Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên ban hành
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu: | 1623/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Trần Quốc Văn |
Ngày ban hành: | 03/08/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1623/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Trần Quốc Văn |
Ngày ban hành: | 03/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1623/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 03 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 881/TTr-STTTTT ngày 10/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tiến hành rà soát, đánh giá các thủ tục hành chính nội bộ được công bố tại Quyết định này theo yêu cầu tại Kế hoạch số 185/KH-UBND ngày 16/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|||
1 |
Cấp mới, thay đổi, thu hồi hộp thư công vụ |
Công nghệ thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Khôi phục hộp thư điện tử công vụ |
Công nghệ thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số |
Công nghệ thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
|||
1 |
Đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số |
Công nghệ thông tin |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Công nghệ thông tin
1. Cấp mới, thay đổi, thu hồi hộp thư công vụ
Trình tự thực hiện: |
Cơ quan, đơn vị và cá nhân khi có nhu cầu cấp mới, thay đổi, thu hồi hộp thư điện tử công vụ gửi văn bản đề nghị tới Sở Thông tin và Truyền thông bằng văn bản giấy hoặc văn bản điện tử trên phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành; nếu gửi văn bản điện tử ký số qua hệ thống thư điện tử công vụ thì gửi theo địa chỉ hộp thư điện tử: sotttt@hungyen.gov.vn. Tất cả các trường hợp trên (trừ trường hợp thu hồi hộp thư điện tử công vụ theo đề nghị của các cơ quan, đơn vị) Sở Thông tin và Truyền thông sẽ gửi thông báo bằng văn bản đến cơ quan, đơn vị đã có đề nghị |
Cách thức thực hiện: |
Văn bản đề nghị gửi qua phần mềm Quản lý văn bản và điều hành; Hộp thư điện tử công vụ của Sở Thông tin và Truyền thông (theo địa chỉ sotttt@hungyen.gov.vn) |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
1. Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết: |
Không quy định |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: |
Cơ quan, đơn vị, cá nhân có nhu cầu |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: |
Thông báo bằng văn bản của Sở Thông tin và Truyền thông |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Không quy định |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục): |
Không quy định |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): |
Không quy định. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: |
Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Hưng Yên. |
2. Khôi phục hộp thư điện tử công vụ
Trình tự thực hiện: |
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị gửi đề nghị khôi phục hộp thư điện tử công vụ của cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân thuộc cơ quan, đơn vị mình quản lý đang bị tạm khóa bằng văn bản hoặc văn bản điện tử ký số đến Sở thông tin và Truyền thông để được khôi phục |
Cách thức thực hiện: |
Văn bản đề nghị gửi qua phần mềm Quản lý văn bản và điều hành; Hộp thư điện tử công vụ của Sở Thông tin và Truyền thông (theo địa chỉ sotttt@hungyen.gov.vn) |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
1. Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết: |
01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: |
Cơ quan, đơn vị |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: |
Thông báo bằng văn bản của Sở Thông tin và Truyền thông |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Không quy định |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục): |
Không quy định |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) |
Không quy định. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: |
Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Hưng Yên. |
3. Đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số
Trình tự thực hiện: |
Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện thu thập số liệu, tổng hợp tự đánh giá kết quả trên phần mềm chấm điểm DTI của tỉnh hoàn thành trước ngày 10 tháng 11 năm đánh giá. Sở Thông tin và Truyền thông thẩm tra, xác minh số liệu và tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả trước ngày 25 tháng 11 của năm đánh giá |
Cách thức thực hiện: |
Trực tuyến trên hệ thống đánh giá (Phần mềm chấm điểm DTI) |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
1. Thành phần hồ sơ: - Tài liệu kiểm chứng theo Phụ lục I, Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh (đối với các Sở, ban, ngành tỉnh). - Tài liệu kiểm chứng theo Phụ lục II, Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh (đối với Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố) 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết: |
Trước ngày 25 tháng 11 hàng năm |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: |
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: |
Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chuyển đổi số hàng năm |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Không quy định |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục): |
Không quy định |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: |
Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số tỉnh Hưng Yên. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực Công nghệ thông tin
1. Đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số
Trình tự thực hiện: |
Ủy ban nhân dân cấp xã tự đánh giá kết quả mức độ Chuyển đổi số theo Bộ tiêu chí trên phần mềm đánh giá DTI của tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành thẩm định, đánh giá và công bố kết quả đánh giá, xếp hạng chuyển đổi số đối với Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn. |
Cách thức thực hiện: |
Trực tuyến trên hệ thống đánh giá (Phần mềm chấm điểm DTI) |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
1. Thành phần hồ sơ: Tài liệu kiểm chứng theo Phụ lục III, Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết: |
Trước ngày 25 tháng 11 hàng năm |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: |
Quyết định phê duyệt đánh giá và xếp hạng của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Không quy định |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục): |
Không quy định |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: |
Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số tỉnh Hưng Yên. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây