580647

Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang

580647
LawNet .vn

Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu: 1000/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Thế Giang
Ngày ban hành: 08/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1000/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Nguyễn Thế Giang
Ngày ban hành: 08/09/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1000/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 08 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 147/TTr-SNN ngày 28/8/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang (có Quy trình kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ quy trình nội bộ tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.

Bãi bỏ các quy trình liên thông số 01, 02, 05, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 16 tại khoản 2, Mục II (lĩnh vực Thủy lợi) Phần A của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS (Mai).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 QUY TRÌNH)

Quy trình số: 01/QLCLCTXD

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

02 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Kiểm tra công tác nghiệm thu. Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng trình lãnh đạo

12,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng công trình và Phòng, chống thiên tai hoặc phòng Quản lý khai thác công trình và hành chính tổng hợp, Chi cục Thủy lợi

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

01 ngày

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả

01 giờ

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

 

14 ngày1

 

II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THỦY LỢI (12 QUY TRÌNH)

Quy trình liên thông số: 01/TL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỚI; LẬP BẾN, BÃI TẬP KẾT NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN; KHOAN, ĐÀO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT, THAM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp

16 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

Không quá 25 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 02/TL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG DU LỊCH, THỂ THAO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, KINH DOANH, DỊCH VỤ THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp

08 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình.

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

Không quá 15 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 03/TL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP NỔ MÌN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY NỔ KHÁC TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP CỦA UBND TỈNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp

08 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình.

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

Không quá 15 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 04/TL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA, PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI, TRỪ XE MÔ TÔ, XA GẮN MÁY, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA THÔ SƠ TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CỦA UBND TỈNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,25 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh

Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp

02 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Văn thư

0,25 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh

UBND tỉnh

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

05 ngày làm việc2

 

Quy trình liên thông số: 05/TL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,25 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp

03 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Văn thư

0,25 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

07 ngày làm việc3

 

Quy trình liên thông số: 06/TL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP CỦA UBND TỈNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,25 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp

05 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Văn thư

0,25 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh

04 ngày làm việc

04 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

10 ngày làm việc4

 

Quy trình liên thông số: 07/TL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG: DU LỊCH, THỂ THAO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, KINH DOANH, DỊCH VỤ THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp

04 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Văn thư

0,25 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

Không quá 10 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 08/TL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; NỔ MÌN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY NỔ KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp

3,5 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình.

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Văn thư

0,25 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

Không quá 10 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 09/TL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP: XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỚI; LẬP BẾN, BÃI TẬP KẾT NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN; KHOAN, ĐÀO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT, THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP CỦA UBND TỈNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm

Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp

08 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình.

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

Không quá 15 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 10/TL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: TRỒNG CÂY LÂU NĂM; HOẠT ĐỘNG CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA, PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI, TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA THÔ SƠ THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP CỦA UBND TỈNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,25 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp

02 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Văn thư

0,25 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

UBND tỉnh

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

Không quá 05 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 11/TL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ MẤT, BỊ RÁCH, HƯ HỎNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP CỦA UBND TỈNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT)

01 giờ làm việc

1,5 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp

01 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Văn thư

01 giờ làm việc

Bước 5

UBND tỉnh Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh

1,5 ngày làm việc

1,5 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

Không quá 03 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 12/TL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRONG TRƯỜNG HỢP TÊN CHỦ GIẤY PHÉP ĐÃ ĐƯỢC CẤP BỊ THAY ĐỔI DO CHUYỂN NHƯỢNG, SÁP NHẬP, CHIA TÁCH, CƠ CẤU LẠI TỔ CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP CỦA UBND TỈNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT)

01 giờ làm việc

1,5 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức

Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp

01 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh.

Văn thư

01 giờ làm việc

Bước 5

UBND tỉnh cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh

1,5 ngày làm việc

1,5 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

Không quá 03 ngày làm việc

 

 



1 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ 20 ngày cắt giảm còn 14 ngày)

2 Cắt giảm 28,5% thời gian giải quyết TTHC (từ 07 ngày làm việc cắt giảm còn 05 ngày làm việc).

3 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 10 ngày làm việc cắt giảm còn 07 ngày làm việc).

4 Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết TTHC (từ 15 ngày làm việc cắt giảm còn 10 ngày làm việc).

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác