Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vận tải khách du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vận tải khách du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2231/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 01/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2231/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 01/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2231/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 01 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vận tải khách du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2343/TTr-SGTVT ngày 14 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vận tải khách du lịch (quy trình số 109, 110) ban hành kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 05 quy trình ban hành mới, 12 quy trình sửa đổi, bãi bỏ 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Vận tải khách du lịch |
|||
1 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vận tải khách du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
109 |
2 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
110 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch”
1. Đối với phương tiện là xe ô tô
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Công chức Một cửa xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc |
2. Đối với phương tiện thủy nội địa
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
1,75 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Công chức Một cửa xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch”
1. Đối với phương tiện là xe ô tô
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Công chức Một cửa xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc |
2. Đối với phương tiện thủy nội địa
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
1,75 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Công chức Một cửa xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây