Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 376/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/08/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 376/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 376/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 11 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 44/TTr-SXD ngày 09 tháng 8 năm 2023 về việc ban hành quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quy trình: Số 3 khoản I, số 4 khoản II, số 49 khoản VI Mục A Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 376 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Mã Thủ tục hành chính |
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Quy trình nội bộ mới ban hành |
|
|
I.1 |
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
|
|
1 |
1.011675. H34 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
I.2 |
Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
|
|
1 |
1.011705. H34 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) |
Sở Xây dựng |
2 |
1.011708. H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
Sở Xây dựng |
3 |
1.011711. H34 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
Sở Xây dựng |
4 |
1.011710. H34 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
Sở Xây dựng |
II |
Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung |
|
|
II.1 |
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
|
|
1 |
2.001116. 000.00. 00.H34 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
II.2 |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
1 |
1.009794. 000.00. 00.H34 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
- Các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
II.3 |
Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
1 |
1.007762. 000.00. 00.H34 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn |
Sở Xây dựng |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Quy trình nội bộ mới ban hành
1. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng.
Thủ tục: Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng Thẩm định và Quản lý chất lượng |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
|
Bước 3 |
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. |
Công chức phòng Thẩm định và Quản lý chất lượng |
03 ngày |
- Dự thảo văn bản đề nghị miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng; dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định của UBND tỉnh (được số hóa theo dữ liệu điện tử) - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
|
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Phối hợp với Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ đề nghị miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp theo quy định. - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
|||||
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo phòng Thẩm định và Quản lý chất lượng |
0,75 ngày |
Dự thảo văn bản đề nghị (được số hóa theo dữ liệu điện tử) |
|
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản trình giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Văn bản đề nghị |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến UBND tỉnh qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
- Văn bản đề nghị (kèm theo hồ sơ) - Các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử |
|
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Văn bản đề nghị (kèm theo hồ sơ) |
|
7.1. Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
0,25 ngày |
Toàn bộ hồ sơ |
||
7.2 Thẩm định - đề xuất a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử: - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có). b) Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử: - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, công chức Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Chờ bổ sung”. |
Chuyên viên Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
2,5 ngày |
- Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
||
7.3. Duyệt và trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
0,5 ngày |
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định |
||
7.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,75 ngày |
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định |
||
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,75 ngày |
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định |
||
7.6. Văn thư lấy số văn bản và gửi kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Theo phiếu hẹn |
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó có trách nhiệm thực hiện xin lỗi. |
|||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
10 ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
2. Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng và thị trường BĐS |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
|
Bước 3 |
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Kiểm tra hồ sơ; tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm - Đánh giá tính xác thực của hồ sơ đăng ký. - Đánh giá thực tế năng lực của phòng thí nghiệm. 3.3. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng Quản lý xây dựng và thị trường bất động sản |
17,5 ngày |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (được số hóa theo dữ liệu điện tử) - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
|
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo phòng QLXD và TT BĐS |
01 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (được số hóa theo dữ liệu điện tử) |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Theo phiếu hẹn |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
|||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
||||
|
|
|
|
|
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 |
Ttiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng và thị trường bất động sản |
0,25 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (được số hóa theo dữ liệu điện tử) - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng và thị trường bất động sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (được số hóa theo dữ liệu điện tử) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo phiếu hẹn |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng và thị trường bất động sản |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Kiểm tra hồ sơ; tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm - Đánh giá tính xác thực của hồ sơ đăng ký. - Đánh giá thực tế năng lực của phòng thí nghiệm. 3.3. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng Quản lý xây dựng và thị trường bất động sản |
17,5 ngày |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (được số hóa theo dữ liệu điện tử) - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng và TTBĐS |
01 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (được số hóa theo dữ liệu điện tử) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo phiếu hẹn |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng và thị trường bất động sản |
0,25 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng Quản lý xây dựng và thị trường bất động sản |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng và thị trường bất động sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (được số hóa theo dữ liệu điện tử) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo phiếu hẹn |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
Thủ tục: Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
|
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử |
|
|
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng Thẩm định và Quản lý chất lượng |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
|
Bước 3 |
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Phối hợp với Sở Tư pháp lựa chọn người có đủ tiêu chuẩn để đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp theo quy định. - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng Thẩm định và Quản lý chất lượng |
10 ngày |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ nhiệm và thẻ giám định viên tư pháp xây dựng; dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định của UBND tỉnh (được số hóa theo dữ liệu điện tử) - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
|
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo phòng Thẩm định và Quản lý chất lượng |
0,75 ngày |
Dự thảo văn bản đề nghị (được số hóa theo dữ liệu điện tử) |
|
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản trình giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Văn bản đề nghị |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến UBND tỉnh qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
- Văn bản đề nghị (kèm theo hồ sơ) - Các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử |
|
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
08 ngày |
Văn bản đề nghị (kèm theo hồ sơ) |
|
7.1. Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
0,25 ngày |
Toàn bộ hồ sơ |
||
7.2 Thẩm định - đề xuất a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử: - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có). b) Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử: - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, công chức Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Chờ bổ sung”. |
Chuyên viên Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
05 ngày |
- Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định (được số hóa theo dữ liệu điện tử) - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
||
7.3. Duyệt và trình hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hạ tầng kỹ thuật |
0,5 ngày |
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định |
||
7.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét cho ý kiến. |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định |
||
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Văn bản trả lời/Quyết định |
||
7.6. Văn thư lấy số văn bản và gửi kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện). Hoặc Văn thư lấy số văn bản và gửi về Sở Xây dựng. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (đối với trường hợp đủ điều kiện). |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
||
Bước 8 |
Phối hợp Sở Tư pháp thực hiện cấp thẻ giám định viên tư pháp theo quy định. |
Phòng Thẩm định và Quản lý chất lượng, Sở Xây dựng |
10 ngày |
Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. |
|
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo phiếu hẹn |
- Văn bản trả lời/Quyết định (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) - Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. |
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó có trách nhiệm thực hiện xin lỗi. |
|||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp (trong đó: Sở Xây dựng 12 ngày; UBND tỉnh 08 ngày) và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp) |
||||
|
|
|
|
|
|
II.2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
7.1. Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng Thẩm định và Quản lý chất lượng |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Tổ chức thực hiện công tác nghiệm thu - Kiểm tra các điều kiện nghiệm thu; Lập Kế hoạch và tiến hành kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định. - Trong trường hợp chủ đầu tư phải thực hiện giải trình, khắc phục các tồn tại (nếu có), thí nghiệm đối chứng, thử tài, kiểm định chất lượng bộ phận, hạng mục, công trình theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng thì thời gian chủ đầu tư hoàn thành các yêu cầu này không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. 3.3. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý |
17,5 ngày |
- Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (được số hóa theo dữ liệu điện tử) - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo phòng Thẩm định và Quản lý chất lượng |
01 ngày |
Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (được số hóa theo dữ liệu điện tử) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo phiếu hẹn |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
7.2. Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng/Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật ATMT/ Quản lý thương mại |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý |
18 ngày |
- Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (được số hóa theo dữ liệu điện tử) - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng/Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật ATMT/ Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (được số hóa theo dữ liệu điện tử); văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản từ chối |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo phiếu hẹn |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
7.3. Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử - Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định. Nếu hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận). Sau đó, tiến hành số hóa hồ sơ TTHC. 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Bộ phận Quản lý chất lượng công trình giao thông |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử Kiểm tra thông tin hồ sơ đã được số hóa do Bộ phận một cửa chuyển đến. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Lập Kế hoạch kiểm tra, tổ chức thực hiện kiểm tra. - Trường hợp chủ đầu tư phải thực hiện giải trình, khắc phục các tồn tại (nếu có), thí nghiệm đối chứng thử tài, kiểm định chất lượng bộ phận, hạng mục, công trình theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng thì thời gian chủ đầu tư hoàn thành các yêu cầu này không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức bộ phận chuyên môn được giao xử lý |
18 ngày |
- Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (được số hóa theo dữ liệu điện tử) - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo Bộ phận Quản lý chất lượng công trình giao thông |
0,5 ngày |
Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (được số hóa theo dữ liệu điện tử) |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời số hóa văn bản kết quả giải quyết TTHC và lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Văn thư Sở Giao thông vận tải/Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo phiếu hẹn |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
7.4. Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ). - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tham mưu giao Chi cục Thủy lợi xử lý. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng công trình |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo Chi cục xem xét. |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật và PCTT/Công chức được giao xử lý |
15,5 ngày |
- Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
Bước 4 |
Ký duyệt báo cáo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu công trình. |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
0,5 ngày |
Báo cáo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu |
Bước 5 |
Văn thư vào số văn bản giải quyết, lưu trữ văn bản và gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Văn thư Chi cục Thủy lợi |
0,5 ngày |
Báo cáo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung báo cáo; dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng công trình |
01 ngày |
Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (được số hóa theo dữ liệu điện tử) |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu |
Bước 8 |
Văn thư vào số văn bản giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo phiếu hẹn |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
7.5. Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức xử lý. |
Lãnh đạo Phòng quản lý Xây dựng, Tài nguyên, Môi trường |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Công tác kiểm tra nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào khai thác, sử dụng - Kiểm tra các điều kiện nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào khai thác, sử dụng; Lập Kế hoạch kiểm tra nghiệm thu công trình; Tiến hành kiểm tra. - Trường hợp chủ đầu tư phải thực hiện giải trình, khắc phục các tồn tại (nếu có), thí nghiệm đối chứng, thử tài, kiểm định chất lượng bộ phận, hạng mục, công trình theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng thì thời gian chủ đầu tư hoàn thành các yêu cầu này không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. 3.3. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý |
17 ngày |
- Dự thảo thông báo kết quả nghiệm thu (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Ban xem xét. |
Lãnh đạo Phòng quản lý Xây dựng, Tài nguyên, Môi trường |
01 ngày |
Dự thảo thông báo kết quả nghiệm thu (được số hóa theo dữ liệu điện tử) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban quản lý Khu kinh tế |
0,5 ngày |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Văn thư Ban quản lý Khu kinh tế |
0,5 ngày |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo phiếu hẹn |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Tổ chức thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội Trường hợp chủ đầu tư đã hoàn thành xong việc xây dựng nhà ở xã hội và đã được kiểm toán về chi phí của dự án theo quy định thì Sở Xây dựng có thể căn cứ vào báo cáo kiểm toán để thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội của dự án. 3.3. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý |
26 ngày |
- Dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định (được số hóa theo dữ liệu điện tử) - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
02 ngày |
Dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định (được số hóa theo dữ liệu điện tử) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Văn bản thông báo kết quả thẩm định |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Văn bản thông báo kết quả thẩm định (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo phiếu hẹn |
Văn bản thông báo kết quả thẩm định (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây