580610

Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang

580610
LawNet .vn

Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu: 1009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Hoàng Việt Phương
Ngày ban hành: 11/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1009/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Hoàng Việt Phương
Ngày ban hành: 11/09/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1009/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 11 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG MỚI BAN HÀNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm; Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 58/TTr-SLĐTBXH ngày 30/8/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ, liên thông mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có Quy trình kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ quy trình nội bộ số 05-BTXH-X; 06-BTXH-X; 07-BTXH-X, khoản 1 (lĩnh vực Bảo trợ xã hội), mục I, phần C tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS (Mai).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Việt Phương

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

I. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 QUY TRÌNH)

Quy trình liên thông số: 01/BTXH

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, HỘ THOÁT NGHÈO, HỘ THOÁT CẬN NGHÈO ĐỊNH KỲ HẰNG NĂM

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

* Trường hợp không có khiếu nại

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa cấp xã

0,5 ngày

59,5 ngày làm việc

UBND xã

Bước 2

Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát.

BCĐ rà soát cấp xã

04 ngày

Bước 3

Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.

BCĐ rà soát cấp xã

50 ngày

Bước 4

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

BCĐ rà soát cấp xã; công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã

05 ngày

Bước 5

Niêm yết, thông báo công khai

BCĐ rà soát cấp xã

03 ngày

06 ngày làm việc

UBND xã

Bước 6

Báo cáo bằng văn bản, gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn

Lãnh đạo UBND cấp xã

03 ngày làm việc

Bước 7

Có ý kiến trả lời bằng văn bản

Lãnh đạo UBND cấp huyện

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

UBND huyện

Bước 8

Tiếp thu ý kiến của Chủ tịch UBND cấp huyện, ra Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo; Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

UBND xã

Bước 9

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Bước 10

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không tính thời gian

10 bước

 

 

72 ngày1

 

 

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

* Trường hợp có khiếu nại

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa cấp xã

0,5 ngày

75,5 ngày

UBND xã

Bước 2

Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát.

BCĐ rà soát cấp xã

04 ngày

Bước 3

Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.

BCĐ rà soát cấp xã

50 ngày

Bước 4

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

BCĐ rà soát cấp xã; công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã

05 ngày

Bước 5

Niêm yết, thông báo công khai

BCĐ rà soát cấp xã

03 ngày

Bước 6

Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai, có khiếu nại của người dân; tiến hành phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã

BCĐ rà soát cấp xã

10 ngày

Bước 7

Báo cáo bằng văn bản, gửi Chủ tịch Ủy UBND huyện về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn

Lãnh đạo UBND cấp xã

03 ngày làm việc

Bước 8

Có ý kiến trả lời bằng văn bản

Lãnh đạo UBND cấp huyện

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

UBND huyện

Bước 9

Tiếp thu ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, ra Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo; Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

UBND xã

Bước 10

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Bước 11

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không tính thời gian

11 bước

 

 

82 ngày2

 

II. QUY TRÌNH NỌI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 QUY TRÌNH)

Quy trình số: 01/BTXH

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THƯỜNG XUYÊN HẰNG NĂM

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

* Trường hợp không có khiếu nại

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử l.

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Bước 2

Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.

03 ngày

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Bước 3

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

01 ngày

BCĐ rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ công tác giảm nghèo.

Bước 4

Niêm yết, thông báo công khai

03 ngày làm việc

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Bước 5

Ra quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo. Trường hợp không đủ điều kiện theo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

01 ngày

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ

0,5 ngày

Văn thư

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

07 bước

 

09 ngày3

 

 

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

* Trường hợp có khiếu nại

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Bước 2

Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.

03 ngày

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Bước 3

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

01 ngày

BCĐ rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ công tác giảm nghèo.

Bước 4

Niêm yết, thông báo công khai

03 ngày làm việc

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Bước 5

Tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã

10 ngày làm việc

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Bước 6

Ra quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

0,25 ngày

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 7

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ

0,25 ngày

Văn thư

Bước 8

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

08 bước

 

18 ngày

 

 

Quy trình số: 02/BTXH

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN HỘ THOÁT NGHÈO, HỘ THOÁT CẬN NGHÈO THƯỜNG XUYÊN HẰNG NĂM

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

* Trường hợp không có khiếu nại

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Bước 2

Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.

03 ngày

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Bước 3

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

01 ngày

BCĐ rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ công tác giảm nghèo.

Bước 4

Niêm yết, thông báo công khai

03 ngày làm việc

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Bước 5

Ra quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. Trường hợp không đủ điều kiện theo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

01 ngày

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ

0,5 ngày

Văn thư

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

07 bước

 

09 ngày4

 

 

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

* Trường hợp có khiếu nại

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Bước 2

Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.

03 ngày

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Bước 3

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

01 ngày

BCĐ rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ công tác giảm nghèo.

Bước 4

Niêm yết, thông báo công khai

03 ngày làm việc

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Bước 5

Tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã

10 ngày làm việc

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Bước 6

Ra quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. Trường hợp không đủ điều kiện theo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

0,25 ngày

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 7

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ

0,25 ngày

Văn thư

Bước 8

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

08 bước

 

19 ngày

 

 

Quy trình số: 03/BTXH

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN HỘ NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP NGƯ NGHIỆP VÀ DIÊM NGHIỆP CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

* Trường hợp không có khiếu nại

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Bước 2

Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.

02 ngày

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Bước 3

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

01 ngày

BCĐ rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ công tác giảm nghèo.

Bước 4

Niêm yết, thông báo công khai

05 ngày làm việc

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Bước 5

Ra quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

01 ngày

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ

0,5 ngày

Văn thư

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

07 bước

 

10 ngày5

 

 

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

* Trường hợp có khiếu nại

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Bước 2

Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.

02 ngày

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Bước 3

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

01 ngày

BCĐ rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ công tác giảm nghèo.

Bước 4

Niêm yết, thông báo công khai

05 ngày làm việc

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Bước 5

Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai, có khiếu nại; tiến hành phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình

03 ngày làm việc

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Bước 6

Ra quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

01 ngày

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 7

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ

0,5 ngày

Văn thư

Bước 8

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

08 bước

 

13 ngày6

 

 



1 Cắt giảm 31,4% thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ 105 ngày cắt giảm còn 72 ngày)

2 Cắt giảm 21,9% thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ 105 ngày cắt giảm còn 82 ngày)

3 Cắt giảm 40% thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ 15 ngày cắt giảm còn 09 ngày)

4 Cắt giảm 40% thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ 15 ngày cắt giảm còn 09 ngày)

5 Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ 15 ngày cắt giảm còn 10 ngày)

6 Cắt giảm 13,3% thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ 15 ngày cắt giảm còn 13 ngày)

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác