578671

Công văn 6882/BTC-QLN năm 2023 về lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026 do Bộ Tài chính ban hành

578671
LawNet .vn

Công văn 6882/BTC-QLN năm 2023 về lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026 do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu: 6882/BTC-QLN Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Võ Thành Hưng
Ngày ban hành: 03/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 6882/BTC-QLN
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Võ Thành Hưng
Ngày ban hành: 03/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6882/BTC-QLN
V/v lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026.

Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2023

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;

Theo quy định tại các Điều 23, 24 Luật Quản lý nợ công năm 2017, Chương trình quản lý nợ công 03 năm được lập hằng năm cùng Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm; Kế hoạch vay và trả nợ của Chính phủ hằng năm được lập nhằm thực hiện nhiệm vụ tài chính, ngân sách trong năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Để triển khai việc xây dựng Kế hoạch vay, trả nợ công năm 2024, Chương trình quản lý nợ công 03 năm 2024-2026 và lập dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13/9/2018 quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công, Bộ Tài chính đề nghị Quý cơ quan báo cáo về kế hoạch vốn nước ngoài giai đoạn 2024-2026, cụ thể như sau:

I. Đánh giá tình hình thực hiện năm 2023 (đề nghị cập nhật số liệu thực hiện đến thời điểm báo cáo và ước cả năm 2023)

- Về giao kế hoạch vốn:

+ Kế hoạch vốn nước ngoài được cấp có thẩm quyền giao.

+ Tình hình phân bổ kế hoạch vốn cho từng chương trình, dự án

+ Đánh giá tình hình giao kế hoạch vốn, phân bổ vốn so với nhu cầu vốn thực hiện của dự án.

- Về giải ngân: Báo cáo, đánh giá về tiến độ giải ngân so với kế hoạch vốn được giao; giải trình các nguyên nhân dẫn đến giải ngân chậm (nếu có).

- Những khó khăn, vướng mắc trong triển khai dự án.

- Các kiến nghị, đề xuất để thúc đẩy giải ngân.

II. Về mẫu biểu báo cáo kế hoạch năm 2024 và giai đoạn 2024-2026

1. Các bộ, ngành báo cáo tình hình thực hiện rút vốn vay ODA và ưu đãi nước ngoài và dự kiến kế hoạch giai đoạn 2024-2026 theo mẫu biểu số 2.02 kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC.

2. Các địa phương báo cáo tình hình thực hiện rút vốn vay ODA và ưu đãi nước ngoài và dự kiến giai đoạn 2024-2026 theo mẫu biểu số 2.03 và báo cáo tình hình vay nợ Chính quyền địa phương năm 2023 và dự kiến giai đoạn 2024-2026 theo mẫu biểu số 2.06 kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC.

3. Các địa phương/các cơ quan được ủy quyền cho vay lại nguồn vốn ODA, ưu đãi nước ngoài thực hiện báo cáo theo mẫu biểu số 2.04 kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC.

4. Đối với các doanh nghiệp, ngân hàng chính sách được Chính phủ bào lành vay vốn, báo cáo về kết quả thực hiện năm 2023 và dự kiến cho giai đoạn 2024-2026 theo mẫu biu số 2.05 kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC.

5. Đối với vốn viện trợ từ nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước, đề nghị các Bộ, ngành, địa phương báo cáo thực hiện tiếp nhận vốn viện trợ năm 2023 và dự kiến giải ngân của từng năm giai đoạn 2024-2026 theo mẫu biểu kèm theo công văn này.

Các số liệu báo cáo theo các mẫu biểu số 2.02, 2.03, 2.04, 2.05 và 2.06 cho các năm 2024, 2025 trong giai đoạn 2024-2026 đề nghị rà soát để đảm bảo thống nhất số liệu đã cung cấp cho Báo cáo đánh giá giữa kỳ Kế hoạch vay, trả nợ công 05 năm giai đoạn 2021-2025.

III. Thời hạn báo cáo

Báo cáo đề nghị gửi về Bộ Tài chính (Cục Qun lý nợ và Tài chính đối ngoại) trước ngày 15/7/2023.

Trên cơ sở thông tin do các cơ quan cung cấp, Bộ Tài chính sẽ tổng hợp để đưa vào dự toán ngân sách nhà nước (phân vốn nước ngoài) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đồng thời là căn cứ để xác định kế hoạch vay, trả nợ nước ngoài của Chính phủ năm 2024 và chương trình quản lý nợ công 03 năm giai đoạn 2024-2026.

Các biểu mẫu báo cáo đề nghị thực hiện trên file excel thống nhất với mẫu biểu của Thông tư 84/2018/TT-BTC và mẫu biểu đính kèm công văn này; gửi tới địa chỉ mail taichinhdoingoai@mof.gov.vn với tiêu đề Kế hoạch vốn 2024-2026.

Trường hợp có vướng mắc trong quá trình xây dựng báo cáo, cần trao đổi để làm rõ, đề nghị liên hệ:

- Đi với các bộ, ngành, doanh nghiệp: chị Lê Khánh Linh (SĐT: 0904125599) (phần vốn vay); anh Đặng Anh Tuấn (SĐT: 0386666689) (phần vốn viện trợ); chị Hoàng Thu Hà (SĐT: 0904035858) (phần vốn được Chính phủ bảo lãnh);

- Đối với các địa phương: chị Nguyễn Mai Lan (SĐT:0983610295) (phần vốn vay); anh Đặng Anh Tuấn (SĐT: 0386666689) (phần vốn viện trợ).

Bộ Tài chính trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Vụ ĐT NSNN, HCSN;
-
KBNN;
- Lưu: VT, QLN (
     ).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Thành Hưng

 


Mẫu biểu lập kế hoạch 2.02

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Bộ/ngành ……

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY ODA VÀ ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thi gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn v: Triệu đồng

 

Tên Dự án

Nhà tài trợ

Kế hoch vn được giao năm n

Ước thực hiện năm n

Nhu cầu rút vn năm n +1

Nhu cầu rút vn năm n +2

Nhu cầu rút vn năm n +3

Tổng

Cp phát

Tổng

Cp phát

Tổng

Cp phát

Tổng

Cp phát

Tổng

Cp phát

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

A

 

1

2

3

7

8

9

10

11

12

13

14

15

17

18

19

I. Dự Án do B/ngành làm ch dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Các Chương trình, dự án đã ký hiệp định đến 30/6 năm báo cáo đang giải ngân

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Các Chương trình, dự án đang đàm phán và dự kiến s ký Hiệp định trong năm báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Các Chương trình, d án đã được phê duyệt ch trương nhưng chưa ký hiệp định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Dự án do Bộ/ngành m cơ quan ch qun và do địa phương thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dự án 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu biểu lập kế hoạch 2.03

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh/thành phố…….

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY ODA VÀ ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thi gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn v: Triệu đồng

 

Tên Dự án

Nhà tài trợ

Kế hoch vn được giao năm n

Ước thực hiện năm n

Nhu cầu rút vn năm n +1

Nhu cầu rút vn năm n +2

Nhu cầu rút vn năm n +3

Tổng

Cp phát

Vay lại

Tổng

Cp phát

Vay lại

Tổng

Cp phát

Vay lại

Tổng

Cp phát

Vay lại

Tổng

Cp phát

Vay lại

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1. Các Chương trình, dự án đã ký hiệp định đến 30/6 năm n đang giải ngân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Các Chương trình, dự án đang đàm phán và dự kiến s ký Hiệp định trong năm n

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Các Chương trình, d án đã được phê duyệt ch trương nhưng chưa ký hiệp định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_______________________________________

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

 

Mẫu biểu lập kế hoạch 2.04

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 ca Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công b thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: UBND Tỉnh/Thành phố/Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp…

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN VAY LẠI NGUỒN VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Nhà Tài trợ

Dư nợ cuối kì năm n-1

Ước thực hiện cả năm n

Dự kiến năm n+1

Dự kiến năm n+2

Dự kiến năm n+3

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

 

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

I

Các dự án đang thực hiện (bao gồm c các dự án đã rút vốn, đang trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến s trin khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

Các dự án đang thực hiện là các dự án đã/đang rút vốn và/hoặc đang trả nợ gốc/lãi

Các dự án dự kiến sẽ triển khai là các dự án dự kiến phát sinh, sẽ vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ trong giai đoạn báo cáo

 

Mẫu biểu lập kế hoạch 2.05

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 ca Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công b thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp/Ngân hàng chính sách

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN/TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên dự án

Dư nợ cuối kì năm n-1

Ước thực hiện cả năm n

Dự kiến năm n+1

Dự kiến năm n+2

Dự kiến năm n+3

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

 

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

A

Bảo lãnh vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến đề xuất cấp mới bảo lãnh của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Bảo lãnh vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp mới bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ

Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh là các dự án đã/đang dự kiến rút vốn và/hoặc đang/sẽ trả nợ gốc/lãi

Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp bảo lãnh mới là dự án dự kiến đề nghị Chính phủ cấp bảo lãnh mới trong giai đoạn báo cáo. Các số liệu báo cáo của các dự án này trên cơ sở dự kiến nếu được Chính phủ cấp bảo lãnh

Mục C dành cho các Ngân hàng chính sách: báo cáo số liệu về trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh gồm: dư nợ, số phát hành, số trả nợ gốc, lãi trái phiếu

 

Mẫu biểu lập kế hoạch 2.06

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biu báo cáo và công b thông tin về nợ công

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm N

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Kế hoạch năm N

Ưc thực hiện năm N

Kế hoạch NĂM N+1

Kế hoạch NĂM N+2

Kế hoạch NĂM N+3

 

A

1

2

3

4

5

 

TỔNG

 

 

 

 

 

 

TỈNH A

 

 

 

 

 

1

Bội thu/Bội chi NSĐP (*)

 

 

 

 

 

 

Trong đó chi trả lãi của NSĐP:

 

 

 

 

 

3

Trả nợ gốc của NSĐP

 

 

 

 

 

4

Tổng mức vay của NSĐP

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

Vay lại vốn vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Phát hành trái phiếu CQĐP

 

 

 

 

 

 

Vay ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

Vay các qu dự trữ tài chính cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

Vay tổ chức tài chính, tín dụng

 

 

 

 

 

 

Vay khác

 

 

 

 

 

5

Dư nợ cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

TNH B

 

 

 

 

 

1

Bội thu/Bội chi NSĐP (*)

 

 

 

 

 

 

Trong đó chi trả lãi của NSĐP:

 

 

 

 

 

3

Trả nợ gốc của NSĐP

 

 

 

 

 

4

Tổng mức vay của NSĐP

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

Vay lại vn vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Phát hành trái phiếu CQĐP

 

 

 

 

 

 

Vay ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

Vay các quỹ dự trữ tài chính cp tỉnh

 

 

 

 

 

 

Vay t chức tài chính, tín dụng

 

 

 

 

 

 

Vay khác

 

 

 

 

 

5

Dư nợ cuối k

 

 

 

 

 

 

TNH C

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

Ghi chú:

S liệu vay vn nước ngoài dự kiến các năm quy đi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công b trên trang thông tin điện t của Bộ Tài chính

 

Tên Bộ, ngành, địa phương

BIỂU MẪU

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA NƯỚC NGOÀI NĂM 2024
(Kèm theo công văn số 6882/BTC-QLN ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: triệu đồng

Ghi chú:

TCQT: Tên tổ chức quốc tế cung cấp vốn viện trợ ODA

CP: Chính phủ cung cấp viện trợ ODA

PCP: Tên và quốc tịch tổ chức phi chính phủ nước ngoài

ĐTPT: Đầu tư phát triển

XDCB: Xây dựng cơ bản

SNYT: Sự nghiệp y tế

SNGD-ĐT: Sự nghiệp giáo dục đào tạo

DSKHHGĐ: Sự nghiệp dân số kế hoạch hóa gia đình

SNVH: Sự nghiệp văn hóa

SNKT: Sự nghiệp kinh tế

SNKH: Sự nghiệp khoa học

ĐBXH: Đảm bảo an sinh xã hội

QLHC: Quản lý hành chính

BVMT: Bảo vệ môi trường

ANQP: An ninh quốc phòng

CCMT: Chương trình mục tiêu

File điện tử xin gửi về email: danganhtuan@mof.gov.vn

 

Tên Bộ, ngành, địa phương

BIỂU MẪU

DỰ KIẾN THU, CHI VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THUỘC NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2024-2026

(Kèm theo công văn số: 6882/BTC-QLN ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên chương trình, dự án, phi dự án

Chủ dự án

Nhà Tài trợ

QĐ phê duyệt

Giá trị viện trợ theo quyết định phê duyệt

Lũy kế thực hiện đến 31/12/2022

Ước thực hiện năm 2023

KH 2024

KH 2025

KH 2026

Ghi chú

Chia theo tính chất chi

Chi theo hình thức viện trợ

Dự toán dã được giao

Thực hiện

Thường xuyên

Đầu tư

Tiền

Hàng

Thường xuyên

Đầu

Thường xuyên

Đầu

Thường xuyên

Đầu tư

Thường xuyên

Đầu tư

Thường xuyên

Đầu

Thường xuyên

Đầu

 

A

Các dự án đã ký kết, có quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án do Bộ, ngành/địa phương trực tiếp thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các dự án dự kiến sẽ ký Hiệp định, thỏa thuận viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

File điện tử xin gửi về email: danganhtuan@mof.gov.vn

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác