578227

Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận

578227
LawNet .vn

Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận

Số hiệu: 1893/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Đoàn Anh Dũng
Ngày ban hành: 06/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1893/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
Người ký: Đoàn Anh Dũng
Ngày ban hành: 06/09/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1893/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 06 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC ODA VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3611/TTr-SKHĐT ngày 25/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận:

1. Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới và 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục 1 đính kèm).

2. Quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính ban hành mới thuộc danh mục tại phụ lục 1 (chi tiết tại phụ lục II đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Sở Thông tin và Truyền thông (p/h cập nhật PM);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam.

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I. Thủ tục hành chính Cấp tỉnh

1. Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

1

2.002551

Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

Thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi chương trình, dự án kể từ ngày cơ quan chủ trì thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 45 ngày.

Chưa triển khai

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện:

+ Sở Kế hoạch và Đầu tư

+ UBND tỉnh.

Không

- Luật Đầu tư công, 13/06/2019;

- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP, 16/12/2021;

- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023.

Ban hành mới

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I. Thủ tục hành chính Cấp tỉnh

1. Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

1

1.008423

Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

Chương trình đầu tư công: 20 ngày;

Dự án nhóm A: 15 ngày; Dự án nhóm B, C: 10 ngày

Chưa triển khai

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện:

+ Sở Kế hoạch và Đầu tư

+ UBND tỉnh.

Không

- Luật Đầu tư công, 13/06/2019;

- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP, 16/12/2021;

- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023.

Sửa đổi tên thủ tục hành chính[1] so với Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 14/3/2022, giữ nguyên QTNB

2

2.001991

Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)

20 ngày

Chưa triển khai

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện:

+ Sở Kế hoạch và Đầu tư

+ UBND tỉnh.

Không

- Luật Đầu tư công, 13/06/2019;

- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP, 16/12/2021;

- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023.

Sửa đổi tên thủ tục hành chính[2] so với Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 giữ nguyên QTNB

3

2.002053

Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

30 ngày

Chưa triển khai

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện:

+ Sở Kế hoạch và Đầu tư

+ UBND tỉnh.

Không

- Luật Đầu tư công, 13/06/2019;

- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP, 16/12/2021;

- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023.

Sửa đổi tên thủ tục hành chính[3] so với Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 giữ nguyên QTNB

4

2.002050

Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm

75 ngày

Chưa triển khai

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện:

+ Sở Kế hoạch và Đầu tư

+ UBND tỉnh.

Không

- Luật Đầu tư công, 13/06/2019;

- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP, 16/12/2021;

- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023.

Sửa đổi tên thủ tục hành chính[4] so với Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 giữ nguyên QTNB

Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Tên TTHC: Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Mã số TTHC: 2.002551)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần 1

Sở Kế hoạch và Đâu tư

Tiếp nhận, gửi lấy ý kiến

05 ngày/45 ngày

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý

0,5 ngày/05 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý

0,5 ngày/05 ngày

Bước 4

Công chức Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Xem xét, dự thảo văn bản lấy ý kiến

02 ngày/05 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Xem xét, thông qua văn bản lấy ý kiến

01 ngày/05 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Ký duyệt văn bản

0,5 ngày/05 ngày

Bước 7

Công chức của Sở KH&ĐT

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, Chuyển hồ sơ điện tử lấy ý kiến đến các đơn vị tương ứng

0,5 ngày/05 ngày

Phần 2

Các đơn vị phối hợp

Có ý kiến về hồ sơ đầu tư

15 ngày/45 ngày

Bước 8

CCVC tiếp nhận Hồ sơ 1 cửa Cấp tỉnh, Cấp huyện.

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý

0,5 ngày/15 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phối hợp

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý

0,5 ngày/15 ngày

Bước 10

Công chức Phòng chuyên môn phối hợp

Xem xét, dự thảo văn bản có ý kiến đóng góp

10,5 ngày/15 ngày

Trường hợp xét thấy quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định, đồng thời gửi cho Sở KH & ĐT biết.

Bước 11

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phối hợp

Xem xét, thông qua văn bản có ý kiến đóng góp

02 ngày/15 ngày

Bước 12

Lãnh đạo đơn vị phối hợp

Ký duyệt văn bản

01 ngày/15 ngày

Bước 13

Công chức của đơn vị phối hợp

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, Chuyển văn bản điện tử có ý kiến đóng góp đến Sở KH & ĐT

0,5 ngày/15 ngày

Phần 3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tổng hợp ý kiến, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ

15 ngày/45 ngày

Bước 14

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Chuyển văn bản điện tử có ý kiến đóng góp cho phòng Chuyên môn xử lý

0,5 ngày/15 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Nhận văn bản có ý kiến đóng góp, chuyển cho công chức phòng xử lý

0,5 ngày/15 ngày

Bước 16

Công chức Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Trường hợp chưa nhận đủ ý kiến của các đơn vị phối hợp thì chờ đến khi đủ. Nếu quá thời hạn lấy ý kiến, gửi thông báo đề nghị giải quyết hồ sơ quá hạn đến thủ trưởng đơn vị phối hợp.

9,5 ngày/15 ngày

Trường hợp đã nhận đủ ý kiến các đơn vị phối hơp, Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

Trường hợp xét thấy xử lý quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định.

Bước 17

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

02 ngày/15 ngày

Bước 18

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Ký duyệt Tờ trình

02 ngày/15 ngày

Bước 19

Công chức của Sở KH&ĐT

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày/15 ngày

Phần 4 (cuối)

UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ

10 ngày/45 ngày

Bước 20

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0,5 ngày/10 ngày

Bước 21

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức phụ trách xử lý hồ sơ

0,5 ngày/10 ngày

Bước 22

Công chức phụ trách VP.UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

06 ngày/10 ngày

Trường hợp xét thấy quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định, đồng thời gửi cho Sở KH & ĐT biết.

Bước 23

Lãnh đạo phòng phụ trách

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày/10 ngày

Bước 24

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

01 ngày/10 ngày

Bước 25

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

01 ngày/10 ngày

Bước 26

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày/10 ngày

Bước 27

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 45 ngày

 



[1] Tên cũ: Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của cơ quan chủ quản

[2] Tên cũ: Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại.

[3] Tên cũ: Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

[4] Tên cũ: Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác