canh

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

31

Kỹ thuật trồng hành, tỏi, ớt

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

32

Kỹ thuật trồng và chăm sóc khoai lang, sắn

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

33

Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho bò, lợn

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

34

Kỹ thuật nuôi, chăm sóc lợn rừng

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

35

Kỹ thuật nuôi, chăm sóc nhím, thỏ, loài gặm nhấm

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

36

Kỹ thuật nuôi, chăm sóc hươu, nai thương phẩm

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

37

Kỹ thuật sản xuất giống gia cầm, thủy cầm

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

38

Kỹ thuật nuôi ong lấy mật

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

39

Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh trong ao

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

40

Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh toàn đực trong ao

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

41

Sản xuất giống và nuôi ba ba thương phẩm

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

42

Kỹ thuật nuôi ếch

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

43

Kỹ thuật nuôi, chăm sóc lươn, cua thương phẩm

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

44

Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt trong ao hồ

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

45

Kỹ thuật nuôi cá lăng, cá chiên, cá tầm, cá hồi

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

46

Kỹ thuật nuôi cá rô phi, cá diêu hồng

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

47

Kỹ thuật nuôi cá rô phi an toàn theo hướng VietGap

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

48

Kỹ thuật nuôi cá lồng, bè trên hồ

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

49

Kỹ thuật nuôi giun quế

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

50

Kinh doanh, buôn bán thuốc thú y

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

51

Bảo quản nông sản (thóc, ngô, đậu, đỗ)

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

52

Kỹ thuật làm men nấu rượu

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

B

Nghề phi nông nghiệp: 64 nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sơ cấp: 35 nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vận hành máy thi công nền

5

700

7.300.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

2

Quản lý kinh tế trang trại/HTX

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

3

Kế toán trang trại/HTX

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

4

Cấp thoát nước nông thôn

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

5

Quản lý và khai thác công trình thủy lợi

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

6

Xây dựng thủy lợi

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

7

Kỹ thuật xây dựng

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

8

Sửa chữa xe gắn máy

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

9

Kỹ thuật gò, hàn

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

10

Mộc dân dụng

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

11

Cắt may dân dụng, công nghiệp

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

12

Kỹ thuật lắp đặt, sửa chữa điện nước sinh hoạt

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

13

Sửa chữa máy vi tính

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

14

Sửa chữa điện dân dụng

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

15

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

16

Sửa chữa điện thoại di động

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

17

Tin học văn phòng

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

18

Y tá thôn bản

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

19

Quản lý điện nông thôn

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

20

Chăm sóc da

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

21

Trang điểm thẩm mỹ

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

22

Thiết kế, tạo mẫu tóc

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

23

Phun thêu thẩm mỹ

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

24

Lắp đặt điện nội thất

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

25

Giúp việc gia đình

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

26

Chăm sóc người cao tuổi

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

27

Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

28

Marketing

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

29

Quản lý chuỗi cung ứng nông sản

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

30

Dịch vụ nông nghiệp, nông thôn

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

31

Kinh doanh nông nghiệp

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

32

Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, nông nghiệp số

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

33

Cơ giới hóa đồng bộ trong nông nghiệp

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

34

Vận hành máy thủy điện

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

35

Kế toán tổng hợp thực hành

3

420

4.000.000

4.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

 

II

Đào tạo dưới 3 tháng: 29 nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hướng dẫn viên du lịch

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

2

Nghiệp vụ lễ tân

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

3

Tổ chức tour du lịch

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

4

Phục vụ buồng

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

5

Phục vụ khách ăn uống và dạy khách nấu ăn

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

6

Biểu diễn văn nghệ dân gian

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

7

Quản lý, phát triển du lịch cộng đồng, du lịch nông thôn

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

8

Thuyết minh, hướng dẫn khách du lịch

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

9

Quản lý và điều hành hoạt động du lịch cộng đồng

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

10

Bán hàng lưu niệm; quà tặng du lịch; dệt vải bông, thêu thổ cẩm, may sản phẩm thủ công

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

11

Nghệ thuật trang trí nhà cửa, nơi hội họp, đón khách theo truyền thống dân tộc tiêu biểu

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

12

Tổ chức, điều hành sự kiện tại thôn bản

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

13

Kỹ thuật pha chế đồ uống

 

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

14

Bảo vệ thực vật cơ sở (xã, thôn, bản)

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

15

Dệt thủ công truyền thống, cắt may, tạo mẫu, giới thiệu sản phẩm

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

16

Kỹ thuật nấu ăn

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

17

Chế biến món ăn truyền thống

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

18

Kỹ thuật chăm sóc các loại cây cảnh trang trí

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

19

Kỹ thuật chế biến chè

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

20

Sản xuất chổi chít thủ công

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

21

Sản xuất chăn bông, gối bông, đệm bông gạo

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

22

Đan lát thủ công

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

23

Nề hoàn thiện (xây, trát, sơn bả)

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

24

Thiết kế đồ họa

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

25

Lắp đặt điện thông minh

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

26

Kỹ thuật sơn ô tô

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

27

Chăm sóc nội thất ô tô

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

28

Kỹ thuật sản xuất chậu cảnh, ghế đá và các sản phẩm trang trí xây dựng

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

29

Kỹ năng quản lý kinh tế gia đình

2

280

2.700.000

2.700.000

2.700.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản