Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 10/2023/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Trần Mạnh Dũng |
Ngày ban hành: | 21/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 10/2023/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Trần Mạnh Dũng |
Ngày ban hành: | 21/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2023/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 21 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 6141/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-BVHXH ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 201/BC-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo ra đề (kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông).
b) Nội dung và mức chi bồi dưỡng tổ chức các kỳ thi do cấp tỉnh, cấp huyện, cấp trường ra đề (kỳ thi chọn học sinh giỏi, kỳ thi chọn đội tuyển thi học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông).
c) Nội dung và mức chi bồi dưỡng tổ chức các cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh.
d) Các nội dung chi khác thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này.
Nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi theo Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn ngân sách nhà nước (kinh phí sự nghiệp giáo dục) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước: ngân sách tỉnh đảm bảo kinh phí thực hiện các nhiệm vụ do Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì thực hiện; ngân sách huyện đảm bảo kinh phí thực hiện các nhiệm vụ do cấp huyện chủ trì thực hiện; các cơ quan, đơn vị đảm bảo kinh phí từ nguồn kinh phí giao hàng năm cân đối thực hiện nhiệm vụ do cơ quan đơn vị chủ trì thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO CÁC
CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA, KỲ THI TỐT
NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND
ngày 21/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
1 |
Ban Chỉ đạo cấp tỉnh |
||
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
700.000 |
|
- Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
630.000 |
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
525.000 |
2 |
Hội đồng thi |
||
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
700.000 |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
630.000 |
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
525.000 |
3 |
Hội đồng/Ban in sao đề thi (nếu có) |
||
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
600.000 |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
540.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, giám sát, công an bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
450.000 |
|
- Ban/Tổ vận chuyển và bàn giao đề thi |
Người/ngày |
360.000 |
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
240.000 |
4 |
Ban Thư ký Hội đồng thi (nếu có) |
||
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
600.000 |
|
- Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
540.000 |
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
450.000 |
5 |
Hội đồng/Ban/Điểm coi thi |
||
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban/Trưởng điểm |
Người/ngày |
600.000 |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban/Phó Trưởng điểm |
Người/ngày |
540.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, công an bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
450.000 |
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế, kế toán, công an bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
240.000 |
6 |
Tổ chức chấm thi |
||
a |
Tiền công chấm thi |
||
|
- Chấm bài thi tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành và bài thi tin học |
Người/ngày |
600.000 |
|
- Chi cho cán bộ thuộc Tổ xử lý chấm bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
600.000 |
b |
Ban/Tổ làm phách |
||
|
- Trưởng ban/Tổ trưởng |
Người/ngày |
600.000 |
|
- Phó Trưởng ban/Tổ phó |
Người/ngày |
540.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, công an bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
450.000 |
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, công an, bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
240.000 |
c |
Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, thẩm định |
||
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
600.000 |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
540.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, giám khảo/cán bộ chấm thi, cán bộ chấm kiểm tra, cán bộ giám sát, công an bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
450.000 |
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế, kế toán, công an bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
240.000 |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO CÁC
CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI, KỲ THI CHỌN ĐỘI
TUYỂN THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP
10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND
ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
A |
Cấp tỉnh |
||
I |
Tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi |
||
1 |
Ban Chỉ đạo cấp ngành |
||
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
600.000 |
|
- Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
540.000 |
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
450.000 |
2 |
Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề thi |
||
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
525.000 |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
473.000 |
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
394.000 |
|
- Phụ cấp trách nhiệm duyệt đề thi |
|
|
|
+ Thi học sinh giỏi cấp tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh |
Đề |
70.000 |
|
+ Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông |
Đề |
63.000 |
|
- Tổ vận chuyển và bàn giao đề thi |
Người/ngày |
315.000 |
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ |
Người/ngày |
210.000 |
3 |
Hội đồng/Ban coi thi |
||
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
525.000 |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
473.000 |
|
- Ủy viên, thư ký (Hội đồng/Ban coi thi), giám thị/cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, công an bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
394.000 |
|
- Công an bảo vệ vòng ngoài; nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế |
Người/ngày |
210.000 |
4 |
Tổ chức chấm thi |
||
a |
Tiền công chấm thi |
||
|
- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh |
Người/ngày |
525.000 |
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông |
Người/ngày |
450.000 |
b |
Ban/Tổ làm phách |
||
|
- Trưởng ban/Tổ trưởng |
Người/ngày |
525.000 |
|
- Phó Trưởng ban/Tổ phó |
Người/ngày |
473.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, thanh tra |
Người/ngày |
394.000 |
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế, công an |
Người/ngày |
210.000 |
c |
Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, thẩm định |
||
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
525.000 |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
473.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
394.000 |
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế |
Người/ngày |
210.000 |
II |
Tiền công ra đề thi và xây dựng ngân hàng câu hỏi |
||
1 |
Ra đề thi |
||
a |
Hội đồng/Ban xây dựng và phê duyệt ma trận và bản đặc tả đề thi |
||
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
525.000 |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
473.000 |
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
394.000 |
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ |
Người/ngày |
210.000 |
b |
Tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận |
||
|
- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh |
Đề |
700.000 |
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông |
Đề |
630.000 |
c |
Tiền công ra đề chính thức và dự bị (soạn thảo, phản biện, thẩm định) có kèm theo đáp án, biểu điểm |
||
|
- Đề thi trắc nghiệm |
|
|
|
+ Thi học sinh giỏi cấp tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh |
Người/ngày |
700.000 |
|
+ Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông |
Người/ngày |
630.000 |
|
- Đề thi tự luận |
|
|
|
+ Thi học sinh giỏi tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh |
Người/ngày |
700.000 |
|
+ Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông |
Người/ngày |
630.000 |
2 |
Xây dựng ngân hàng câu hỏi |
||
a |
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
||
|
- Chủ trì |
Người/ngày |
525.000 |
|
- Các thành viên |
Người/ngày |
394.000 |
b |
Tiền công soạn thảo câu hỏi |
||
|
- Soạn thảo câu hỏi thô |
Câu |
49.000 |
|
- Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi |
Câu |
42.000 |
|
- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm |
Câu |
35.000 |
|
- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm đề thi |
Câu |
25.000 |
|
- Rà soát lựa chọn và nhập câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa |
Câu |
7.000 |
c |
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
||
|
- Chủ trì |
Người/ngày |
525.000 |
|
- Các thành viên |
Người/ngày |
394.000 |
B |
Cấp huyện |
||
|
Mức chi bằng 70% mức chi các nội dung tương ứng của cấp tỉnh (nếu có) |
||
C |
Cấp trường |
||
|
Mức chi bằng 50% mức chi các nội dung tương ứng của cấp tỉnh (nếu có) |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TIỀN CÔNG TẬP HUẤN
CÁC ĐỘI TUYỂN DỰ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH, CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI TỈNH;
TẬP HUẤN CÁC ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND
ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
1 |
Tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia |
||
a |
Chi tiền công tập huấn các đội tuyển |
||
|
- Tiền công xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn |
Người/ngày |
500.000 |
|
- Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Người/ngày |
100.000 |
|
- Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy), dạy 3 tiết/ngày |
|
|
|
+ Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
Người/ngày |
2.000.000 |
|
+ Thạc sĩ, giảng viên chính |
Người/ngày |
1.500.000 |
|
+ Cử nhân |
Người/ngày |
1.000.000 |
|
- Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy), dạy 3 tiết/ngày |
|
|
|
+ Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
Người/ngày |
2.000.000 |
|
+ Thạc sĩ, giảng viên chính |
Người/ngày |
1.500.000 |
|
+ Cử nhân |
Người/ngày |
1.000.000 |
|
- Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Người/ngày |
400.000 |
b |
Chi tiền ăn cho học sinh trong thời gian tập trung bồi dưỡng đội tuyển |
Học sinh/ngày |
200.000 |
2 |
Tập huấn các đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh |
||
|
Chi tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh (thời gian dạy bồi dưỡng cho học sinh 3 tiết/ngày và không quá 120 tiết/môn học) |
Người/ngày |
500.000 |
3 |
Tập huấn các đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp huyện |
||
|
Mức chi bằng 50% mức chi các nội dung tương ứng với mức chi tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC VÀ
THAM DỰ CÁC CUỘC THI, HỘI THI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND
ngày 21/7/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
A |
Tham dự cuộc thi, hội thi các cấp |
||
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển tham dự cuộc thi, hội thi (nếu có) |
Trên cơ sở nguồn kinh phí, Thủ trưởng đơn vị quyết định mức chi cho phù hợp nhưng mức chi tối đa không vượt quá 80% tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tương ứng |
|
B |
Tổ chức các cuộc thi, hội thi |
||
I |
Cấp tỉnh |
||
1 |
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Ban tổ chức, Hội đồng/Ban ra đề thi, coi thi, chấm thi và các tiểu ban |
||
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
420.000 |
|
- Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
378.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị, giám khảo, công an, bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
315.000 |
|
- Nhân viên các tiểu ban, trật tự viên (công an bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ, bảo vệ, kế toán, y tế) |
Người/ngày |
168.000 |
2 |
Chi tiền công trọng tài, thư ký, giám sát, ủy viên các bộ môn |
||
|
- Tổ trưởng, trọng tài chính, giám sát |
Người/ngày |
525.000 |
|
- Tổ trưởng và thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. |
Người/ngày |
525.000 |
|
- Trợ lý trọng tài, thư ký |
Người/ngày |
450.000 |
|
- Ủy viên nhặt bóng, nhặt lựu đạn, báo bia |
Người/ngày |
300.000 |
3 |
Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị (soạn thảo, thẩm định, phản biện) có kèm theo đáp án, biểu điểm |
Đề |
378.000 |
4 |
Chi tiền công cho công tác chấm thi |
||
a |
Chấm bài thi, sản phẩm |
||
|
- Định mức chấm thi thực hành (dự giờ 1 tiết) |
Người/tiết |
135.000 |
|
- Chấm sản phẩm dự thi KHKT |
Người/sản phẩm |
135.000 |
|
- Chấm bài kiểm tra năng lực giáo viên, bài soạn giáo án, ĐDDH |
Người |
67.500 |
b |
Phụ cấp cho Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm) |
Người/đợt |
135.000 |
5 |
Chi hỗ trợ cho giáo viên chủ nhiệm lớp quản lý trẻ mầm non và bồi dưỡng trẻ mầm non tham gia tiết thực hành của giáo viên dự thi |
||
a |
Chi hỗ trợ giáo viên chủ nhiệm lớp |
Người/ngày |
100.000 |
b |
Chi bồi dưỡng trẻ mầm non |
Người/ngày |
30.000 |
6 |
Chi bồi dưỡng CB-GV-HS tham gia biểu diễn văn nghệ khai mạc, bế mạc các cuộc thi, hội thi |
Người/ngày |
200.000 |
7 |
Chi bồi dưỡng phóng viên báo đài tham dự, đưa tin khai mạc, bế mạc các cuộc thi, hội thi |
Người/đợt |
300.000 |
II |
Cấp huyện |
||
|
Mức chi bằng 70% mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh |
||
III |
Cấp trường |
||
|
Mức chi bằng 50% mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây