Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 1914/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 23/08/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1914/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 23/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1914/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/ 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 162/TTr-SNN ngày 13/6/2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Danh mục Quy trình nội bộ không liên thông: 17 thủ tục
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực Thú y: 04 TTHC |
|
|
|
|
||||
1 |
1.011478. |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật. |
- 30 ngày làm việc: + Đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định. + Đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định, không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở |
27 ngày |
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra đánh giá tại cơ sở (Cơ sở đạt yêu cầu, Đoàn kiểm tra lập biên bản và thông báo kết quả cho cơ sở) |
14,5 ngày |
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ, tổng hợp đánh giá |
12,5 ngày |
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Trưởng phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt cấp giấy chứng nhận |
2 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
- 35 ngày làm việc: + Đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định; không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; + Đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định; không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở |
32 ngày |
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra đánh giá tại cơ sở (Cơ sở chưa đạt yêu cầu phải thực hiện khắc phục) |
19,5 ngày |
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ, tổng hợp đánh giá |
12,5 ngày |
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Trưởng phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt Cấp giấy chứng nhận |
2 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
2 |
1.011479. |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật. |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Trưởng phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt Cấp giấy chứng nhận |
1 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
3 |
1.011475. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
- 20 ngày làm việc: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định; + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định; không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở |
18 ngày |
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra đánh giá tại cơ sở (Cơ sở đạt yêu cầu, Đoàn kiểm tra lập biên bản và thông báo kết quả cho cơ sở) |
14,5 ngày |
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ, tổng hợp đánh giá |
3,5 ngày |
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Trưởng phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt cấp giấy chứng nhận |
1 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
- 25 ngày làm việc: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định; không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở |
23 ngày |
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra đánh giá tại cơ sở (Cơ sở chưa đạt yêu cầu phải thực hiện khắc phục) |
19,5 ngày |
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ, tổng hợp đánh giá |
3,5 ngày |
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục CN&TY |
Trưởng phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt cấp giấy chứng nhận |
1 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
4 |
1.011477. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục CN&TY |
Trưởng phòng |
|||||
Bước 3 |
Phê duyệt Cấp giấy chứng nhận |
1 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
II |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
||||||||
5 |
2.001827. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (TTHC liên quan đến lĩnh vực quản lý chất lượng thuộc Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản) |
Trường hợp 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A, B) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, xử lý, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ; Soát xét hồ sơ; Dự thảo GCN |
5 ngày |
Phòng QLCL |
Chuyên viên |
|||||
Bước 3 |
Trình ký lãnh đạo |
0,5 ngày |
Phòng QLCL |
Lãnh đạo Chi cục |
|||||
Bước 4 |
Hoàn thiện, trả kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Phòng QLCL |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||||
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong trường hợp cơ sở mới chưa được thẩm định) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soát xét hồ sơ;Thành lập đoàn thẩm định đánh giá xếp loại tại cơ sở; Dự thảo GCN |
13 ngày |
Phòng QLCL |
Chuyên viên |
|||||
Bước 3 |
Trình ký lãnh đạo |
0,5 ngày |
Phòng QLCL |
Lãnh đạo Chi cục |
|||||
Bước 4 |
Hoàn thiện, trả kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Phòng QLCL |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||||
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực Trồng trọt và BVTV thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, Thành lập đoàn thẩm định tại cơ sở, Thẩm định trực tiếp tại cơ sở, Dự thảo giấy chứng nhận |
12 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Lãnh đạo phòng trồng trọt |
|
||||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Lãnh đạo phòng trồng trọt |
|
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở đã được thẩm định, xếp loại A hoặc B). |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi hoặc phòng Kiểm dịch- KSGM (đối với trường hợp Thú y)- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt |
01 ngày |
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng Chăn nuôi |
01 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
|
|||||||||
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại). |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi hoặc phòng Kiểm dịch KSGM (đối với trường hợp Thú y)- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
||||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Thẩm định điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi |
10 ngày |
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
||||
Bước 2c |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt |
01 ngày |
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng Chăn nuôi |
01 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
6 |
2.001823. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực quản lý chất lượng thuộc Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản) |
Trường hợp 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A, B) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, xử lý, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ; Soát xét hồ sơ; Dự thảo GCN |
5 ngày |
Phòng QLCL |
Chuyên viên |
|||||
Bước 3 |
Trình ký lãnh đạo |
0,5 ngày |
Phòng QLCL |
Lãnh đạo Chi cục |
|||||
Bước 4 |
Hoàn thiện, trả kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Phòng QLCL |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||||
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu cơ sở chưa được thẩm định) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
-Thẩm định, xử lý hồ sơ, soát xét hồ sơ; - Thành lập đoàn thẩm định đánh giá xếp loại tại cơ sở; - Dự thảo GCN |
13 ngày |
Phòng QLCL |
Chuyên viên |
|||||
Bước 3 |
Trình ký lãnh đạo |
0,5 ngày |
Phòng QLCL |
Lãnh đạo Chi cục |
|||||
Bước 4 |
Hoàn thiện, trả kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Phòng QLCL |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||||
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực Trồng trọt và BVTV thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ, Thành lập đoàn thẩm định tại cơ sở, Thẩm định trực tiếp tại cơ sở, - Dự thảo giấy chứng nhận |
12 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Lãnh đạo phòng trồng trọt |
|
||||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Lãnh đạo phòng trồng trọt |
|
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở đã được thẩm định, xếp loại A hoặc B). |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi hoặc phòng Kiểm dịch- KSGM (đối với trường hợp Thú y)- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt |
01 ngày |
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng Chăn nuôi |
01 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại). |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi hoặc phòng Kiểm dịch- KSGM (đối với trường hợp Thú y) - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
||||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Thẩm định điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi |
10 ngày |
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
||||
Bước 2c |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt |
01 ngày |
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng Chăn nuôi |
01 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
7 |
2.001241. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận thông tin đăng ký của cơ sở) |
Bước 1 |
Tiếp nhận thông tin đăng ký |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
-Ghi thông tin vào sổ đăng ký thu hoạch. Lập kế hoạch tổ chức kiểm soát thu hoạch - Tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường - Cấp Giấy chứng nhận (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng |
- Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng; - Lãnh đạo Chi cục; - Chuyên viên. |
|
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
8 |
2.001838. |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
01 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
- Thẩm định soát xét hồ sơ; - Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng |
- Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng; - Lãnh đạo Chi cục; - Chuyên viên. (Chuyên viên theo dõi) |
|
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 4 |
Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
III |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 01 TTHC |
||||||||
9 |
1.009478. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực Trồng trọt và BVTV thuộc Chi cục TT và BVTV) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
TTHC này cả 2 chi cục cùng thực hiện là Chi cục TT và BVTV và Chi cục QLCL NLS và TS. Tuy nhiên trong Quyết định 2979 chưa công bố Quy trình nội bộ cho Chi cục QLCL NLS và TS nên Sở đề nghị bổ sung. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Trồng trọt (CCTTBVTV) |
Chuyên viên |
|||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|||||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Trồng trọt (CCTTBVTV) |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với Chi cục TTHC liên quan đến lĩnh vực QLCL NLS và Ts thuộc Chi cục QLCL NLS và TS) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, xử lý, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ; Soát xét hồ sơ |
3 ngày |
Phòng QLCL |
Chuyên viên |
|||||
Bước 3 |
Trình ký lãnh đạo |
0,5 ngày |
Phòng QLCL |
Lãnh đạo Chi cục |
|||||
Bước 4 |
Hoàn thiện, |
0,5 ngày |
Phòng QLCL |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||||
|
|
|
|
|
trả kết quả TTHC |
|
|
|
|
IV |
Lĩnh vực Thủy sản: 0 TTHC |
||||||||
10 |
1.004915. |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
10 ngày làm việc (đối với cấp mới) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, kiểm tra hồ sơ - Kiểm tra tại cơ sở - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
7 ngày |
Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả |
1 ngày |
Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
1 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
3 ngày làm việc (đối với cấp lại) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, kiểm tra hồ sơ - Kiểm tra tại cơ sở - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
02 ngày |
Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả |
0,25 ngày |
Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
0,25 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
11 |
1.004359. |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
06 ngày làm việc (đối với cấp mới) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
04 ngày |
Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản |
Chuyên viên, lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 3 |
Ký phê duyệt |
01 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
|
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
03 ngày làm việc (đối với cấp lại) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản |
Chuyên viên, lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 3 |
Ký phê duyệt |
0,5 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
|
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
12 |
1.003593. |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu). |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Tổ chức quản lý cảng cá |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Tổ chức Quản lý cảng cá |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổ chức quản lý cảng cá |
Lãnh đạo |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
IV |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
||||||||
13 |
1.007931. 000.00.00. H50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Ban hành quyết định thành lập Đoàn thẩm định cơ sở |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Thẩm định tại cơ sở |
06 ngày |
Đoàn kiểm tra đánh giá |
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - PC |
|
||||
Bước 5 |
Kiểm tra, xác minh kết quả |
03 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
14 |
1.007932. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
13 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Ban hành quyết định thành lập Đoàn thẩm định cơ sở |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Thẩm định tại cơ sở |
6 ngày |
Đoàn kiểm tra đánh giá |
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - PC |
|
||||
Bước 5 |
Kiểm tra, xác minh kết quả |
03 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
5 ngày làm việc (Đối với trường hợp GCN đủ điều kiện BBPB bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên GCN) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế |
Lãnh đạo Phòng |
|
||||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
V |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||||||
15 |
1.011470.H50 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, hiện trường phương án |
7,5 ngày |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
||||
Bước 2a |
Kiểm tra hồ sơ, hiện trường phương án và lập biên bản kết quả kiểm tra. |
6 ngày |
Chi cục Kiểm lâm |
Chuyên viên phòng SD và PTR |
|
||||
Bước 2b |
Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, hiện trường |
1,5 ngày |
Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt phương án |
02 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
||||
Bước 3a |
Trình phê duyệt phương án |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo phòng KHTC |
|
||||
Bước 3b |
Phê duyệt phương án |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
16 |
1.000045. |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm |
1 ngày |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm |
Công chức Trạm |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo Trạm |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,25 ngày |
Chi cục Kiểm lâm |
Công chức Chi cục |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
|||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm |
2,5 ngày |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm |
Công chức Trạm |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo Trạm |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Kiểm lâm |
Công chức Chi cục |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2 |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm |
05 ngày |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm |
Công chức Trạm |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo Trạm |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
01 ngày |
Chi cục Kiểm lâm |
Công chức Chi cục |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
17 |
1.000047. |
Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ - Chuẩn bị các nội dung liên quan để thẩm định phương án |
2,5 ngày |
Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Thẩm định Phương án |
5,5 ngày |
Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị liên quan. |
|
|
||||
Bước 3a |
- Đi kiểm tra hiện trường (nếu có) - Lập biên bản kiểm tra hiện trường; - Soạn thảo Văn bản thẩm định Phương án. |
4,5 ngày |
Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị liên quan. |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3b |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt phương án khai thác |
1 ngày |
Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị liên quan |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 4 |
Phê duyệt phương án khai thác |
01 ngày |
Chi cục Kiểm lâm |
Chi cục trưởng |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
II. Danh mục QTNB thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 2 thủ tục
Số TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||||||
1 |
1.007917. |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
30 ngày (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
19 ngày |
|
|
|
||||
Bước 2a |
Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định |
03 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 2b |
Hội đồng thẩm định, dự thảo văn bản và trình ký |
10 ngày |
Hội đồng thẩm định |
Chuyên viên phòng KH- TC |
|
||||
Bước 2c |
Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định |
05 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 2d |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên phòng KH- TC |
|
||||
Bước 3 |
UBND tỉnh phê duyệt |
10 ngày |
UBND tỉnh |
|
|
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Sở NN&PTNT |
|
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho chủ dự án |
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
34 ngày |
|
|
|||||
Bước 2a |
Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định |
03 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||||
Bước 2b |
Hội đồng thẩm định đi kiểm tra, xác minh tại thực địa và hoàn chỉnh biên bản kiểm tra hiện trường, dự thảo văn bản và trình ký |
25 ngày |
|
Hội đồng thẩm định |
|||||
Bước 2c |
Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định |
05 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||||
Bước 2d |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên phòng KH- TC |
|||||
Bước 3 |
UBND tỉnh phê duyệt |
10 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Sở NN&PTNT |
|||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho chủ dự án |
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
2 |
1.007916. |
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn (40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Tham mưu UBND tỉnh giao đơn vị làm chủ đầu tư, trồng rừng thay thế |
05 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|||||
Bước 2a |
Tham mưu UBND tỉnh giao BQL RPH, ĐD, đơn vị vũ trang làm chủ đầu tư |
1,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên phòng KH- TC |
|||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo phòng KH-TC |
|||||
Bước 2c |
Trình UBND tỉnh giao nhiệm vụ |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||||
Bước 2d |
Giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế |
02 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||||
Bước 3 |
Lập hồ sơ dự toán, thiết kế trình thẩm định, phê duyệt |
14 ngày |
Chủ đầu tư |
|
|||||
Bước 4 |
Thẩm định và phê duyệt dự toán thiết kế |
5 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên phòng KH- TC |
|||||
Bước 4a |
Kiểm tra hồ sơ |
3 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên phòng KH- TC |
|||||
Bước 4b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo phòng KH-TC |
|||||
Bước 4c |
Thẩm định hồ sơ dự toán, thiết kế và trình phê duyệt |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo phòng Sở |
|||||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
05 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên Sở NN&PTNT |
|||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho chủ dự án |
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 8 |
Nộp tiền vào Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
10 ngày |
Chủ dự án |
|
|||||
Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn (88 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2 |
Tham mưu UBND tỉnh xem xét việc nộp tiền TRTT về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam. |
02 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|||||
Bước 2a |
Kiểm tra hồ sơ |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên phòng KH- TC |
|||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo phòng KH-TC |
|||||
Bước 2c |
Trình UBND tỉnh gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận nộp tiền TRTT về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||||
Bước 3 |
UBND tỉnh gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận nộp tiền TRTT về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam |
2,5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||||
Bước 4 |
Đề nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận TRTT xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng |
05 ngày |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
|||||
Bước 5 |
Thẩm định, phê duyệt dự toán, thiết kế TRTT |
30 ngày |
UBND tỉnh (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế) |
|
|||||
Bước 6 |
Thông báo cho UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp TRTT |
03 ngày |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
|||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT và chủ dự án |
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 8 |
Nộp tiền vào Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ |
30 ngày |
Chủ dự án |
|
|||||
Bước 9 |
Chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam |
05 ngày |
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
|
|||||
Bước 10 |
Chuyển tiền về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn thực hiện trồng rừng thay thế |
10 ngày |
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||||||
1 |
1.011471.H50 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (Kiểm tra thành phần hồ sơ và kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ) |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định và phê duyệt phương án khi hồ sơ hợp lệ |
9 ngày |
UBND cấp huyện |
|
|||||
Bước 2a |
Kiểm tra hồ sơ, hiện trường phương án và lập biên bản kết quả kiểm tra. |
8 ngày |
UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||||
Bước 2b |
Phê duyệt phương án |
1 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
|||||
Bước 3 |
Trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền |
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây