Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2023 về cho ý kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương tỉnh Thái Nguyên
Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2023 về cho ý kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 78/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 31/08/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 78/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 31/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 93/2023/QH15 ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; phân bổ, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021- 2025 và phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2023 của các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc cho ý kiến điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất với ý kiến đề xuất của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Nguồn vốn ngân sách Trung ương (vốn trong nước)
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 16.538 triệu đồng đối với dự án Trường Trung học phổ thông Tức Tranh, huyện Phú Lương.
b) Bổ sung kế hoạch vốn 16.538 triệu đồng cho 02 dự án để thu hồi vốn ứng trước ngân sách Trung ương giai đoạn 2016 - 2020 như sau:
- Dự án Sửa chữa, nâng cấp cụm các công trình thủy lợi huyện Phú Bình (hồ Vực Giảng, xã Tân Hòa; hồ Đồng Quan, xã Bàn Đạt): 10.000 triệu đồng;
- Dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Xiền, xã Yên Lạc; Đập Núi Phấn, xã Động Đạt, huyện Phú Lương: 6.538 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương (vốn nước ngoài)
Bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021 - 2025 cho dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên: 71.245 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ, thủ tục trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan; đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu của dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười bốn (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 8 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
CHO Ý KIẾN VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/chương trình |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 đã phê duyệt |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công Trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
133.473 |
127.134 |
6.339 |
90.000,000 |
16.538,000 |
16.538,000 |
90.000,000 |
|
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
90.000 |
90.000 |
0 |
90.000 |
16.538 |
0 |
73.462 |
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THPT Tức Tranh huyện Phú Lương |
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 |
90.000 |
90.000 |
|
90.000 |
16.538 |
|
73.462 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Giảm vốn do dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn, dự án sẽ quyết toán trong năm 2023 |
B |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
43.473 |
37.134 |
6.339 |
0 |
|
16.538 |
16.538 |
|
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
43.473 |
37.134 |
6.339 |
- |
- |
16.538 |
16.538 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành, quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp cụm các công trình thủy lợi huyện Phú Bình (hồ Vực Giảng, xã Tân Hòa; hồ Đồng Quan, xã Bàn Đạt) |
Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
13.367 |
10.000 |
3.367 |
0 |
|
10.000 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Dự án thu hồi vốn ứng trước ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Xiền, xã Yên Lạc; Đập Núi Phấn, xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 26/7/2012; số 3936/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 |
30.106 |
27.134 |
2.972 |
0 |
|
6.538 |
6.538 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác thủy lợi Thái Nguyên |
Dự án thu hồi vốn ứng trước ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 |
CHO Ý KIẾN VỀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC
NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài (đưa vào cân đối ngân sách Trung ương) giai đoạn 2021 - 2025 đã phê duyệt |
Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài (đưa vào cân đối ngân sách Trung ương) giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài (đưa vào cân đối ngân sách Trung ương) giai đoạn 2021 - 2025 sau khi bổ sung |
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Vốn |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Đưa vào cân đối ngân sách Trung ương |
Vay lại |
||||||||||||||
|
TỔNG SỐ: |
|
921.178 |
208.732 |
0 |
208.732 |
39,805 triệu USD |
712.446 |
356.223 |
356.223 |
0 |
71.245 |
71.245 |
|
|
|
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
921.178 |
208.732 |
0 |
208.732 |
39,805 triệu USD |
712.446 |
356.223 |
356.223 |
0 |
71.245 |
71.245 |
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 983/QĐ-TTg ngày 16/8/2022 |
921.178 |
208.732 |
0 |
208.732 |
39,805 triệu USD |
712.446 |
356.223 |
356.223 |
0 |
71.245 |
71.245 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Dự án đang lập Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây