579259

Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

579259
LawNet .vn

Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Số hiệu: 1841/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Bùi Văn Quang
Ngày ban hành: 30/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1841/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
Người ký: Bùi Văn Quang
Ngày ban hành: 30/08/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1841/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 30 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2310/TTr- SGTVT ngày 29/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết đối với 09 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải; Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1841/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

2

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

8

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

9

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Phần II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/ Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Đối với hồ sơ nộp trực tiếp

Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 3

Xác định tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: Nhận hồ sơ TTHC.

- Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Cán bộ, công chức UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Trường hợp 1

Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ

 

 

 

Bước 4

- Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ.

- Phê duyệt Văn bản thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Trường hợp 2

Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC *.

Lãnh đạo UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

*: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

 

2. Thủ tục: Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/ Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Đối với hồ sơ nộp trực tiếp

Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 3

Xác định tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: Nhận hồ sơ TTHC.

- Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Cán bộ, công chức UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Trường hợp 1

Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ

 

 

 

Bước 4

- Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ.

- Phê duyệt Văn bản thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Trường hợp 2

Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC *.

Lãnh đạo UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

*: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

 

3. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/ Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Đối với hồ sơ nộp trực tiếp

Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 3

Xác định tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: Nhận hồ sơ TTHC.

- Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Cán bộ, công chức UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Trường hợp 1

Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ

 

 

 

Bước 4

- Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ.

- Phê duyệt Văn bản thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Trường hợp 2

Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC *.

Lãnh đạo UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

*: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

 

4. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/ Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Đối với hồ sơ nộp trực tiếp

Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 3

Xác định tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: Nhận hồ sơ TTHC.

- Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Cán bộ, công chức UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Trường hợp 1

Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ

 

 

 

Bước 4

- Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ.

- Phê duyệt Văn bản thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Trường hợp 2

Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC *.

Lãnh đạo UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

*: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT.

 

5. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/ Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Đối với hồ sơ nộp trực tiếp

Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 3

Xác định tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: Nhận hồ sơ TTHC.

- Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Cán bộ, công chức UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Trường hợp 1

Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ

 

 

 

Bước 4

- Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ.

- Phê duyệt Văn bản thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Trường hợp 2

Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC *.

Lãnh đạo UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

*: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

 

6. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/ Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Đối với hồ sơ nộp trực tiếp

Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 3

Xác định tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: Nhận hồ sơ TTHC.

- Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Cán bộ, công chức UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Trường hợp 1

Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ

 

 

 

Bước 4

- Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ.

- Phê duyệt Văn bản thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Trường hợp 2

Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC *.

Lãnh đạo UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

*: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

 

7. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/ Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Đối với hồ sơ nộp trực tiếp

Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 3

Xác định tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: Nhận hồ sơ TTHC.

- Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Cán bộ, công chức UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Trường hợp 1

Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ

 

 

 

Bước 4

- Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ.

- Phê duyệt Văn bản thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Trường hợp 2

Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC *.

Lãnh đạo UBND

cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

*: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

 

8. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/ Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Đối với hồ sơ nộp trực tiếp

Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 3

Xác định tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: Nhận hồ sơ TTHC.

- Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Cán bộ, công chức UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Trường hợp 1

Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ

 

 

 

Bước 4

- Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ.

- Phê duyệt Văn bản thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Trường hợp 2

Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC *.

Lãnh đạo UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

*: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT.

 

9. Thủ tục: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

ĐVT: Ngày làm việc

TT

Trình tự/ Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Đối với hồ sơ nộp trực tiếp

Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 3

Xác định tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: Nhận hồ sơ TTHC.

- Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Cán bộ, công chức UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Trường hợp 1

Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ

 

 

 

Bước 4

- Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ.

- Phê duyệt Văn bản thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Trường hợp 2

Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC *.

Lãnh đạo UBND cấp xã

1,0 ngày

1,0 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 6

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

*: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 11 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

 

BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

DM: Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.

TT

LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quyết định công bố DM TTHC

Số ngày thực hiện theo DM TTHC công bố

Số ngày thực hiện theo QTNB

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

2

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

8

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

9

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

3,0 ngày

TH1: 2,0 ngày

TH2: 3,0 ngày

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác