578543

Quyết định 1470/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ (lần 2)

578543
LawNet .vn

Quyết định 1470/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ (lần 2)

Số hiệu: 1470/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 17/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1470/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 17/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1470/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 17 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH SƠN, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 2)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua Danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua Danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2020NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Căn cứ Quyết định số 3578/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 2023 huyện Thanh Sơn; Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ (lần 1);

Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Sơn (Tờ trình số 872/TTr-UBND ngày 16/6/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 412/TTr-TNMT ngày 11/7/2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thanh Sơn với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất:

- Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp là 55795,28 ha, giảm so với diện tích theo Kế hoạch được duyệt là 19,86 ha. Trong đó:

+ Diện tích đất trồng trồng lúa là 4556,05 ha, giảm so với diện tích theo Kế hoạch được duyệt là 3,10 ha.

+ Diện tích đất trồng cây hàng năm khác là 1582,05 ha, giảm so với diện tích theo kế hoạch được duyệt là 0,43 ha.

+ Diện tích đất trồng cây lâu năm là 6792,97 ha, giảm so với diện tích theo kế hoạch được duyệt là 7,38 ha.

+ Diện tích đất rừng sản xuất là 30391,98 ha, giảm so với diện tích theo kế hoạch được duyệt là 8,87 ha.

+ Diện tích đất nuôi trồng thủy sản là 718,03 ha, giảm so với diện tích theo kế hoạch được duyệt là 0,09 ha.

- Điều chỉnh diện tích đất phi nông nghiệp là 5993,38 ha, tăng so với diện tích theo Kế hoạch được duyệt là 20,21 ha. Trong đó:

+ Diện tích đất cụm công nghiệp là 66,00 ha, tăng so với diện tích theo Kế hoạch được duyệt là 20,00 ha.

+ Diện tích đất thương mại dịch vụ là 23,03 ha, tăng so với diện tích theo Kế hoạch được duyệt là 0,53 ha.

+ Diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là 2078,30 ha, giảm so với diện tích theo Kế hoạch được duyệt là 0,19 ha.

+ Diện tích đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối là 1176,61 ha, giảm so với diện tích theo Kế hoạch được duyệt là 0,13 ha.

- Điều chỉnh diện tích đất chưa sử dụng là 321,74 ha, giảm so với diện tích theo Kế hoạch được duyệt là 0,35 ha.

Chỉ tiêu các loại đất khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt.

Biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Sơn

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được duyệt (ha)

Diện tích điều chỉnh, bổ sung (ha)

So sánh tăng giảm (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55815,14

55795,28

-19,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4559,14

4556,05

-3,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3296,94

3293,84

-3,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1582,48

1582,05

-0,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6800,35

6792,97

-7,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11672,07

11672,07

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

30400,84

30391,98

-8,87

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2834,19

2834,19

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

718,12

718,03

-0,09

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

82,13

82,13

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5973,17

5993,38

20,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

380,83

380,83

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,56

0,56

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

46,00

66,00

20,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,50

23,03

0,53

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

149,01

149,01

 

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

440,16

440,16

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

56,60

56,60

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2078,49

2078,30

-0,19

-

Đất giao thông

DGT

1431,11

1431,11

 

-

Đất thủy lợi

DTL

291,49

291,22

-0,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,49

2,49

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,51

6,51

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,11

101,11

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

32,21

32,21

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,14

18,22

0,08

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,54

1,54

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,91

0,91

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,02

2,02

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

182,32

182,32

 

-

Đất chợ

DCH

8,65

8,65

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,89

27,89

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,15

11,15

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1063,63

1063,63

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

162,58

162,58

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,08

23,08

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,80

0,80

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,72

6,72

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1176,74

1176,61

-0,13

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

324,33

324,33

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,09

2,09

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

322,09

321,74

-0,35

2. Danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Sơn

Công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 07 công trình, dự án, trong đó: 04 công trình, dự án bổ sung; 03 công trình, dự án điều chỉnh.

(Chi tiết có phụ biểu đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Sơn; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Thanh Sơn có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, UBND huyện Thanh Sơn, Công ty Điện lực Phú Thọ và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

Biểu 02: DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 1470/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Chủ đầu tư

Tổng diện tích (ha)

Sử dụng vào các loại đất

Căn cứ pháp lý

LUC

BHK

CLN

RSX

RSM

NTS

ONT

DGT

DTL

SON

CSD

 

A

Các công trình bổ sung

20,61

3,68

0,29

3,71

0,59

10,61

0,60

0,00

0,37

0,28

0,13

0,35

 

I

Đất cụm công nghiệp

 

 

20,00

3,10

0,28

3,70

0,59

10,61

0,60

0,00

0,36

0,28

0,13

0,35

 

1

Dự án Cụm công nghiệp Thắng Sơn

Xã Thắng Sơn

Công ty TNHH xây dựng và đầu tư Thành Công

20,00

3,10

0,28

3,70

0,59

10,61

0,60

 

0,36

0,28

0,13

0,35

Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023

II

Đất thương mại dịch vụ

 

 

0,53

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cửa hàng giới thiệu sản phẩm gạch, thiết bị vệ sinh, vật liệu xây dựng và dịch vụ tổng hợp

Xã Văn Miếu

Doanh nghiệp TN Vỹ Linh Ngọc Việt

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND ngày 7/4/2023

3

Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu Võ Miếu

Xã Võ Miếu

Doanh nghiệp TN Vỹ Linh Ngọc Việt

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023

III

Đất năng lượng

 

 

0,08

0,05

0,01

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,01

0,00

0,00

 

 

4

Cấp điện cho Khách hàng tại cụm công nghiệp Thục Luyện, tỉnh Phú Thọ

Xã Thục Luyện

Công ty điện lực Phú Thọ

0,08

0,05

0,01

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023

B

Công trình, dự án điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án kế hoạch được duyệt

29,48

6,41

0,06

9,74

10,62

0,00

1,24

0,73

0,47

0,08

0,00

0,13

 

1

Dự án Cụm công nghiệp Thục Luyện (giai đoạn 2)

Xã Thục Luyện

Công ty TNHH thương mại sản xuất gỗ Hùng Mạnh

26,00

3,52

0,03

9,37

10,50

 

1,21

0,73

0,47

0,06

 

0,11

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

2

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 317D, đoạn từ Quốc lộ 70B, xã Tất Thắng, huyện Thanh Sơn đi xã Sơn Thủy, huyện Thanh Sơn

Xã Tất Thắng

Sở Giao thông vận tải

0,60

0,18

0,03

0,20

0,12

 

0,03

 

 

0,02

 

0,02

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

3

Khu tái định cư Cụm công nghiệp Thục Luyện và khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Giáp Trung, xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn (trong đó: ONT 1,46 ha; DKV 0,49 ha; DSH 0,13 ha; DGT 0,80 ha)

Khu Giáp Trung, xã Thục Luyện

UBND huyện Thanh Sơn

2,88

2,71

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

II

Dự án sau điều chỉnh (loại đất, địa điểm)

29,88

5,83

0,20

13,41

8,29

0,00

0,73

0,73

0,51

0,07

0,00

0,13

 

1

Dự án Cụm công nghiệp Thục Luyện (giai đoạn 2)

Xã Thục Luyện

Công ty TNHH thương mại sản xuất gỗ Hùng Mạnh

26,00

3,08

0,03

12,64

8,17

 

0,70

0,73

0,51

0,05

 

0,11

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022;

2

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 317D, đoạn từ Quốc lộ 70B, xã Tất Thắng, huyện Thanh Sơn đi xã Sơn Thủy, huyện Thanh Sơn

Xã Cự Đồng; xã Tất Thắng

Sở Giao thông vận tải

1,00

0,18

0,03

0,60

0,12

 

0,03

 

 

0,02

 

0,02

Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023

3

Khu tái định cư Cụm công nghiệp Thục Luyện và khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Giáp Trung, xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn (trong đó: ONT 1,46 ha; DKV 0,49 ha; DSH 0,13 ha; DGT 0,80 ha)

Khu Giáp Trung, xã Thục Luyện

UBND huyện Thanh Sơn

2,88

2,57

0,14

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 02/2022/ NQ-HĐND ngày 30/5/2022

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác