Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 87/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 29/09/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 87/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 29/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025, kế hoạch năm 2022 và dự kiến kế hoạch năm 2023 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Thực hiện theo Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên.
II. Nội dung điều chỉnh, bổ sung
1. Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn ngân sách địa phương (nguồn xây dựng cơ bản tập trung)
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 100.686,359 triệu đồng đối với: 01 dự án không tiếp tục đầu tư và giảm vốn dự phòng chưa phân bổ.
b) Điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn 100.686,359 triệu đồng đối với 08 dự án, nhiệm vụ gồm: 01 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025, đã hoàn thành; 01 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025, hoàn thành sau năm 2023; 05 dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025; 01 nhiệm vụ bố trí vốn để hoàn ứng vốn ứng trước ngân sách Trung ương giai đoạn 2016 - 2020 theo Văn bản số 5721/BKHĐT-TH ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh (cấp tỉnh quản lý)
a) Điều chỉnh giảm 53.536,641 triệu đồng đối với 01 dự án không tiếp tục đầu tư và giảm vốn dự phòng chưa phân bổ.
b) Bổ sung 53.536,641 triệu đồng cho 01 dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025.
(Chi tiết tại Phụ II kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan, đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu của các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười lăm (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 29 tháng 9 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/chương trình |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung) giai đoạn 2021 - 2025 đã phê duyệt |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung) giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung) giai đoạn 2021 - 2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
1.015.144 |
275.373 |
708.408 |
384.920,359 |
100.686,359 |
100.686,359 |
384.920,359 |
|
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
10.000 |
|
10.000 |
158.739 |
100.686,559 |
|
58.053 |
|
|
1 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
0,00 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà đa năng Trường Chính trị tỉnh |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
0,00 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Không tiếp tục đầu tư theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh |
II |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
148.739,359 |
90.686,359 |
|
58.053 |
|
|
* |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
148.739,359 |
90.686,359 |
|
58.053 |
|
Số kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao tại mục V, Phần B, Phụ lục I Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20/7/2023. Phần còn lại 58.053 triệu đồng để bố trí vốn đối ứng giải phóng mặt bằng cho dự án do Bộ Công an quyết định đầu tư, dự kiến 23.053 triệu đồng: Bổ sung 35.000 triệu đồng hỗ trợ xây dựng nông thôn mới theo Kết luận số 1162-KL/TU ngày 05/5/2023 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh |
B |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
1.005.144 |
275.373 |
698.408 |
226.181 |
|
100.686,359 |
326.867,359 |
|
|
I |
Văn hóa |
|
76.250 |
24.788 |
51.462 |
35.212 |
|
16.250 |
51.462 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu bổ. tôn tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế (Đền Mục), xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh, Quyết định số 2279/QĐ-UBND 7/9/2016 của UBND tỉnh |
76.250 |
24.788 |
51.462 |
35.212 |
|
16.250 |
51.462 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Điều chỉnh tăng để phù hợp với tổng mức đầu tư của dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 |
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
266.725 |
53.525 |
185.000 |
85.000 |
|
46.463,359 |
131.463,359 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn I) |
Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh |
266.725 |
53.525 |
185.000 |
85.000 |
|
46.463,359 |
131.463,359 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Điều chỉnh tăng cho phù hợp với Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
III |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
6.000 |
|
6.000 |
0,00 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án mở rộng, nâng cấp quy mô Trường Trung học phổ thông Trại Cau, Huyện Đồng Hỷ |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh |
6.000 |
|
6.000 |
0.00 |
|
6.000 |
6.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng về công nghiệp tỉnh |
Điều chỉnh tăng để phù hợp với chủ trương đầu tư dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 |
IV |
Các hoạt động kinh tế |
|
238.929 |
197.060 |
41.869 |
17.657 |
|
22.000 |
39.657 |
|
|
a) |
Giao thông |
|
238.929 |
197.060 |
41.869 |
17.657 |
|
22.000 |
39.657 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông xóm Khe Cải - Suốt Khê, xã Vũ Chấn đi xóm Na Hấu, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh |
20.000 |
|
20.000 |
0,00 |
|
20.000 |
20.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
Điều chỉnh tăng để phù hợp với chủ trương đầu tư dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 |
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.261 đoạn từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên |
Các Quyết định số 3574/QĐ-UBND ngày 30/10/2019. 3048/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh |
218.929 |
197.060 |
21.869 |
17.657 |
|
2.000 |
19.657 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Bổ sung để đảm bảo phù hợp với giá trị hoàn thành của dự án |
V |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
417.240 |
- |
414.077 |
88.312 |
|
9.377 |
97.689 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở Hạt kiểm lâm Đại Từ |
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh |
12.240 |
|
9.077 |
0,00 |
|
9.077 |
9.077 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Điều chỉnh tăng để phù hợp với chủ trương đầu tư dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 |
2 |
Xây dựng Trụ sở làm việc khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh |
405.000 |
|
405.000 |
88.312 |
|
300 |
88.612 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Điều chỉnh tăng để phù hợp với tổng mức đầu tư của dự án |
VI |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
0,00 |
|
596 |
596 |
|
|
a) |
Hoàn trả vốn ứng trước ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
0,00 |
|
596 |
596 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Xiền. xã Yên Lạc; Đập Núi Phấn, xã Đông Đạt. huyên Phú Lương |
Các Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 26/7/2012. 3936/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh |
|
|
|
0.00 |
|
596 |
596 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác thủy lợi Thái Nguyên |
Bố trí để hoàn ứng vốn ứng trước ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 theo Văn bản số 5721/BKHĐT-TH ngày 19/7/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SẮP XẾP LẠI NHÀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (CẤP TỈNH
QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/chương trình |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh) giai đoạn 2021 - 2025 đã phê duyệt |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh) giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh) giai đoạn 2021 - 2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
319.592 |
53.525 |
237.867 |
70.268,610 |
53.536,641 |
53.536,641 |
70.268,610 |
|
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
52.867 |
|
52.867 |
70.268,610 |
53.536,641 |
|
16.731,969 |
|
|
1 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị xã hội |
|
52.867 |
|
52.867 |
52.867 |
52.396,098 |
|
470,902 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc của Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh và Trung tâm Dạy nghề 20-10 phụ nữ tỉnh Thái Nguyên |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND 20/7/2022 của HĐND tỉnh |
52.867 |
|
52.867 |
52.867 |
52.396,098 |
|
470,902 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Không tiếp tục đầu tư theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
II |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
17.401,610 |
1.140,543 |
|
16.261,067 |
|
|
* |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
17.401,610 |
1.140,543 |
|
16.261,067 |
|
Số kế hoạch dự phòng chưa phân bổ được giao tại Mục III, Phần B, Nghị Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
266.725 |
53.525 |
185.000 |
0,00 |
0,00 |
53.536,641 |
53.536,641 |
|
|
1 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
266.725 |
53.525 |
185.000 |
0,00 |
0,00 |
53.536,641 |
53.536,641 |
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn 1) |
Các Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 31/10/2019, số 930/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
266.725 |
53.525 |
185.000 |
0,00 |
0,00 |
53.536,641 |
53.536,641 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Điều chỉnh tăng cho phù hợp với Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây