579996

Nghị quyết 221/NQ-HĐND về điều chỉnh thông tin danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022, năm 2023 vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Sơn La ban hành

579996
LawNet .vn

Nghị quyết 221/NQ-HĐND về điều chỉnh thông tin danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022, năm 2023 vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Sơn La ban hành

Số hiệu: 221/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành: 28/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 221/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành: 28/08/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 221/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 28 tháng 8 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ THÔNG TIN DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022, 2023 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 407/BC-BDT ngày 27 tháng 8 năm 2023 của Ban Dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh một số thông tin danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sơn La như sau:

1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện của Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hoá hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu.

2. Điều chỉnh quy mô của Dự án cải tạo cơ sở vật chất và đầu tư trang thiết bị phục vụ đánh giá kỹ năng cho các ngành nghề Điện công nghiệp và nghề Công nghệ ô tô.

3. Các thông tin khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sơn La.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 và năm 2023 nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi như sau:

1. Tổng vốn đề nghị điều chỉnh: 252.535 triệu đồng. Trong đó: kế hoạch năm 2022: 93.064 triệu đồng; kế hoạch năm 2023: 159.471 triệu đồng.

2. Phương án điều chỉnh:

a) Điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2022 (đã được phép kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân sang năm 2023 tại Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11/11/2022 của Quốc hội): 93.064 triệu đồng.

- Điều chỉnh giảm 93.064 triệu đồng kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 đã phân bổ cho các đơn vị để thực hiện Dự án 1, Tiểu dự án 2- Dự án 3, Tiểu dự án 1 - Dự án 4, Tiểu dự án 1 - Dự án 9, Tiểu dự án 2 - Dự án 10 thuộc Chương trình nhưng chậm tiến độ, không có khả năng giải ngân trong năm 2023.

- Điều chỉnh tăng 93.064 triệu đồng cho các đơn vị có nhu cầu bổ sung để đẩy nhanh tiến độ thực hiện Dự án 2, Tiểu dự án 1 - Dự án 4, Tiểu dự án 1 - Dự án 5, Tiểu dự án 1 - Dự án 9 thuộc Chương trình.

b) Điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2023: 159.471 triệu đồng.

- Điều chỉnh giảm 159.471 triệu đồng kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 đã phân bổ cho các đơn vị để thực hiện Dự án 1, Tiểu dự án 2 - Dự án 3, Tiểu dự án 1 - Dự án 4, Tiểu dự án 1 - Dự án 5, Tiểu dự án 1 - Dự án 9, Tiểu dự án 2 - Dự án 10 thuộc Chương trình nhưng chậm tiến độ, không có khả năng giải ngân trong năm 2023.

- Điều chỉnh tăng 159.471 triệu đồng cho các đơn vị có nhu cầu bổ sung để đẩy nhanh tiến độ thực hiện Dự án 1, Tiểu dự án 1 - Dự án 4 thuộc Chương trình.

(Chi tiết tại Biểu số 02, Biểu 02a, Biểu 02a1, Biểu 02b kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khoá XV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ mười ba thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, DT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ THÔNG TIN DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn thuộc Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

(Kèm theo Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Danh mục Chương trình/dự án

Nội dung đã phê duyệt tại Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sơn La

Nội dung đề nghị điều chỉnh

1

Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La

 

 

1

Dự án Cải tạo cơ sở vật chất và đầu tư trang thiết bị phục vụ đánh giá kỹ năng cho các nghề Điện công nghiệp và nghề Công nghệ ô tô

Quy mô:

- Cải tạo, sửa chữa nhà đa năng 400 chỗ: Nhà 2 tầng diện tích xây dựng khoảng Sxd =670m2, tổng diện tích sàn khoảng Ssàn=1150m2;

- Cải tạo sửa chữa nhà điều hành sân tập sát hạch: Nhà 1 tầng diện tích xây dựng khoảng Sxd=175m2;

- Cải tạo sửa chữa sân tập sát hạch: Diện tích khoảng S=30.000m2;

- Mua sắm thiết bị bao gồm: Thiết bị cho nhà ăn đa năng, thiết bị đánh giá kỹ năng cho các nghề điện công nghiệp và nghề công nghệ ô tô.

Quy mô:

- Cải tạo, sửa chữa nhà ăn: Nhà 2 tầng diện tích khoảng Sxd = 670m2, tổng diện tích sàn khoảng Ssàn = 1.150m2;

- Cải tạo sửa chữa sân tập sát hạch: Nhà điều hành 1 tầng diện tích khoảng Sxd = 175m2; Sân tập sát hạch: Diện tích khoảng S=30.000m2;

- Mua sắm thiết bị bao gồm: Mua sắm bổ sung thiết bị cho nhà ăn; Mua sắm thiết bị đánh giá kỹ năng cho các nghề Điện công nghiệp và nghề Công nghệ ô tô.

II

Sở Lao động - Thương binh và xã hội

 

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu

Địa điểm: Trung tâm dịch vụ việc làm (Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La)

Địa điểm: Trung tâm dịch vụ việc làm (Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La), UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La

Quy mô:

Mua sắm, đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin; Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Sơn La; Xây dựng ứng dụng dịch vụ việc làm trên nền tảng mobile; Xây dựng phần mềm phân tích dự báo thông tin thị trường lao động.

Quy mô:

Mua sắm, đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin tại Trung lâm dịch vụ việc làm, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh; Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Sơn La; Xây dựng ứng dụng dịch vụ việc làm trên nền tảng mobile; Xây dựng phần mềm phân tích dự báo thông tin thị trường lao động.

 

Biểu số 02

TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022, NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

(Kèm theo Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nhiệm vụ, dự án

Kế hoạch vốn giao

Phương án điều chỉnh

Kế hoạch sau điều chỉnh

Ghi chú

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

TỔNG SỐ

1.301.897

252.535

252.535

1.301.897

 

A

Kế hoạch đầu tư công năm 2022

578.975

93.064

93.064

578.975

Chi tiết theo biểu 2a

1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiểu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

79.412

513

 

78.899

 

2

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

32.217

 

39.659

71.876

 

3

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)

6.181

6.181

 

 

 

4

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc (Tiểu dự án 1. Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)

319.554

64.426

29.478

284.606

 

5

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số)

55.953

 

9.000

64.953

 

6

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn (Tiểu Dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn)

74.977

11.263

14.927

78.641

 

7

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (Tiểu dự án 2: ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)

10.681

10.681

 

 

 

B

Kế hoạch đầu tư công năm 2023

722.922

159.471

159.471

722.922

Chi tiết theo biểu 2b

1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

69.310

7.390

36.395

98.315

 

2

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)

7.249

7.249

 

 

 

3

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc (Tiểu dự án 1. Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)

447.883

81.539

123.076

489.420

 

4

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số)

78.423

21.000

 

57.423

 

5

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn (Tiểu Dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn)

105.087

27.323

 

77.764

 

6

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (Tiểu dự án 2: ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)

14.970

14.970

 

 

 

 

Biểu số 02a

PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 (ĐÃ ĐƯỢC KÉO DÀI SANG NĂM 2023) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

(Kèm theo Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Tổng số vốn điều chỉnh

Phương án điều chỉnh

Ghi chú

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc (Tiểu dự án 1. Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số)

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn (Tiểu Dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn)

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Kế hoạch vốn giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Kế hoạch vốn giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Kế hoạch vốn giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Kế hoạch vốn giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Kế hoạch vốn giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Kế hoạch vốn giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

 

Tổng số

93.064

93.064

79.412

513

-

78.899

32.217

-

39.659

71.876

6.181

6.181

-

-

319.554

64.426

29.478

284.606

55.953

-

9.000

64.953

74.977

11.263

14.927

78.641

10.681

10.681

-

-

Dự án 1 chi tiết có Biểu 2a.1 kèm theo

I

Cấp tỉnh quản lý

86.370

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64.426

64.426

-

-

46.031

-

-

46.031

11.263

11.263

-

-

10.681

10.681

-

-

 

 

Trong đó: Ban Dân tộc tỉnh

10.681

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

10.681

10.681

 

 

 

II

Cấp huyện quản lý

6.694

93.064

79.412

513

-

78.899

32.217

-

39.659

71.876

6.181

6.181

-

-

255.128

-

29.478

284.606

9.922

-

9.000

18.922

63.714

-

14.927

78.641

-

-

-

-

 

1

Huyện Bắc Yên

-

29.616

5.333

 

 

5.333

6.276

 

4.000

10.276

 

 

 

 

22.222

 

23.616

45.838

1.619

 

2 000

3.619

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2

Huyện Mai Sơn

-

3.738

5.695

 

 

5.695

 

 

 

-

 

 

 

 

19.598

 

3.738

23.336

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Mộc Châu

-

3.624

5.437

 

 

5.437

 

 

 

-

 

 

 

 

9.626

 

2.124

11.750

 

 

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Phù Yên

-

8.599

5.565

 

 

5.565

2.715

 

8.599

11.314

 

 

 

 

45.780

 

 

45.780

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

5

Huyện Quỳnh Nhai

-

13.042

4.455

 

 

4.455

3.280

 

7.602

10.882

 

 

 

 

17.333

 

 

17.333

 

 

 

-

16.463

 

5.440

21.903

 

 

 

-

 

6

Huyện Mường La

-

6.469

4.333

 

 

4.333

3.830

 

 

3.830

 

 

 

 

22.577

 

 

22.577

 

 

 

-

33.763

 

6.469

40.232

 

 

 

-

 

7

Huyện Sông Mã

-

6.000

10.820

 

 

10.820

5.140

 

6.000

11.140

 

 

 

 

26.700

 

 

26.700

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

8

Huyện Sốp Cộp

68

-

3.036

68

 

2.968

5.560

 

 

5.560

 

 

 

 

11.531

 

 

11.531

4.152

 

 

4.152

 

 

 

-

 

 

 

-

 

9

Huyện Thuận Châu

-

5.518

9.515

 

 

9.515

 

 

 

-

 

 

 

 

41.135

 

 

41.135

2.214

 

2.500

4.714

13.488

 

3.018

16.506

 

 

 

 

 

10

Huyện Yên Châu

-

10.806

14.262

 

 

14.262

2.666

 

7.806

10.472

 

 

 

 

18.934

 

 

18.934

1.937

 

3.000

4.937

 

 

 

-

 

 

 

-

 

11

Huyện Vân Hồ

6.181

5.652

7.065

 

 

7.065

2.750

 

5.652

8.402

6.181

6.181

 

 

19.692

 

 

19.692

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

12

Thành phố

445

-

3.898

445

 

3.453

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02a1

CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN DỰ ÁN 1 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

(Kèm theo Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Huyện, thành phố

Kế hoạch vốn năm 2022

Phương án điều chỉnh

Kế hoạch vốn đầu tư sau điều chỉnh

Ghi chú

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

Tổng số

513

513

-

-

 

I

Điều chỉnh giảm

513

513

-

-

 

*

Thành phố Sơn La

445

445

-

-

 

1

Hỗ trợ đất ở

120

120

 

-

 

2

Hỗ trợ nhà ở

280

280

 

-

 

3

Hỗ trợ đất sản xuất

45

45

 

-

 

*

Huyện Sốp Cộp

68

68

-

-

 

1

Hỗ trợ đất ở

68

68

 

 

 

 

Biểu số 2b

PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

(Kèm theo Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Tổng số vốn điều chỉnh

Phương án điều chỉnh

Ghi chú

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc (Tiểu dự án 1. Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số)

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn (Tiểu Dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn)

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Kế hoạch vốn giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Kế hoạch vốn giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Kế hoạch vốn giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Kế hoạch vốn giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Kế hoạch vốn giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

 

Tổng số

159.471

159.471

69.310

7.390

36.395

98.315

7.249

7.249

-

-

447.883

81.539

123.076

489.420

78.423

21.000

-

57.423

105.087

27.323

-

77.764

14.970

14.970

-

-

-

I

Cấp tỉnh

144.832

-

-

-

-

-

-

-

-

-

81.539

81.539

 

-

64.934

21.000

-

43.934

27.323

27.323

-

-

14.970

14.970

-

-

 

II

Cấp huyện

14.639

159.471

69.310

7.390

36.395

98.315

7.249

7.249

-

-

366.344

-

123.076

489.420

13.489

-

-

13.489

77.764

-

-

77.764

-

-

-

-

-

1

Huyện Bắc Yên

-

1.114

4.962

 

1.114

6.076

 

 

 

-

35.252

 

-

35.252

1.493

 

 

1.493

 

 

 

-

 

 

 

-

 

2

Huyện Mai Sơn

-

5.600

6.262

 

5.600

11.862

 

 

 

 

30.083

 

-

30.083

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Mộc Châu

1.918

11.045

6.073

1.918

5.430

9.585

 

 

 

 

15.380

 

5.615

20.995

1.402

 

 

1.402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Phù Yên

-

25.539

6.551

 

3.628

10.179

 

 

 

-

53.281

 

21.911

75.192

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

5

Huyện Quỳnh Nhai

-

13.033

3.422

 

4.744

8.166

 

 

 

-

12.607

 

8.289

20.896

 

 

 

-

8.827

 

 

8.827

 

 

 

-

 

6

Huyện Mường La

-

19.553

3.214

 

2.971

6.185

 

 

 

-

34.278

 

16.582

50.860

 

 

 

-

48.260

 

 

48.260

 

 

 

-

 

7

Huyện Sông Mã

-

16.652

6.838

 

222

7.060

 

 

 

-

43.128

 

16.430

59.558

1.787

 

 

1.787

 

 

 

-

 

 

 

-

 

8

Huyện Sốp Cộp

120

7.212

2.807

120

-

2.687

 

 

 

-

17.665

 

7.212

24.877

3.829

 

 

3.829

 

 

 

-

 

 

 

-

 

9

Huyện Thuận Châu

-

15.306

5.172

 

4.294

9.466

 

 

 

 

64.423

 

11.012

75.435

1.787

 

 

1.787

20.677

 

 

20.677

 

 

 

 

 

10

Huyện Yên Châu

-

11.249

12.624

 

800

13.424

 

 

 

-

28.409

 

10.449

38.858

1.787

 

 

1.787

 

 

 

-

 

 

 

-

 

11

Huyện Vân Hồ

12.311

30.947

7.664

5.062

5.371

7.973

7.249

7.249

 

-

31.838

 

25.576

57.414

1.404

 

 

1.404

 

 

 

-

 

 

 

-

 

12

Thành phố

290

2.221

3.721

290

2.221

5.652

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác