579170

Quyết định 3267/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

579170
LawNet .vn

Quyết định 3267/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 3267/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 14/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3267/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 14/09/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3267/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 14 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 140/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 về chủ trương đầu tư dự án tuyến đường nối đường Tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 1550/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ cho thuê đất thực hiện dự án Mở rộng và nâng công suất khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa của Công ty TNHH khai thác và chế biến đá Hưng Thịnh; số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định; số 2792/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Minh Danh nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện đầu tư dự án phi nông nghiệp tại xã Yên Thịnh, huyện Yên Định;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1147/TTr-STNMT ngày 12/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 của Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) tại xã Yên Thịnh với diện tích 8,23 ha.

- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) tại thị trấn Yên Lâm với diện tích 6,31 ha

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:

- Đất chuyên trồng lúa (LUC): 7,47 ha (trong đó, điều chỉnh tăng 0,27 ha tại xã Định Bình; giảm 0,27 ha tại xã Định Công, giảm 7,47 ha tại xã Yên Thịnh).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK): 0,11 ha tại xã Yên Thịnh.

- Đất giao thông (DGT): 0,43 ha (trong đó, điều chỉnh tăng 0,29 ha tại xã Định Công; giảm 0,29 ha tại xã Định Bình và giảm 0,43 ha tại xã Yên Thịnh).

- Đất thủy lợi (DTL): 0,16 ha (trong đó, điều chỉnh tăng 0,02 ha tại xã Định Bình; giảm 0,02 ha tại xã Định Công và giảm 0,16 ha tại xã Yên Thịnh).

- Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD): 0,04 ha tại xã Yên Thịnh.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 6,33 ha (trong đó, điều chỉnh giảm 6,31 ha tại thị trấn Yên Lâm và giảm 0,02 ha tại xã Yên Thịnh).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1 ban hành kèm theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại xã Định Công:

- Đất trồng lúa (LUA): 0,27 ha.

- Đất thủy lợi (DTL): 0,02 ha.

b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại xã Định Bình

- Đất trồng lúa (LUA): 0,27 ha.

- Đất thủy lợi (DTL): 0,02 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1 và Phụ biểu số 05.2 của Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất chuyên trồng lúa (LUC): 7,74 ha; trong đó: Tại xã Định Công 0,27 ha; tại xã Yên Thịnh 7,47 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK): 0,11 ha tại xã Yên Thịnh.

b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa (LUC): 0,27 ha tại xã Định Bình.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng với tổng diện tích 6,33 ha tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.1 và Phụ biểu số 06.2 của Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể: Tại thị trấn Yên Lâm 6,31 ha và xã Yên Thịnh 0,02 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo)

6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023; hướng dẫn UBND huyện Yên Định và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Yên Định thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Yên Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MCI 29.09.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình

Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Diện tích thực hiện kế hoạch

Hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Dự án giao thông

 

 

 

 

 

1

Đường nối đường Tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá

23,95

 

23,95

DGT

Xã Định Bình, xã Định Công, Định Thành, Định Hoà

Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án

Trích lục số 02/TLBD ngày 01/02/2023 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Yên Định

 

II

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất các sản phẩm may, da giày xuất khẩu và phụ kiện ngành dệt may

8,23

 

8,23

SKC

Xã Yên Thịnh

Quyết định số 2792/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện đầu tư dự án

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 841/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/12/2022.

 

III

Dự án sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

1

Mở rộng và nâng công suất khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hang Cá, thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định

6,31

 

6,31

SKS

Thị trấn Yên Lâm

Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh gia hạn chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 377/TLBĐ, tỷ lệ 1/5000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 14/7/2023

 

 

Phụ biểu số 02:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2170/QĐ- UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

So sánh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Lâm

Xã Định Bình

Xã Định Công

Xã Yên Thịnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh

So sánh

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.303,91

14.296,34

-7,58

678,28

678,28

 

474,29

474,56

0,27

385,44

385,17

-0,27

409,36

401,78

-7,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.531,03

9.523,56

-7,47

416,51

416,51

 

392,95

393,22

0,27

243,6

243,33

-0,27

305,1

297,63

-7,47

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.387,84

9.380,37

-7,47

377,22

377,22

 

392,95

393,22

0,27

232,27

232

-0,27

303,17

295,7

-7,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.141,47

2.141,36

-0,11

101,01

101,01

 

19,84

19,84

 

43,04

43,04

 

63,92

63,81

-0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

390,44

390,44

 

28,46

28,46

 

14,2

14,2

 

1,87

1,87

 

9,46

9,46

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

626,93

626,93

 

98,7

98,7

 

 

 

 

82,03

82,03

 

10,74

10,74

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

526,67

526,67

 

9,83

9,83

 

10,77

10,77

 

9,58

9,58

 

15,01

15,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.087,37

1.087,37

 

23,77

23,77

 

36,53

36,53

 

5,32

5,32

 

5,13

5,13

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.794,09

7.808,0

13,91

770,77

777,08

6,31

273,26

272,99

-0,27

262,6

262,87

0,27

224,36

231,96

7,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,41

12,41

 

4,81

4,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

285,97

285,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

81,18

81,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

89,33

89,33

 

4,85

4,85

 

1,2

1,2

 

 

 

 

0,6

0,6

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

200,33

208,56

8,23

89,46

89,46

 

7,02

7,02

 

0,15

0,15

 

0,45

8,68

8,23

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

224,82

231,13

6,31

186,45

192,76

6,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

101,84

101,84

 

39,56

39,56

 

 

 

 

13,4

13,4

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.022,99

3.022,35

-0,63

169,68

169,68

 

115,62

115,35

-0,27

79,08

79,35

0,27

99,94

99,3

-0,63

 

Đất giao thông

DGT

1.795,38

1.794,95

-0,43

98,08

98,08

 

82,47

82,18

-0,29

55,44

55,73

0,29

53,19

52,76

-0,43

 

Đất thủy lợi

DTL

753,48

753,31

-0,16

51,05

51,05

 

8,88

8,9

0,02

18,45

18,43

-0,02

32,54

32,37

-0,16

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

44,58

44,58

 

2,25

2,25

 

1,63

1,63

 

0,48

0,48

 

0,97

0,97

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,43

16,43

 

0,56

0,56

 

0,49

0,49

 

0,12

0,12

 

0,15

0,15

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,44

78,44

 

3,84

3,84

 

2,56

2,56

 

1,78

1,78

 

1,94

1,94

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,42

43,42

 

1,7

1,7

 

3,23

3,23

 

0,29

0,29

 

2,46

2,46

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

72,26

72,26

 

0,29

0,29

 

0,14

0,14

 

0,11

0,11

 

0,06

0,06

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,34

1,34

 

0,21

0,21

 

0,03

0,03

 

0,02

0,02

 

0,02

0,02

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,69

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,23

16,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,73

0,73

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,49

19,49

 

1,66

1,66

 

0,52

0,52

 

 

 

 

0,33

0,33

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,00

8,00

 

0,24

0,24

 

 

 

 

0,36

0,36

 

0,8

0,8

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

199,73

199,69

-0,04

10,46

10,46

 

15,95

15,95

 

2,03

2,03

 

7,81

7,77

-0,04

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học CN

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,93

9,93

 

1,00

1,00

 

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,33

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.118,45

2.118,45

 

 

 

 

117,6

117,6

 

72,05

72,05

 

107,24

107,24

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

557,28

557,28

 

197,77

197,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,91

21,91

 

1,52

1,52

 

0,53

0,53

 

1,83

1,83

 

0,59

0,59

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức SN

DTS

3,47

3,47

 

0,02

0,02

 

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,1

5,1

 

 

 

 

0,04

0,04

 

0,45

0,45

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

769,27

769,27

 

3,64

3,64

 

27,31

27,31

 

95,64

95,64

 

12,45

12,45

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

262

262

 

71,35

71,35

 

3,34

3,34

 

 

 

 

2,03

2,03

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

784,89

778,56

-6,33

275,83

269,52

-6,31

18,56

18,56

 

4,77

4,77

 

14,42

14,4

-0,02

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

5.646,98

5.646,98

 

1724,88

1724,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.778,28

9.770,81

-7,47

405,68

405,68

 

407,15

407,42

0,27

234,14

233,87

-0,27

312,63

305,16

-7,47

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng lộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

626,93

626,93

 

98,7

98,7

 

 

 

 

82,03

82,03

 

10,74

10,74

 

6

Khu du lịch

KDL

46,77

46,77

 

 

 

 

0,04

0,04

 

0,45

0,45

 

0,73

0,73

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

81,18

81,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

89,33

89,33

 

4,85

4,85

 

1,2

1,2

 

 

 

 

0,6

0,6

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.516,26

3.516,26

 

 

 

 

186,32

186,32

 

112,04

112,04

 

162,63

162,63

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

526,99

535,22

8,23

321,78

321,78

 

7,02

7,02

 

13,55

13,55

 

0,45

8,68

8,23

 

Phụ biểu số 03:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2170/QĐ-UBND

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Định Bình

Xã Định Công

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

167,58

167,58

 

2,61

2,34

-0,27

 

0,27

0,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

135,21

135,21

 

1,83

1,56

-0,27

 

0,27

0,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

134,91

134,91

 

1,83

1,56

-0,27

 

0,27

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,87

17,87

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,28

128

 

0,06

0,06

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,88

1,88

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,58

7,58

 

0,52

0,52

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,76

3,76

 

0,2

0,2

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,12

17,12

 

0,89

0,87

-0,02

 

0,02

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,00

15,00

 

0,11

0,09

-0,02

 

0,02

0,02

-

Đất giao thông

DGT

9,37

9,44

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

5,40

5,40

 

0,11

0,09

-0,02

 

0,02

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,88

0,88

 

0,07

0,07

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

008

008

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,94

0,94

 

0,71

0,71

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2170/QĐ- UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Định Bình

Xã Định Công

Xã Yên Thịnh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

285,88

293,46

7,58

5,09

4,82

-0,27

0,23

0,5

0,27

5,79

13,37

7,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

198,02

205,49

7,47

1,83

1,56

-0,27

 

0,27

0,27

3,76

11,23

7,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

194,1

201,57

7,47

1,83

1,56

-0,27

 

0,27

0,27

3,76

11,23

7,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,81

44,92

0,11

 

 

 

 

 

 

1,12

1,23

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,19

14,19

 

1,54

1,54

 

0,23

0,23

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,88

1,88

 

 

 

 

 

 

 

0,91

0,91

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,28

9,28

 

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

17,7

17,7

 

1,2

1,2

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,5

18,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyên sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,5

18,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,41

3,41

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,07

 

 

Phụ biểu số 05:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2170/QĐ-UBND

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Lâm

Xã Yên Thịnh

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,81

86,13

6,33

64,90

71,21

6,31

0,05

0,07

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,09

2,09

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,63

3,63

 

 

 

 

0,05

0,05

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,97

0,99

0,02

0,92

0,92

 

 

0,02

0,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

72,67

78,98

6,31

63,83

70,14

6,31

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

0,27

 

0,15

0,15

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác