Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 57/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 29/06/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 57/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 29/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 6 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án sử dụng nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022;
Xét Tờ trình số 6345 /TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh, cụ thể:
1. Nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022 với số tiền là 450 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục 01 đính kèm)
2. Vốn tập trung trong nước và nguồn thu sử dụng đất với số tiền là 34,849 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục 02 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 12 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Vốn bố trí đến nay |
Vốn đã bố trí thuộc KH 2021- 2025 |
Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 (ngân sách tỉnh) đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2021-2025 (ngân sách tỉnh) |
Tăng |
Giảm |
Ghi chú |
||||||
Số QĐ DAĐT; ngày/tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
Số QĐ PD dự án; ngày/tháng/ |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Tr. đó: năm 2023 |
||||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách trung ương |
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
5.821.338 |
|
4.334.175 |
1.529.992 |
1.720.496 |
1.310.496 |
410.000 |
935.450 |
489.700 |
1.831.014 |
1.831.014 |
450.000 |
-450.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Bố trí vốn các dự án trọng điểm |
|
|
|
|
|
|
4.334.175 |
1.529.992 |
1.720.496 |
1.310.496 |
410.000 |
935.450 |
489.700 |
1.831.014 |
1.831.014 |
450.000 |
-450.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
2.686.745 |
|
1.681.151 |
429.992 |
953.396 |
853.396 |
100.000 |
478.350 |
139.700 |
479.014 |
929.014 |
450.000 |
0 |
|
1 |
Dự án "Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên Huế |
Huế- |
2018- |
|
894 ngày 29/4/2016; 527/QĐ-TTg ngày 17/5/2023 |
1.929.386 |
894 ngày 29/4/2016 |
263.809 |
|
244.294 |
244.294 |
|
188.950 |
89.700 |
189.014 |
299.014 |
110.000 |
|
Đối ứng ODA |
2 |
DA cải thiện môi trường nước thành phố Huế |
Huế |
2008- |
|
|
|
483 ngày 25/2/2008 |
659.983 |
329.992 |
459.102 |
459.102 |
|
139.400 |
50.000 |
140.000 |
180.000 |
40.000 |
|
Đối ứng ODA, GPMB GD2 89,231 tỷ đồng |
3 |
Đê chắn sóng cảng Chân Mây - giai đoạn 2 |
P.Lộc |
2023- |
300m |
109 ngày 13/11/2020 |
757.359 |
67/QĐ-KKT ngày 25/4/2022 |
757.359 |
100.000 |
250.000 |
150.000 |
100.000 |
150.000 |
0 |
150.000 |
450.000 |
300.000 |
|
Đẩy nhanh tiến độ |
II |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
2.653.024 |
1.100.000 |
767.100 |
457.100 |
310.000 |
457.100 |
350.000 |
1.352.000 |
902.000 |
0 |
-450.000 |
|
a |
Các dự án đã đủ điều kiện bố trí vốn |
|
|
|
|
|
|
1.800.000 |
800.000 |
762.000 |
452.000 |
310.000 |
452.000 |
350.000 |
872.000 |
772.000 |
0 |
-100.000 |
|
1 |
Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương |
Huế |
2023- 2026 |
C 590m, Đ 1,08km |
170 ngày 23/12/2020 60 ngày 16/7/2021 |
2.281.569 |
2177 ngày 09/9/2022 |
1.800.000 |
800.000 |
762.000 |
452.000 |
310.000 |
452.000 |
350.000 |
872.000 |
772.000 |
|
-100.000 |
|
b |
Các dự án chưa đủ điều kiện bố trí vốn |
|
|
|
|
853.024 |
|
853.024 |
300.000 |
5.100 |
5.100 |
0 |
5.100 |
0 |
480.000 |
130.000 |
0 |
-350.000 |
|
1 |
Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài |
H.Thủy |
2022 |
10,26km |
174 ngày 23/12/2020 |
853.024 |
|
853.024 |
300.000 |
5.100 |
5.100 |
0 |
5.100 |
0 |
480.000 |
130.000 |
0 |
-350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: ngân sách tỉnh (vốn tập trung trong nước và nguồn thu sử dụng đất)
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 |
Tăng |
Giảm |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||
Số QĐ DADT; ngày/tháng/ |
Tổng mức đầu tư |
Số QĐ PD dự án; ngày/tháng |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW và vốn huy động hợp pháp khác |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1.371.246 |
|
1.326.724 |
185.000 |
589.857 |
589.857 |
34.849 |
-34.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh từ vốn tập trung trong nước |
|
|
|
|
523.031 |
|
518.990 |
150.000 |
48.602 |
48.602 |
11.349 |
-11.349 |
|
|
I |
Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
471.029 |
|
466.988 |
150.000 |
44.102 |
32.753 |
0 |
-11.349 |
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến trung tâm Y tế huyện Nam Đông |
N.Đông |
2019- 2022 |
0,8km |
2468 ngày 30/10/2015 |
14.752 |
2467 ngày 29/10/2018 |
14.580 |
|
9.930 |
9.501 |
|
-429 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Nam Đòng |
HT năm 2022, quyết toán |
2 |
Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền |
Q.Điền |
2019- |
4,6km |
1803 ngày 10/9/2015 |
6.614 |
2371 ngày 29/10/2015 1970 ngày 4/8/2020 |
6.614 |
|
2.800 |
2.500 |
|
-300 |
Công ty TNHH NN 1 TV QL khai thác công trình thủy lợi TTH |
HT năm 2021, quyết toán |
3 |
Nâng cấp sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì |
P.Lộc |
2019- |
184 ha |
1798 ngày 10/9/2015 |
9.803 |
2246 ngày 31/10/2011 2542 ngày 31/10/2018 |
9.803 |
|
2.700 |
2.500 |
|
-200 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phú Lộc |
HT năm 2021, quyết toán |
4 |
Kè chống sạt lở bờ sông Nong, huyện Phú Lộc |
P.Lộc |
2016- |
3km |
1800 ngày 10/9/2015 |
31.582 |
2435 ngày 30/10/2015 935 ngày 12/4/2019 |
31.581 |
|
2.200 |
2.000 |
|
-200 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phú Lộc |
HT năm 2021, quyết toán |
5 |
Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua thôn Hạ Lang, xã Quảng Phú |
Q.Điền |
2019- |
465,7m |
2043 ngày 14/9/2018 |
8.000 |
2511 ngày 30/10/2018 |
8.000 |
|
1.970 |
1.800 |
|
-170 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Quảng Điền |
HT năm 2021, quyết toán |
6 |
Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê Nho Lâm- Nghĩa lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ. |
Q.Điền |
2017- |
4,4 km |
1718 ngày |
37.134 |
2190 ngày 20/9/2016 |
36.342 |
|
6.112 |
4.200 |
|
-1.912 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Quảng Điền |
HT năm 2021, quyết toán |
7 |
Đường và cầu liên thôn Bình An-Thuận Hoá, huyện Phú Lộc |
P.Lộc |
2017-2021 |
Cầu 77m, đ 1km |
1377 ngày 15/7/2015 |
15.599 |
1696 ngày 31/8/2015 1233 ngày 25/5/2020 |
15.599 |
|
2.565 |
2.300 |
|
-265 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phú Lộc |
HT năm 2021, quyết toán |
8 |
Chợ Bốt Đỏ |
A.Lưới |
2018-2021 |
|
2895 ngày 16/11/2016 |
9.346 |
2526 ngày 28/10/2017 1573 ngày 01/7/2020 |
9.311 |
|
1.681 |
1.500 |
|
-181 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện A Lưới |
HT năm 2021, quyết toán |
9 |
Đường liên xã Phú Hồ-Phú Lương, huyện Phú Vang |
P.Vang |
2019- |
2,5km |
2314 ngày 29/10/2015 |
6.690 |
2591 ngày 31/10/2017 |
6.690 |
0 |
1.600 |
1.140 |
|
-460 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phú Vang |
HT năm 2021, quyết toán |
10 |
Bảo tồn, Tu bổ và tôn tạo di tích cầu ngói Thanh Toàn |
H.Thủy |
2019- |
|
1983 ngày 25/9/2016 |
13.190 |
2491 ngày 30/10/2018 |
10.149 |
|
2.200 |
1.655 |
|
-545 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực thị xã Hương Thủy |
HT năm 2021, quyết toán |
11 |
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Quảng Công, huyện Quảng Điền |
Q.Điền |
2023-2025 |
|
2457 ngày 30/10/2015 |
278.633 |
|
278.633 |
150.000 |
5.000 |
3.500 |
|
-1.500 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh TTH |
Dự án đã hoàn thành |
12 |
San lấp mặt bằng khu đất ký hiệu KT3 và khu đất cạnh khu đất ký hiệu KT3 |
P.Lộc |
2022- |
11,32ha |
501 ngày 09/3/2021 |
39.686 |
|
39.686 |
|
5.344 |
157 |
|
-5.187 |
Ban QL Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh TTH |
Dự án dừng để quyết toán theo Công văn số 4810/UBND- GT ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh |
II |
Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
52.002 |
0 |
52.002 |
0 |
4.500 |
15.849 |
11.349 |
0 |
|
|
1 |
Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
Huế |
2021-2025 |
Sửa chữa, cải tạo |
900 ngày 24/4/2023 |
4.140 |
|
4.140 |
|
0 |
4.000 |
4.000 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
2 |
Mở rộng hội trường và xây mới nhà làm việc 01 tầng của Hội Cựu chiến binh tỉnh Thừa Thiên Huế |
Huế |
2023- |
Sửa chữa, cải tạo |
2896 ngày 30/11/2022 |
1.080 |
|
1.080 |
|
0 |
1.000 |
1.000 |
|
Hội Cựu Chiến binh tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
Nhà tạm giữ phương tiện vi phạm của Phòng Cảnh sát giao thông thuộc công an Tỉnh |
Huế |
2023- |
800m2 |
1212 ngày 24/5/2022 |
5.900 |
|
5.900 |
|
0 |
5.275 |
5.275 |
|
Công an tỉnh |
|
4 |
Nghĩa trang nhân dân phía Nam mới, xã thủy Phù |
H.Thủy |
2011-2021 |
41,6ha |
104 ngày 26/10/2022 |
40.882 |
1133 ngày 14/6/2013 |
40.882 |
|
4.500 |
5.574 |
1.074 |
|
Công ty CP Môi trường và Công trình đô thị TTH |
Hoàn thành |
B |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
848.215 |
|
807.734 |
35.000 |
541.255 |
541.255 |
23.500 |
-23.500 |
|
|
I |
Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
703.167 |
|
662.757 |
0 |
513.075 |
489.575 |
0 |
-23.500 |
|
|
1 |
Đường Mỹ an - Thuận An |
P.Vang |
2023- |
3,7km |
173 ngày 23/12/2020 |
460.160 |
|
445.000 |
|
450.000 |
442.309 |
|
-7.691 |
Ban QL khu vực PT đô thị tỉnh TTH |
Điều chỉnh giảm TMĐT |
2 |
Tuyến ống truyền tải nước sạch D225 HDPE L=3,6km từ Tỉnh lộ 4 về trạm TCĐA Điền Môn. |
P.Điền |
2019- |
3,67 km |
1251 ngày 6/6/2014 |
29.316 |
1812 ngày 16/8/2018 |
5.295 |
|
1.466 |
1.000 |
|
-466 |
Công ty CP cấp nước TTH |
HT năm 2021, quyết toán |
3 |
HTCN nối mạng Xã Hồng Thái, Huyện A Lưới |
|
|
|
133 ngày 17/01/2018 1143 ngày 10/5/2019 |
1.932 |
133 ngày 17/01/2018 1143 ngày 10/5/2019 |
1.932 |
|
1.116 |
1.000 |
|
-116 |
Công ty CP cấp nước TTH |
HT năm 2021, quyết toán |
4 |
HTCN nối mạng Xã Hương Nguyên, Huyện A Lưới |
|
|
|
51 ngày 09/01/2018 |
5.256 |
51 ngày 09/01/2018 |
5.256 |
|
1.430 |
1.000 |
|
-430 |
Công ty CP cấp nước TTH |
HT năm 2021, quyết toán |
5 |
Nâng cấp, mở rộng HTCN sạch khu vực Hòa Bình Chương, huyện Phong Điền |
P.Điền |
2019- 2021 |
37,452 km |
2363 ngày 22/10/2018 1139 ngày 10/5/2019 |
9.381 |
2363 ngày 22/10/2018 1139 ngày 10/5/2019 |
9.381 |
|
4.992 |
4.000 |
|
-992 |
Công ty CP cấp nước TTH |
HT năm 2021, quyết toán |
6 |
Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Điền Hương, Điền Môn, Điền Hòa, Phong An, Phong Hiền, huyện Phong Điền. |
P.Điền |
2019- |
18,435km |
2189 ngày 04/10/2018 1138 ngày 10/5/2019 |
6.288 |
2189 ngày 04/10/2018 1138 ngày 10/5/2019 |
6.288 |
|
3.260 |
2.500 |
|
-760 |
Công ty CP cấp nước TTH |
HT năm 2021, quyết toán |
7 |
Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Quảng Thành, Quảng Thái, Quảng Phước, Quảng Lợi, Quảng Ngạn, Quảng Công, Quảng Phú, Quảng Vinh, huyện Quảng Điền |
Q.Điền |
2019- |
17,815km |
2188 ngày 04/10/2018 1141 ngày 10/5/2019 |
6.528 |
2188 ngày 04/10/2018 1141 ngày 10/5/2019 |
6.528 |
|
2.813 |
2.000 |
|
-813 |
Công ty CP cấp nước TTH |
HT năm 2021, quyết toán |
8 |
Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Phú Thanh, Phú Mậu, Phú Thuận, Phú Thượng, Phú Mỹ, Phú Hồ, Phú Hải, Phú Lương, Phú Đa, huyện Phú Vang |
P.Vang |
2019- |
14,2 km |
2191 ngày 04/10/2018 1142 ngày 10/5/2019 |
4.093 |
2191 ngày 04/10/2018 1142 ngày 10/5/2019 |
4.093 |
|
1.497 |
1.000 |
|
-497 |
Công ty CP cấp nước TTH |
HT năm 2021, quyết toán |
9 |
Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Vinh Hà, Vinh Phú, Phú An, Phú Xuân, huyện Phú Vang |
P.Vang |
2019- |
11,888km |
2190 ngày 04/10/2018 1149 ngày 10/5/2019 |
3.581 |
2190 ngày 04/10/2018 1149 ngày 10/5/2019 |
3.581 |
|
1.583 |
1.000 |
|
-583 |
Công ty CP cấp nước TTH |
HT năm 2021, quyết toán |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng HTCN sạch 05 xã, thị trấn vùng dưới huyện Nam Đông |
N.Đông |
2019- |
37,045km |
2489 ngày 30/10/2018 1136 ngày 10/5/2019 |
16.666 |
2489 ngày 30/10/2018 1136 ngày 10/5/2019 |
16.666 |
|
6.371 |
5.000 |
|
-1.371 |
Công ty CP cấp nước TTH |
HT năm 2021, quyết toán |
11 |
Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Xuân Lộc và Thôn Bến Ván xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc. |
P.Lộc |
2019- |
22,275km |
2506 ngày 30/10/2018 1140 ngày 10/5/2019 |
7.745 |
2506 ngày 30/10/2018 1140 ngày 10/5/2019 |
7.745 |
|
3.197 |
2.500 |
|
-697 |
Công ty CP cấp nước TTH |
HT năm 2021, quyết toán |
12 |
Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc. |
P.Lộc |
2019- |
26,980km |
2451 ngày 29/10/2018 |
17.296 |
2451 ngày 29/10/2018 |
17.296 |
|
11.989 |
11.500 |
|
-489 |
Công ty CP cấp nước TTH |
HT năm 2021, quyết toán |
13 |
Đường, vỉa hè trong khu đô thị Thị trấn Phong Điền (đường Chu Cẩm Phong, Đường Văn Lang và đường nối TL16 với đường Văn Lang) |
P.Điền |
2018-2021 |
1,66kn |
2025 ngày 5/10/2015 |
20.280 |
2252 ngày 27/9/2016 1646 ngày 8/7/2020 |
19.432 |
|
3.700 |
1.216 |
|
-2.484 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phong Điền |
HT năm 2021, quyết toán |
14 |
Đường Đào Tấn nối dài (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Điện Biên Phủ) |
Huế |
2019-2021 |
140m |
1713 ngày 1/9/2015 1280 ngày 12/6/2018 1659 ngày 09/7/2021 |
39.745 |
2324 ngày 18/10/2018 1928 ngày 04/8/2021 |
39.745 |
|
3.261 |
1.500 |
|
-1.761 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh TTH |
HT năm 2022, đang quyết toán |
15 |
Đường giao thông tổ dân phố Thanh Lam và tổ dân phố Đức Thái, thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vanh. |
P.Vang |
2019- |
|
958 ngày 10/5/2016 |
4.700 |
2510 ngày 30/10/2018 |
4.700 |
|
1.200 |
850 |
|
-350 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phú Vang |
HT năm 2021, quyết toán |
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ cầu Niêm Phò đến thị trấn Sịa) huyện Quảng Điền |
Q.Điền |
2015- |
3,7 km |
1260 ngày 12/6/2017 |
30.000 |
1804 ngày 11/8/2017 |
29.997 |
|
7.500 |
6.000 |
|
-1.500 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Quảng Điền |
HT năm 2021, quyết toán |
17 |
Chỉnh trang Đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ đường Minh Mạng đến cầu vượt Thủy Dương) |
Huế. |
2018-2021 |
4,4 km |
658 ngày 03/4/2017 |
33.500 |
1697 ngày 31/7/2017 426 ngày 12/02/2020 |
33.500 |
|
3.900 |
1.700 |
|
-2.200 |
Ban QL khu vực PT đô thị tỉnh TTH |
HT năm 2021. quyết toán |
18 |
Mặt đường, thoát nước, vỉa hè đường Ăm Mật huyện A Lưới. |
A.Lưới |
2020-2022 |
366m |
2213 ngày 26/10/2015 |
6.700 |
2713 ngày 30/10/2019 |
6.322 |
|
3.800 |
3.500 |
|
-300 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện A Lưới |
HT năm 2021, quyết toán |
II |
Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
145.048 |
0 |
144.977 |
35.000 |
28.180 |
51.680 |
23.500 |
0 |
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh |
TP Huế |
2023-2024 |
Sửa chữa, cải tạo |
386 ngày 23/02/2023 |
15.000 |
|
15.000 |
|
0 |
15.000 |
15.000 |
|
Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh |
Đề án Trường chính trị chuẩn |
2 |
Kè chống sạt lở bờ sông Hương đoạn qua phường Hương Hồ, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà và xa thủy Băng, thị xã Hương thủy |
H-H.Trà |
2017- |
3,49km |
90 ngày 18/5/2017 |
82.810 |
1831 ngày 11/9/2014 2545 ngày 30/10/2017 |
82.810 |
35.000 |
3.100 |
7.100 |
4.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh TTH |
HT 2023 |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp đập La Ỷ, huyện Phú Vang |
P.Vang |
2019- |
cửa, cống |
2271 ngày 13/10/2018 |
47.238 |
2503 ngày 30/10/2018 |
47.167 |
|
25.080 |
29.580 |
4.500 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh TTH |
HT 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây