Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1291/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 30/09/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1291/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 30/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1291/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 30 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 71/2023/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp cho Sở Khoa học và Công nghệ phê duyệt và cấp phép các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1631/TK-SKhCn ngày 27/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 10 năm 2023 và thay thế:
1. Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Năng lượng Nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
2. Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC
XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 30/9/2023 của Chủ Ủy ban
nhân dân Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 44, đường 16 tháng 4, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận. |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ. - Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Quyết định số 71/2023/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
2. |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí |
- Như trên - |
- Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sống truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. |
|
3. |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí |
- Như trên - |
- Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. |
|
4. |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. |
- Như trên - |
Không |
|
5. |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí |
- Như trên - |
Không |
|
6. |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
|
7. |
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định |
- Như trên - |
- Phí: Không. - Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 30/9/2023 của Chủ Ủy ban
nhân dân Ninh Thuận)
1. Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày |
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
2,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
11 ngày |
|
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
2,5 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày |
||||
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
2,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây