Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3193/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 28/08/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3193/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 28/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3193/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 28 tháng 08 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 211/TTr-SXD ngày 15 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng; Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Xây dựng, Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
- |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (1.011675.000.00.00.H08) |
10 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 3126/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 |
03 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng và Vật liệu xây dựng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng và Vật liệu xây dựng thông qua kết quả: 0,5 ngày; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến Cơ quan Sở Tư pháp: 0,5 ngày. |
|||||
1,5 ngày |
Bước 3. Sở Tư pháp giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Xây dựng: 1,5 ngày |
|||||
02 ngày |
Bước 4. Sở Xây dựng tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng và Vật liệu xây dựng giải quyết: 0,5 ngày; 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng và Vật liệu xây dựng thông qua kết quả: 0,5 ngày; 4.3. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 0,5 ngày; 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
2,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
2 |
03 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (2.001116.000.00.00.H08) |
30 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 3126/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 |
03 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng và Vật liệu xây dựng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng và Vật liệu xây dựng thông qua kết quả: 1/4 ngày; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến Cơ quan Sở Tư pháp: 0,5 ngày. |
|||||
05 ngày |
Bước 3. Sở Tư pháp giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Xây dựng. |
|||||
6,5 ngày |
Bước 4. Sở Xây dựng tổng hợp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định bổ nhiệm: 4.1. Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng và Vật liệu xây dựng giải quyết: 4,5 ngày; 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng và Vật liệu xây dựng thông qua kết quả: 0,5 ngày; 4.3. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 01 ngày; 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
05 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho đến Sở Xây dựng. |
|||||
05 ngày |
Bước 7. Sở Xây dựng in ấn thẻ giám định viên tư pháp, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng và Vật liệu xây dựng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng và Vật liệu xây dựng thông qua kết quả: 0,5 ngày; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến Cơ quan Sở Tư pháp: 0,5 ngày. |
|||||
4,5 ngày |
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
|
0,5 ngày |
Bước 9. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân. |
|
|||
Tổng số: 02 TTHC |
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, THÍ NGHIỆM
CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định số 2328/QĐ- UBND ngày 11/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Sở Xây dựng (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo Sở Xây dựng (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Sở Xây dựng (Bước 4: Văn thư vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
|||||
I |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|||||||
1 |
01 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương. (1.009794.000.00.00.H08) |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
0,5 ngày |
Phòng QLXD&VLXD giải quyết hồ sơ trong 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng: 01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3126/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 |
II |
Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
|||||||
1 |
- |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động). (1.011705.000.00.00.H08) |
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
0,5 ngày |
Phòng QLXD&VLXD giải quyết hồ sơ trong 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng: 01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3126/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 |
2 |
- |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). (1.011708.000.00.00.H08) |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày làm việc |
Phòng QLXD&VLXD giải quyết hồ sơ trong 03 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 3126/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 |
3 |
- |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp). (1.011710.000.00.00.H08) |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày làm việc |
Phòng QLXD&VLXD giải quyết hồ sơ trong 03 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 3126/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 |
4 |
- |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). (1.011711.000.00.00.H08) |
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ không kể thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
0,5 ngày |
Phòng QLXD&VLXD giải quyết hồ sơ trong 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng: 01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3126/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 |
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố (Bước 3: ký duyệt) |
(3D) (Bước 4: Văn thư vào sổ, trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp huyện) |
||||
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|||||||
03 (kèm theo Quyết định số 2665/QĐ- UBND ngày 25 tháng 06 năm 2021) |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794.000.00.00.H08) |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng giải quyết hồ sơ trong 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày; |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3126/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây