Nghị quyết 221/NQ-HĐND về điều chỉnh thông tin danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022, năm 2023 vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Sơn La ban hành
Nghị quyết 221/NQ-HĐND về điều chỉnh thông tin danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022, năm 2023 vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 221/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 28/08/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 221/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 28/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 28 tháng 8 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 407/BC-BDT ngày 27 tháng 8 năm 2023 của Ban Dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh một số thông tin danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sơn La như sau:
1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện của Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hoá hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu.
2. Điều chỉnh quy mô của Dự án cải tạo cơ sở vật chất và đầu tư trang thiết bị phục vụ đánh giá kỹ năng cho các ngành nghề Điện công nghiệp và nghề Công nghệ ô tô.
3. Các thông tin khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sơn La.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 và năm 2023 nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi như sau:
1. Tổng vốn đề nghị điều chỉnh: 252.535 triệu đồng. Trong đó: kế hoạch năm 2022: 93.064 triệu đồng; kế hoạch năm 2023: 159.471 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh:
a) Điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2022 (đã được phép kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân sang năm 2023 tại Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11/11/2022 của Quốc hội): 93.064 triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm 93.064 triệu đồng kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 đã phân bổ cho các đơn vị để thực hiện Dự án 1, Tiểu dự án 2- Dự án 3, Tiểu dự án 1 - Dự án 4, Tiểu dự án 1 - Dự án 9, Tiểu dự án 2 - Dự án 10 thuộc Chương trình nhưng chậm tiến độ, không có khả năng giải ngân trong năm 2023.
- Điều chỉnh tăng 93.064 triệu đồng cho các đơn vị có nhu cầu bổ sung để đẩy nhanh tiến độ thực hiện Dự án 2, Tiểu dự án 1 - Dự án 4, Tiểu dự án 1 - Dự án 5, Tiểu dự án 1 - Dự án 9 thuộc Chương trình.
b) Điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2023: 159.471 triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm 159.471 triệu đồng kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 đã phân bổ cho các đơn vị để thực hiện Dự án 1, Tiểu dự án 2 - Dự án 3, Tiểu dự án 1 - Dự án 4, Tiểu dự án 1 - Dự án 5, Tiểu dự án 1 - Dự án 9, Tiểu dự án 2 - Dự án 10 thuộc Chương trình nhưng chậm tiến độ, không có khả năng giải ngân trong năm 2023.
- Điều chỉnh tăng 159.471 triệu đồng cho các đơn vị có nhu cầu bổ sung để đẩy nhanh tiến độ thực hiện Dự án 1, Tiểu dự án 1 - Dự án 4 thuộc Chương trình.
(Chi tiết tại Biểu số 02, Biểu 02a, Biểu 02a1, Biểu 02b kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khoá XV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ mười ba thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn thuộc Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
(Kèm theo Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT |
Danh mục Chương trình/dự án |
Nội dung đã phê duyệt tại Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sơn La |
Nội dung đề nghị điều chỉnh |
1 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La |
|
|
Quy mô: - Cải tạo, sửa chữa nhà đa năng 400 chỗ: Nhà 2 tầng diện tích xây dựng khoảng Sxd =670m2, tổng diện tích sàn khoảng Ssàn=1150m2; - Cải tạo sửa chữa nhà điều hành sân tập sát hạch: Nhà 1 tầng diện tích xây dựng khoảng Sxd=175m2; - Cải tạo sửa chữa sân tập sát hạch: Diện tích khoảng S=30.000m2; - Mua sắm thiết bị bao gồm: Thiết bị cho nhà ăn đa năng, thiết bị đánh giá kỹ năng cho các nghề điện công nghiệp và nghề công nghệ ô tô. |
Quy mô: - Cải tạo, sửa chữa nhà ăn: Nhà 2 tầng diện tích khoảng Sxd = 670m2, tổng diện tích sàn khoảng Ssàn = 1.150m2; - Cải tạo sửa chữa sân tập sát hạch: Nhà điều hành 1 tầng diện tích khoảng Sxd = 175m2; Sân tập sát hạch: Diện tích khoảng S=30.000m2; - Mua sắm thiết bị bao gồm: Mua sắm bổ sung thiết bị cho nhà ăn; Mua sắm thiết bị đánh giá kỹ năng cho các nghề Điện công nghiệp và nghề Công nghệ ô tô. |
||
II |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
|
|
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu |
Địa điểm: Trung tâm dịch vụ việc làm (Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La) |
Địa điểm: Trung tâm dịch vụ việc làm (Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La), UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Quy mô: Mua sắm, đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin; Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Sơn La; Xây dựng ứng dụng dịch vụ việc làm trên nền tảng mobile; Xây dựng phần mềm phân tích dự báo thông tin thị trường lao động. |
Quy mô: Mua sắm, đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin tại Trung lâm dịch vụ việc làm, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh; Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Sơn La; Xây dựng ứng dụng dịch vụ việc làm trên nền tảng mobile; Xây dựng phần mềm phân tích dự báo thông tin thị trường lao động. |
(Kèm theo Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nhiệm vụ, dự án |
Kế hoạch vốn giao |
Phương án điều chỉnh |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||
|
TỔNG SỐ |
1.301.897 |
252.535 |
252.535 |
1.301.897 |
|
A |
Kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
578.975 |
93.064 |
93.064 |
578.975 |
Chi tiết theo biểu 2a |
1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiểu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
79.412 |
513 |
|
78.899 |
|
2 |
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
32.217 |
|
39.659 |
71.876 |
|
3 |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
6.181 |
6.181 |
|
|
|
4 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc (Tiểu dự án 1. Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
319.554 |
64.426 |
29.478 |
284.606 |
|
5 |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số) |
55.953 |
|
9.000 |
64.953 |
|
6 |
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn (Tiểu Dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn) |
74.977 |
11.263 |
14.927 |
78.641 |
|
7 |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (Tiểu dự án 2: ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
10.681 |
10.681 |
|
|
|
B |
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
722.922 |
159.471 |
159.471 |
722.922 |
Chi tiết theo biểu 2b |
1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
69.310 |
7.390 |
36.395 |
98.315 |
|
2 |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
7.249 |
7.249 |
|
|
|
3 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc (Tiểu dự án 1. Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
447.883 |
81.539 |
123.076 |
489.420 |
|
4 |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số) |
78.423 |
21.000 |
|
57.423 |
|
5 |
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn (Tiểu Dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn) |
105.087 |
27.323 |
|
77.764 |
|
6 |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (Tiểu dự án 2: ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
14.970 |
14.970 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Tổng số vốn điều chỉnh |
Phương án điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||||||
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc (Tiểu dự án 1. Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số) |
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn (Tiểu Dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn) |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
||||||||||||||||||||||||||
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn giao |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giao |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giao |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giao |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giao |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giao |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giao |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
|||
|
Tổng số |
93.064 |
93.064 |
79.412 |
513 |
- |
78.899 |
32.217 |
- |
39.659 |
71.876 |
6.181 |
6.181 |
- |
- |
319.554 |
64.426 |
29.478 |
284.606 |
55.953 |
- |
9.000 |
64.953 |
74.977 |
11.263 |
14.927 |
78.641 |
10.681 |
10.681 |
- |
- |
Dự án 1 chi tiết có Biểu 2a.1 kèm theo |
I |
Cấp tỉnh quản lý |
86.370 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
64.426 |
64.426 |
- |
- |
46.031 |
- |
- |
46.031 |
11.263 |
11.263 |
- |
- |
10.681 |
10.681 |
- |
- |
|
|
Trong đó: Ban Dân tộc tỉnh |
10.681 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.681 |
10.681 |
|
|
|
II |
Cấp huyện quản lý |
6.694 |
93.064 |
79.412 |
513 |
- |
78.899 |
32.217 |
- |
39.659 |
71.876 |
6.181 |
6.181 |
- |
- |
255.128 |
- |
29.478 |
284.606 |
9.922 |
- |
9.000 |
18.922 |
63.714 |
- |
14.927 |
78.641 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Huyện Bắc Yên |
- |
29.616 |
5.333 |
|
|
5.333 |
6.276 |
|
4.000 |
10.276 |
|
|
|
|
22.222 |
|
23.616 |
45.838 |
1.619 |
|
2 000 |
3.619 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
2 |
Huyện Mai Sơn |
- |
3.738 |
5.695 |
|
|
5.695 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
19.598 |
|
3.738 |
23.336 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Mộc Châu |
- |
3.624 |
5.437 |
|
|
5.437 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
9.626 |
|
2.124 |
11.750 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Phù Yên |
- |
8.599 |
5.565 |
|
|
5.565 |
2.715 |
|
8.599 |
11.314 |
|
|
|
|
45.780 |
|
|
45.780 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
5 |
Huyện Quỳnh Nhai |
- |
13.042 |
4.455 |
|
|
4.455 |
3.280 |
|
7.602 |
10.882 |
|
|
|
|
17.333 |
|
|
17.333 |
|
|
|
- |
16.463 |
|
5.440 |
21.903 |
|
|
|
- |
|
6 |
Huyện Mường La |
- |
6.469 |
4.333 |
|
|
4.333 |
3.830 |
|
|
3.830 |
|
|
|
|
22.577 |
|
|
22.577 |
|
|
|
- |
33.763 |
|
6.469 |
40.232 |
|
|
|
- |
|
7 |
Huyện Sông Mã |
- |
6.000 |
10.820 |
|
|
10.820 |
5.140 |
|
6.000 |
11.140 |
|
|
|
|
26.700 |
|
|
26.700 |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
8 |
Huyện Sốp Cộp |
68 |
- |
3.036 |
68 |
|
2.968 |
5.560 |
|
|
5.560 |
|
|
|
|
11.531 |
|
|
11.531 |
4.152 |
|
|
4.152 |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
9 |
Huyện Thuận Châu |
- |
5.518 |
9.515 |
|
|
9.515 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
41.135 |
|
|
41.135 |
2.214 |
|
2.500 |
4.714 |
13.488 |
|
3.018 |
16.506 |
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Yên Châu |
- |
10.806 |
14.262 |
|
|
14.262 |
2.666 |
|
7.806 |
10.472 |
|
|
|
|
18.934 |
|
|
18.934 |
1.937 |
|
3.000 |
4.937 |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
11 |
Huyện Vân Hồ |
6.181 |
5.652 |
7.065 |
|
|
7.065 |
2.750 |
|
5.652 |
8.402 |
6.181 |
6.181 |
|
|
19.692 |
|
|
19.692 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
12 |
Thành phố |
445 |
- |
3.898 |
445 |
|
3.453 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Huyện, thành phố |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Phương án điều chỉnh |
Kế hoạch vốn đầu tư sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||
|
Tổng số |
513 |
513 |
- |
- |
|
I |
Điều chỉnh giảm |
513 |
513 |
- |
- |
|
* |
Thành phố Sơn La |
445 |
445 |
- |
- |
|
1 |
Hỗ trợ đất ở |
120 |
120 |
|
- |
|
2 |
Hỗ trợ nhà ở |
280 |
280 |
|
- |
|
3 |
Hỗ trợ đất sản xuất |
45 |
45 |
|
- |
|
* |
Huyện Sốp Cộp |
68 |
68 |
- |
- |
|
1 |
Hỗ trợ đất ở |
68 |
68 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Tổng số vốn điều chỉnh |
Phương án điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc (Tiểu dự án 1. Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số) |
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn (Tiểu Dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn) |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
|||||||||||||||||||||||
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn giao |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giao |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giao |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giao |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giao |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giao |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
|||
|
Tổng số |
159.471 |
159.471 |
69.310 |
7.390 |
36.395 |
98.315 |
7.249 |
7.249 |
- |
- |
447.883 |
81.539 |
123.076 |
489.420 |
78.423 |
21.000 |
- |
57.423 |
105.087 |
27.323 |
- |
77.764 |
14.970 |
14.970 |
- |
- |
- |
I |
Cấp tỉnh |
144.832 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
81.539 |
81.539 |
|
- |
64.934 |
21.000 |
- |
43.934 |
27.323 |
27.323 |
- |
- |
14.970 |
14.970 |
- |
- |
|
II |
Cấp huyện |
14.639 |
159.471 |
69.310 |
7.390 |
36.395 |
98.315 |
7.249 |
7.249 |
- |
- |
366.344 |
- |
123.076 |
489.420 |
13.489 |
- |
- |
13.489 |
77.764 |
- |
- |
77.764 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Huyện Bắc Yên |
- |
1.114 |
4.962 |
|
1.114 |
6.076 |
|
|
|
- |
35.252 |
|
- |
35.252 |
1.493 |
|
|
1.493 |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
2 |
Huyện Mai Sơn |
- |
5.600 |
6.262 |
|
5.600 |
11.862 |
|
|
|
|
30.083 |
|
- |
30.083 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Mộc Châu |
1.918 |
11.045 |
6.073 |
1.918 |
5.430 |
9.585 |
|
|
|
|
15.380 |
|
5.615 |
20.995 |
1.402 |
|
|
1.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Phù Yên |
- |
25.539 |
6.551 |
|
3.628 |
10.179 |
|
|
|
- |
53.281 |
|
21.911 |
75.192 |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
5 |
Huyện Quỳnh Nhai |
- |
13.033 |
3.422 |
|
4.744 |
8.166 |
|
|
|
- |
12.607 |
|
8.289 |
20.896 |
|
|
|
- |
8.827 |
|
|
8.827 |
|
|
|
- |
|
6 |
Huyện Mường La |
- |
19.553 |
3.214 |
|
2.971 |
6.185 |
|
|
|
- |
34.278 |
|
16.582 |
50.860 |
|
|
|
- |
48.260 |
|
|
48.260 |
|
|
|
- |
|
7 |
Huyện Sông Mã |
- |
16.652 |
6.838 |
|
222 |
7.060 |
|
|
|
- |
43.128 |
|
16.430 |
59.558 |
1.787 |
|
|
1.787 |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
8 |
Huyện Sốp Cộp |
120 |
7.212 |
2.807 |
120 |
- |
2.687 |
|
|
|
- |
17.665 |
|
7.212 |
24.877 |
3.829 |
|
|
3.829 |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
9 |
Huyện Thuận Châu |
- |
15.306 |
5.172 |
|
4.294 |
9.466 |
|
|
|
|
64.423 |
|
11.012 |
75.435 |
1.787 |
|
|
1.787 |
20.677 |
|
|
20.677 |
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Yên Châu |
- |
11.249 |
12.624 |
|
800 |
13.424 |
|
|
|
- |
28.409 |
|
10.449 |
38.858 |
1.787 |
|
|
1.787 |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
11 |
Huyện Vân Hồ |
12.311 |
30.947 |
7.664 |
5.062 |
5.371 |
7.973 |
7.249 |
7.249 |
|
- |
31.838 |
|
25.576 |
57.414 |
1.404 |
|
|
1.404 |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
12 |
Thành phố |
290 |
2.221 |
3.721 |
290 |
2.221 |
5.652 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây