Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 về giao, điều chỉnh và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 về giao, điều chỉnh và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 1784/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 24/08/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1784/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 24/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1784/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC GIAO, ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 về giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 về giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh số: 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn năm 2021-2025; số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; số 1066/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 về việc giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2021-2025;
Theo thống nhất của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 14/8/2023 (tiết 3 khoản 4 Thông báo số 250/TB-UBND ngày 16/8/2023) và đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 117/TTr-SKHĐT ngày 08/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
a) Ngân sách địa phương: 25.611.379.000.000 đồng (trong đó đưa vào cân đối: 17.435.904.000.000 đồng), gồm: |
||
- Nguồn vốn theo tiêu chí, định mức: |
4.826.700.000.000 đồng |
|
- Nguồn thu sử dụng đất: 12.536.047.000.000 đồng (trong đó đưa vào cân đối: 4.360.572.000.000 đồng). |
||
- Nguồn xổ số kiến thiết: |
422.382.000.000 đồng |
|
- Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi: |
5.017.618.000.000 đồng |
|
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương: |
2.656.331.000.000 đồng |
|
- Nguồn vốn khác giao cho các địa phương: |
152.301.000.000 đồng |
|
b) Nguồn ngân sách trung ương: |
12.359.977.000.000 đồng |
|
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: |
3.615.529.000.000 đồng |
|
Trong đó: |
|
|
+ Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: |
1.344.209.000.000 đồng |
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: |
1.346.045.000.000 đồng |
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: |
925.275.000.000 đồng |
|
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
5.676.969.000.000 đồng |
|
- Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: |
621.000.000.000 đồng |
|
- Vốn nước ngoài: |
2.446.479.000.000 đồng |
|
|
|
|
(Chi tiết theo các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 10, 11 đính kèm; các Biểu này điều chỉnh, thay thế phụ lục số I, III, IV, V, VI, VIII, IX, X đính kèm Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh)
2. Bổ sung 02 danh mục dự án khởi công mới, điều chỉnh nguồn vốn ngân sách tỉnh đối ứng và bổ sung vốn nước ngoài ngân sách Trung ương 123.000.000.000 đồng vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được giao tại Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh về việc giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2021-2025, cụ thể:
(Chi tiết theo Biểu số 09 đính kèm; Biểu này điều chỉnh, thay thế phụ lục đính kèm Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh)
Điều 2. Phân công trách nhiệm :
1. Các cơ quan, đơn vị có tên tại các Biểu đính kèm căn cứ danh mục dự án và mức phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để triển khai thực hiện các thủ tục liên quan.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các ngành liên quan theo dõi, hướng dẫn các đơn vị triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại các Biểu đính kèm và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
|
TỔNG SỐ |
37.971.356 |
37.846.356 |
125.000 |
|
|
TRONG ĐÓ: ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI |
29.795.881 |
29.670.881 |
125.000 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
25.611.379 |
25.611.379 |
- |
|
|
Trong đó: Đưa vào cân đối đầu tư |
17.435.904 |
17.435.904 |
- |
|
1 |
Vốn theo tiêu chí, định mức |
4.826.700 |
4.826.700 |
|
|
2 |
Nguồn thu sử dụng đất |
12.536.047 |
12.536.047 |
|
|
|
Trong đó: Đưa vào cân đối đầu tư |
4.360.572 |
4.360.572 |
|
|
3 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
422.382 |
422.382 |
|
|
4 |
Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi |
5.017.618 |
5.017.618 |
|
|
5 |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương |
2.656.331 |
2.656.331 |
|
|
6 |
Nguồn vốn khác giao cho các địa phương |
152.301 |
152.301 |
|
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
12.359.977 |
12.234.977 |
125.000 |
|
I |
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
3.615.529 |
3.615.529 |
- |
|
1 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
1.344.209 |
1.344.209 |
|
|
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.346.045 |
1.346.045 |
|
|
3 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
925.275 |
925.275 |
|
|
II |
VỐN ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
5.676.969 |
5.674.969 |
2.000 |
Các Quyết định số: 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021; số 236/QĐ- TTg ngày 21/02/2022 |
III |
VỐN CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
621.000 |
621.000 |
|
|
IV |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
2.446.479 |
2.323.479 |
123.000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung thực hiện |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
I |
NGUỒN VỐN THEO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN SAU ĐIỀU CHỈNH |
22.121.899 |
17.435.904 |
|
II |
PHÂN BỔ THỰC HIỆN |
22.121.899 |
17.435.904 |
|
1 |
Dự phòng và đối ứng dự án ODA |
2.050.000 |
1.892.537,783 |
|
- |
Dự phòng |
350.000 |
230.000 |
|
- |
Đối ứng dự án ODA |
1.700.000 |
1.662.537,783 |
Trong đó bao gồm dự phòng đối ứng dự án ODA là 52,877 tỷ đồng |
2 |
Bội chi ngân sách và trả nợ vay |
2.847.775 |
3.076.208 |
|
- |
Bội chi ngân sách địa phương |
2.427.898 |
2.656.331 |
|
- |
Trả nợ vay đến hạn |
419.877 |
419.877 |
|
3 |
Phân bổ cho cấp huyện |
5.875.758 |
5.585.260,138 |
|
- |
Phân cấp theo tiêu chí, định mức |
1.448.010 |
1.448.010 |
|
- |
Phân bổ chương trình Nghị quyết HĐND tỉnh |
4.275.447 |
3.984.949,138 |
|
- |
Vốn khác phân bổ cấp huyện |
152.301 |
152.301 |
|
4 |
Phân bổ dự án chuyển tiếp sang 2021 - 2025 |
3.381.876 |
3.291.935,166 |
|
5 |
Phân bổ đầu tư dự án triển khai 2021 - 2023 |
7.966.491 |
3.107.408,913 |
|
6 |
Phân bổ đầu tư dự án triển khai 2024 - 2025 |
460.000 |
|
|
+ Phân bổ cho các dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
328.100 |
|
|
+ Dự nguồn phân bổ cho các dự án sau khi phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
131.900 |
|
|
7 |
Phân bổ thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
|
22.554 |
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục chương trình, nghị quyết |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
|||||
|
TỔNG SỐ |
14.047.541 |
9.280.177 |
4.275.446,818 |
229.978 |
520.476 |
3.984.949,138 |
|
I |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NGHỊ QUYẾT CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 |
4.904.526 |
3.456.715 |
1.200.481,818 |
47.069 |
295.897 |
951.653,818 |
|
1 |
Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016, Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 về cơ chế đặc thù thành phố Tam Kỳ, Hội An; thị xã Điện Bàn; huyện Núi Thành |
410.000 |
300.000 |
4.093,126 |
5.069 |
|
9.162,126 |
Hoàn thành |
2 |
Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 về quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
250.000 |
220.000 |
21.484,191 |
|
10.049 |
11.435,191 |
Hoàn thành |
3 |
Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015, số 08/2020/NQ- HĐND ngày 17/9/2020 về hỗ trợ trùng tu di tích cấp tỉnh, di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
87.500 |
87.500 |
24.702,000 |
|
|
24.702,000 |
Hoàn thành |
4 |
Nghị quyết số 205/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 về cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
700.000 |
453.000 |
44.735,471 |
|
|
44.735,471 |
Hoàn thành |
5 |
Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013, số 37/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 về quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh |
1.058.515 |
1.058.515 |
100.000,000 |
|
|
100.000,000 |
Hoàn thành |
6 |
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh |
530.000 |
260.000 |
188.205,900 |
|
90.000 |
98.205,900 |
|
7 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về phát triển kinh tế - xã hội các xã biên giới đất liền kết hợp với tăng cường và củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2025 |
210.000 |
196.000 |
140.000,000 |
42.000 |
|
182.000,000 |
|
8 |
Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019, Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh |
402.000 |
346.000 |
246.000,000 |
|
66.000 |
180.000,000 |
Hoàn thành do nghị quyết có hiệu thực đến hết năm 2022 |
9 |
Thông báo số 338-TB/TU ngày 05/6/2018, Thông báo 186-TB/TU ngày 16/6/2021 của Tỉnh ủy về kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc với lãnh đạo huyện Tiên Phước |
300.000 |
158.000 |
126.436,000 |
|
|
126.436,000 |
|
10 |
Kế hoạch số 7627/KH-UBND ngày 28/12/2018 về hỗ trợ đầu tư thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững |
101.400 |
50.700 |
10.700,000 |
|
|
10.700,000 |
|
11 |
Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 về phê duyệt kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn giai đoạn 2019 - 2020 |
565.303 |
107.000 |
79.125,130 |
|
74.848 |
4.277,130 |
|
12 |
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
100.000 |
100.000 |
100.000,000 |
|
55.000 |
45.000,000 |
|
13 |
Dự án phát triển kết cấu hạ tầng gắn với phát triển vùng nguyên liệu |
189.808 |
120.000 |
115.000,000 |
|
|
115.000,000 |
|
II |
DANH MỤC NGHỊ QUYẾT MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 |
9.143.015 |
5.823.462 |
3.074.965,000 |
182.909 |
224.579 |
3.033.295,320 |
|
1 |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về đề án kiên cố hóa hệ thống đường huyện (ĐH) và giao thông nông thôn (GTNT) trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025 |
2.804.000 |
1.532.000 |
766.000,000 |
|
|
766.000,000 |
|
2 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 về bổ sung nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020, trong đó thống nhất bố trí nguồn vốn sửa chữa, hoàn trả các tuyến đường địa phương bị hư hỏng do làm đường công vụ phục vụ thi công cao tốc |
23.976 |
14.386 |
14.386,000 |
|
|
14.386,000 |
|
3 |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về đề án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
901.000 |
200.000 |
100.000,000 |
|
|
100.000,000 |
|
4 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về xây dựng chốt dân quân thường trực tại các xã biên giới, đất liền trên địa bàn tỉnh |
84.000 |
42.000 |
21.000,000 |
|
|
21.000,000 |
|
5 |
Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về quy định cơ chế khuyến khích, hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
778.800 |
108.010 |
54.000,000 |
|
39.000 |
15.000,000 |
|
6 |
Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 về quy định chính sách hỗ trợ thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến tiết kiệm nước giai đoạn 2021 - 2025 |
250.000 |
250.000 |
125.000,000 |
|
|
125.000,000 |
|
7 |
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 về hỗ trợ xây dựng hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2023 |
34.275 |
19.841 |
10.000,000 |
|
10.000 |
- |
NQ chuyển sang sử dụng nguồn sự nghiệp |
8 |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sắp xếp, ổn định dân cư miền núi Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2025 |
968.222 |
964.845 |
418.579,000 |
|
59.479 |
359.100,000 |
|
9 |
Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
133.000 |
46.000 |
23.000,000 |
|
|
23.000,000 |
|
10 |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026 |
203.946 |
100.000 |
50.000,000 |
|
|
50.000,000 |
|
11 |
Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021- 2025 |
250.000 |
250.000 |
125.000,000 |
|
15.000 |
110.000,000 |
|
12 |
Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
100.000 |
100.000 |
100.000,000 |
|
40.000 |
60.000,000 |
|
13 |
Hỗ trợ tu bổ di tích cấp quốc gia, cấp tỉnh giai đoạn 2022 - 2025 |
300.000 |
200.000 |
60.000,000 |
|
|
60.000,000 |
|
14 |
Đối ứng Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
630.000 |
630.000 |
630.000,000 |
155.000 |
|
785.000,000 |
|
15 |
Đối ứng Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững |
150.000 |
150.000 |
150.000,000 |
14.078 |
|
164.078,320 |
|
16 |
Đối ứng Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 |
166.000 |
150.000 |
150.000,000 |
13.831 |
|
163.831,000 |
|
17 |
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 về quy định cơ chế khuyến khích bảo tồn, phát triển Sâm Ngọc Linh và cây dược liệu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025 |
60.000 |
15.000 |
15.000,000 |
|
|
15.000,000 |
Thay Nghị quyết về hỗ trợ trồng cây lấy gỗ làm nhà sắp xếp dân cư miền núi. |
18 |
Bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học, phát triển dịch vụ tín chỉ cacbon |
70.000 |
70.000 |
21.000,000 |
|
21.000 |
- |
|
19 |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Quảng Nam |
857.796 |
603.380 |
147.000,000 |
|
|
147.000,000 |
|
20 |
Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 về cơ chế khuyến khích đầu tư, hỗ trợ khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020 - 2030 |
378.000 |
378.000 |
95.000,000 |
|
40.100 |
54.900,000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư theo NQ số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo NQ số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 và Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
Điều chỉnh |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Số Quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
17.983.434 |
10.291.046 |
- |
2.883.404 |
1.516.618 |
3.381.875,634 |
176.375,688 |
266.316,155 |
3.291.935,166 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
161.084 |
29.084 |
- |
230.767 |
230.767 |
6.843,103 |
385,460 |
- |
7.228,563 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
161.084 |
29.084 |
- |
230.767 |
230.767 |
6.843,103 |
385,460 |
- |
7.228,563 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
161.084 |
29.084 |
- |
230.767 |
230.767 |
6.843,103 |
385,460 |
- |
7.228,563 |
|
1 |
Nhà làm việc cho Đại đội bảo vệ biên giới, BCH Quân sự tỉnh Sê Kông tại cửa khẩu Kà Lừm |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
24-22/02/19 |
6.995 |
6.995 |
|
|
|
143,103 |
|
|
143,103 |
Quyết toán |
2 |
Nâng cấp, cải tạo trung tâm phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn kết hợp sơ tán nhân dân khu vực phía Bắc tỉnh QNam |
BCH Quân sự tỉnh |
214a-30/9/19 |
4.864 |
4.864 |
|
|
|
200,000 |
|
|
200,000 |
|
3 |
Phát triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng |
UBND huyện Nam Trà My |
13-01/02/16 |
149.225 |
17.225 |
|
|
|
6.500,000 |
|
|
6.500,000 |
|
4 |
Trung tâm Huấn luyện quân dự bị động viên (e885), Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam |
BCH Quân sự tỉnh |
|
|
|
1649- 10/5/16 |
230.767 |
230.767 |
|
385,460 |
|
385,460 |
Quyết định quyết toán số 1334/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 |
II |
AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
5.647 |
5.647 |
|
|
|
1.000,000 |
- |
- |
1.000,000 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
5.647 |
5.647 |
|
|
|
1.000,000 |
- |
- |
1.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
5.647 |
5.647 |
|
|
|
1.000,000 |
- |
- |
1.000,000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Thạnh Mỹ |
Công an tỉnh |
418-24/3/16 |
3.691 |
3.691 |
|
|
|
600,000 |
|
|
600,000 |
|
2 |
Một số hạng mục công trình tại trụ sở làm việc Công an phường Cẩm Phô, thành phố Hội An |
111-31/7/18 |
1.956 |
1.956 |
|
|
|
400,000 |
|
|
400,000 |
|
|
III |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
591.879 |
555.379 |
- |
4.531 |
4.531 |
103.197,531 |
2.756,865 |
354,191 |
105.600,205 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
250.189 |
215.189 |
- |
4.531 |
4.531 |
15.538,513 |
172,571 |
- |
15.711,084 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
210.394 |
175.394 |
- |
- |
- |
11.600,000 |
- |
- |
11.600,000 |
|
1 |
Trường chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3400- 31/10/14 |
85.998 |
60.998 |
|
|
|
10.200,000 |
|
|
10.200,000 |
|
2 |
Trường THPT chất lượng cao QNam; hạng mục: Khối nhà lớp học; khối nhà thí nghiệm - thực hành; khối giáo dục thể chất; khối ký túc xá; khối hội trường - thư viện; các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2859-10/9/10 |
124.396 |
114.396 |
|
|
|
1.400,000 |
|
|
1.400,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
39.795 |
39.795 |
|
4.531 |
4.531 |
3.938,513 |
172,571 |
- |
4.111,084 |
|
1 |
Trường THPT Nam Trà My, huyện Nam Trà My; hạng mục Khối nhà ăn, kè chắn đất |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2134-17/6/15 |
2.718 |
2.718 |
|
|
|
338,513 |
|
|
338,513 |
Quyết toán |
2 |
Trường THPT Quang Trung, huyện Đông Giang |
85-11/01/13 |
37.077 |
37.077 |
|
|
|
3.600,000 |
|
|
3.600,000 |
|
|
3 |
Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu, huyện Điện Bàn; hạng mục: Xây dựng khối nhà học bộ môn, tường rào mặt sau, khu giáo dục thể chất; sửa chữa, cải tạo các khối nhà |
|
|
|
1546- 05/5/15 |
1.798 |
1.798 |
|
65,992 |
|
65,992 |
Quyết định quyết toán số 370/QĐ-STC ngày 04/11/2021 |
|
4 |
Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Duy Xuyên; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo dãy nhà học cũ thành khu thí nghiệm; sửa chữa, cải tạo dãy nhà cũ khu B thành khu làm việc sửa chữa nhỏ các khối nhà |
|
|
|
2057- 10/6/15 |
2.733 |
2.733 |
|
106,579 |
|
106,579 |
Quyết định quyết toán số 390/QĐ-STC ngày 23/11/2021 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
341.690 |
340.190 |
|
|
|
87.659,018 |
2.584,294 |
354,191 |
89.889,121 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
121.099 |
119.599 |
|
|
|
38.600,000 |
973,013 |
- |
39.573,013 |
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Huệ, huyện Núi Thành |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2313-31/7/18 |
59.993 |
59.993 |
|
|
|
700,000 |
973,013 |
|
1.673,013 |
Quyết định quyết toán số 168/QĐ-STC ngày 26/8/2022 |
2 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa, huyện Quế Sơn |
3142-30/9/19 |
61.106 |
59.606 |
|
|
|
37.900,000 |
|
|
37.900,000 |
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
220.592 |
220.592 |
|
|
|
49.059,018 |
1.611,281 |
354,191 |
50.316,108 |
|
1 |
Trường THPT AXan, huyện Tây Giang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
95- 12/01/16 |
33.234 |
33.234 |
|
|
|
1.600,000 |
|
|
1.600,000 |
|
2 |
Trường THPT Lê Quý Đôn; hạng mục: Xây mới khối lớp học 02 tầng 10 phòng; cải tạo khối lớp học cũ thành khối văn phòng; sửa chữa, cải tạo 03 phòng thí nghiệm và các hạng mục phụ trợ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2326-02/8/18 |
12.954 |
12.954 |
|
|
|
700,000 |
|
|
700,000 |
|
3 |
Trường THPT Phan Châu Trinh, huyện Tiên Phước |
66-31/5/17 |
9.467 |
9.467 |
|
|
|
200,000 |
119,342 |
|
319,342 |
Quyết định quyết toán số 3133/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 |
|
4 |
Trường THPT Lương Thế Vinh, thị xã Điện Bàn; hạng mục: Khối nhà lớp học và khối phục vụ học tập |
122-31/7/18 |
7.996 |
7.996 |
|
|
|
400,000 |
|
115,974 |
284,026 |
Quyết định quyết toán số 164/QĐ-STC ngày 26/7/2022 |
|
5 |
Trường THPT Trần Quý Cáp, thành phố Hội An |
1083-08/4/19 |
19.888 |
19.888 |
|
|
|
181,000 |
|
181,000 |
- |
Quyết định quyết toán số 448/QĐ-STC ngày 05/02/2021 |
|
6 |
Trường THPT Hồ Nghinh, huyện Duy Xuyên |
1082-08/4/19 |
29.971 |
29.971 |
|
|
|
1.678,018 |
658,825 |
|
2.336,843 |
Thẩm tra quyết toán tại Báo cáo số 2429/BC-STC ngày 01/9/2021; số 3323/BC-STC |
|
7 |
Trường THPT Bắc Trà My, huyện Bắc Trà My |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
160-16/8/19 |
6.357 |
6.357 |
|
|
|
500,000 |
|
57,217 |
442,783 |
Quyết định quyết toán số 143/QĐ-STC ngày 24/6/2022 |
8 |
Trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Thăng Bình |
159-16/8/19 |
11.824 |
11.824 |
|
|
|
1.400,000 |
453,036 |
|
1.853,036 |
Thẩm tra quyết toán tại Báo cáo số 486/BC-STC ngày 23/22023; số 2316/BC-STC ngày 03/7/2023 |
|
9 |
Trường THPT Nguyễn Hiền, huyện Duy Xuyên |
161-16/8/19 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
700,000 |
|
|
700,000 |
|
|
10 |
Trường THPT Thái Phiên, huyện Thăng Bình |
210-24/9/19 |
9.983 |
9.983 |
|
|
|
1.400,000 |
189,000 |
|
1.589,000 |
Đang thẩm tra quyết toán hoàn thành |
|
11 |
Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị xã Điện Bàn |
162-19/8/19 |
6.981 |
6.981 |
|
|
|
700,000 |
10,970 |
|
710,970 |
Quyết định quyết toán số 162/QĐ-STC ngày 25/7/2022 |
|
12 |
Trường THPT Võ Chí Công, huyện Tây Giang |
2810-05/9/19 |
59.978 |
59.978 |
|
|
|
39.100,000 |
|
|
39.100,000 |
|
|
13 |
Trường THPT Sào Nam, huyện Duy Xuyên |
163-19/8/19 |
5.959 |
5.959 |
|
|
|
500,000 |
139,446 |
|
639,446 |
Quyết định quyết toán số 2931/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
|
14 |
Trường THCS Nguyễn Huệ, huyện Bắc Trà My; hạng mục: Khối nhà lớp học và phòng thư viện thuộc dự án Giáo dục Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
117- 22/6/20 |
2.947 |
635 |
|
40,662 |
|
40,662 |
Quyết định quyết toán số 68/QĐ-STC ngày 12/4/2022 |
IV |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
19.971 |
19.971 |
|
|
|
6.600,000 |
6.600,000 |
- |
13.200,000 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
19.971 |
19.971 |
|
|
|
6.600,000 |
6.600,000 |
- |
13.200,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
19.971 |
19.971 |
|
|
|
6.600,000 |
6.600,000 |
- |
13.200,000 |
|
1 |
Bảo tồn, kiểm định Sâm Ngọc Linh |
Sở NN&PTNT |
3292-16/10/19 |
19.971 |
19.971 |
|
|
|
6.600,000 |
6.600,000 |
|
13.200,000 |
Do dự án chậm tiến độ, kế hoạch vốn bố trí giai đoạn 2016- 2020 không giải ngân (đối với vốn bố trí cho huyện Nam Trà My thực hiện hợp phần 2), bị hủy và điều chuyển cho các dự án |
V |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
807.902 |
720.988 |
- |
268.494 |
131.493 |
189.022,000 |
31.440,624 |
10.429,084 |
210.033,540 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
301.678 |
301.678 |
- |
111.638 |
41.366 |
65.022,000 |
4.003,580 |
532,192 |
68.493,388 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
287.993 |
287.993 |
- |
- |
- |
64.222,000 |
- |
- |
64.222,000 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa miền núi phía Bắc |
Sở Y tế |
3448- 31/10/14 |
145.993 |
145.993 |
|
|
|
32.900,000 |
|
|
32.900,000 |
|
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Nam |
2238-21/7/14 |
142.000 |
142.000 |
|
|
|
31.322,000 |
|
|
31.322,000 |
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
13.685 |
13.685 |
- |
111.638 |
41.366 |
800,000 |
4.003,580 |
532,192 |
4.271,388 |
|
1 |
Hệ thống xử lý nước sinh hoạt, nước thải và mua sắm thiết bị y tế phòng khám đa khoa khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc |
Sở Y tế |
1608-26/5/14 |
13.685 |
13.685 |
|
|
|
800,000 |
|
532,192 |
267,808 |
Quyết định quyết toán số 241/QĐ-STC ngày 17/10/2022 |
2 |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS Quảng Nam |
|
|
|
2555- 15/8/11 |
32.212 |
3.437 |
|
11,262 |
|
11,262 |
Quyết định quyết toán số 73/QĐ-STC ngày 10/01/2022 |
|
3 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Phước |
|
|
|
4317- 23/11/05 |
19.945 |
19.945 |
|
461,565 |
|
461,565 |
Quyết định quyết toán số 2153/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 |
|
4 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Thăng Bình |
|
|
|
3373- 16/10/08 |
34.453 |
5.470 |
|
42,182 |
|
42,182 |
Quyết định quyết toán số 494/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 |
|
5 |
Hệ thống thu gom, xử lý nước thải và chất rắn Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Phước |
Sở TN&MT |
|
|
|
289- 20/1/12 |
7.576 |
3.788 |
|
1.156,630 |
|
1.156,630 |
Bố trí vốn ngân sách tỉnh để hoàn trả vốn ngân sách trung ương đã bố trí thừa cho các dự án xử lý chất thải y tế theo Thông báo số 45/TB-TCMT ngày 31/12/2014 của Tổng cục Môi trường |
6 |
Hệ thống thu gom, xử lý nước thải và chất rắn Bệnh viện Đa khoa huyện Thăng Bình |
|
|
|
4374- 28/12/11 |
6.781 |
3.391 |
|
1.290,537 |
|
1.290,537 |
||
7 |
Hệ thống thu gom, xử lý nước thải và chất thải rắn Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam |
Sở Y tế |
|
|
|
3168- 17/10/13 |
10.671 |
5.335 |
|
1.041,404 |
|
1.041,404 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
506.224 |
419.310 |
- |
156.856 |
90.127 |
124.000,000 |
27.437,044 |
9.896,892 |
141.540,152 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
453.255 |
368.255 |
- |
- |
- |
104.500,000 |
3.206,115 |
9.896,892 |
97.809,223 |
- |
1 |
Nâng cấp Bệnh viện Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi |
Sở Y tế |
1167-30/3/16 |
150.274 |
65.274 |
|
|
|
1.600,000 |
|
|
1.600,000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3124-30/9/19 |
124.037 |
124.037 |
|
|
|
700,000 |
3.206,115 |
|
3.906,115 |
Thẩm tra quyết toán tại Báo cáo số 2190/BC-STC ngày 23/8/2019; số 2658/BC-STC |
3 |
Trung tâm y tế huyện Quế Sơn |
3318- 26/11/20 |
59.259 |
59.259 |
|
|
|
51.000,000 |
|
|
51.000,000 |
|
|
4 |
Trung tâm y tế huyện Phước Sơn |
30-31/01/20 |
59.970 |
59.970 |
|
|
|
36.000,000 |
|
|
36.000,000 |
|
|
5 |
Mua sắm trang thiết bị bệnh viện Sản - Nhi |
Bệnh viện Sản - Nhi |
393-17/02/19 |
59.715 |
59.715 |
|
|
|
15.200,000 |
|
9.896,892 |
5.303,108 |
Quyết định quyết toán số 613/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
52.969 |
51.055 |
- |
156.856 |
90.127 |
19.500,000 |
24.230,929 |
- |
43.730,929 |
|
1 |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải |
BV Phạm Ngọc Thạch |
3870- 31/10/16 |
4.015 |
4.015 |
|
|
|
600,000 |
|
|
600,000 |
|
2 |
Phòng khám đa khoa Chà Val, huyện Nam Giang |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3435-30/10/19 |
29.879 |
29.879 |
|
|
|
15.300,000 |
|
|
15.300,000 |
|
3 |
Phòng khám AXan |
121-31/7/18 |
9.936 |
9.936 |
|
|
|
500,000 |
193,800 |
|
693,800 |
Quyết định quyết toán số 145/QĐ-STC ngày 30/6/2022 |
|
4 |
Hệ thống chất thải: Trung tâm y tế dự phòng, Trung tâm phòng chống sốt rét - bướu cổ, Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm truyền thông và giáo dục sức khỏe (Trung tâm kiểm soát bệnh tật Quảng Nam) |
Sở Y tế |
148-30/7/20 |
3.828 |
1.914 |
|
|
|
100,000 |
2.028,000 |
|
2.128,000 |
Bổ sung vốn ngân sách tỉnh thanh toán nợ khối lượng thay cho nguồn quỹ bảo vệ môi trường theo Công văn số 2168/QBVMT-TT ngày 22/12/2022 của Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam |
5 |
Hệ thống xử lý chất thải, cải tạo khu vi sinh, thu gom nước thải Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Quảng Nam |
163-26/8/20 |
3.040 |
3.040 |
|
|
|
2.800,000 |
|
|
2.800,000 |
|
|
6 |
Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Y tế huyện Núi Thành |
147-30/7/20 |
2.271 |
2.271 |
|
|
|
200,000 |
922,400 |
|
1.122,400 |
Cuối năm 2021 điều chuyển kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021 |
|
7 |
Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước; hạng mục: Khối khám - Cấp cứu - Dược |
|
|
|
2268- 23/6/17 |
29.396 |
5.832 |
|
962,115 |
|
962,115 |
Quyết định quyết toán số 3609/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
|
8 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Nam Giang |
|
|
|
4418- 13/11/15 |
21.186 |
21.186 |
|
248,032 |
|
248,032 |
Quyết định quyết toán số 3552/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 |
|
9 |
Bệnh viện Nhi tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
4409- 13/11/15 |
34.219 |
14.109 |
|
90,582 |
|
90,582 |
Dự án đang thẩm tra quyết toán hoàn thành |
|
10 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Máy xạ trị, nhà đặt máy, nhà điều hành |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
|
|
1163- 17/4/19 |
72.055 |
49.000 |
|
19.786,000 |
|
19.786,000 |
Dự án cắt giảm vốn 2020 kéo dài sang năm 2021. Quyết định quyết toán số 97/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 |
VI |
VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
310.850 |
200.993 |
- |
486.044 |
200.576 |
29.500,000 |
5.060,784 |
5.406,000 |
29.154,784 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
216.002 |
132.545 |
- |
486.044 |
200.576 |
11.100,000 |
5.060,784 |
5.406,000 |
10.754,784 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
190.798 |
107.341 |
- |
411.211 |
161.211 |
9.000,000 |
13,668 |
5.406,000 |
3.607,668 |
|
1 |
Bảo tàng tỉnh Quảng Nam |
Sở VH-TT&DL |
3533- 29/10/10 |
65.215 |
65.215 |
|
|
|
1.000,000 |
|
|
1.000,000 |
|
2 |
Tu bổ, nâng cấp Khu lưu niệm Chủ tịch Hội đồng nhà nước Võ Chí Công |
3365- 30/10/13 |
76.203 |
26.203 |
|
|
|
3.000,000 |
|
406,000 |
2.594,000 |
Quyết định quyết toán số 939/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 |
|
3 |
Tượng đài bà mẹ Việt Nam anh hùng |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
|
|
2269- 14/7/11 |
411.211 |
161.211 |
|
13,668 |
|
13,668 |
Quyết định quyết toán số 575/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 |
4 |
Làng thanh niên lập nghiệp Thạnh Mỹ |
Tỉnh đoàn Quảng Nam |
3639- 25/10/12 |
49.380 |
15.923 |
|
|
|
5.000,000 |
|
5.000,000 |
- |
Dự án đang quyết toán hoàn thành |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
25.204 |
25.204 |
- |
74.833 |
39.365 |
2.100,000 |
5.047,116 |
- |
7.147,116 |
|
1 |
Trưng bày bảo tàng tỉnh |
Sở VH-TT&DL |
3435- 31/10/14 |
24.117 |
24.117 |
|
|
|
2.000,000 |
295,524 |
|
2.295,524 |
Dự án đang quyết toán hoàn thành |
2 |
Nhà bia di tích Căn cứ Tỉnh ủy Quảng Nam |
3443- 31/10/14 |
1.087 |
1.087 |
|
|
|
100,000 |
50,000 |
|
150,000 |
Dự án đang quyết toán hoàn thành |
|
3 |
Tu bổ, phục hồi Khu di tích Khu ủy khu V thuộc Khu di tích lịch sử cách mạng Trung Trung Bộ - Nước Oa, huyện Bắc Trà My |
|
|
|
779- 12/3/12 |
27.712 |
21.963 |
|
585,045 |
|
585,045 |
Quyết định quyết toán số 3590/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
|
4 |
Khôi phục 1,3 km đường mòn Hồ Chí Minh |
|
|
|
1756- 05/6/13 |
7.507 |
7.507 |
|
113,100 |
|
113,100 |
Quyết định quyết toán số 311/QĐ-STC ngày 21/12//2017 |
|
5 |
Nhà bia căn cứ Đặc khu ủy Quảng Đà |
|
|
|
3442- 31/10/14 |
1.209 |
1.209 |
|
63,765 |
|
63,765 |
Dự án đang thẩm tra quyết toán |
|
6 |
Bảo tồn và phát huy giá trị nhóm tháp Chăm Khương Mỹ |
BQL Di tích và Danh thắng Quảng Nam |
|
|
|
3077- 23/9/10 |
9.482 |
518 |
|
518,000 |
|
518,000 |
Dự án đang trình phê duyệt quyết toán hoàn thành |
7 |
Bảo tàng lịch sử cách mạng thị xã Hội An |
UBND thành phố Hội An |
|
|
|
2163- 11/7/07 |
14.207 |
7.103 |
|
2.356,629 |
|
2.356,629 |
Quyết định quyết toán số 23/QĐ- STC ngày 25/01/2022 |
8 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Lai Viễn Kiều (Chùa Cầu) |
BQL Di tích và Danh thắng Quảng Nam |
|
|
|
3268- 30/8/05 |
14.716 |
1.065 |
|
1.065,053 |
|
1.065,053 |
Quyết định quyết toán số 179QĐ-STC ngày 18/8/2022 |
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
94.848 |
68.448 |
|
|
|
18.400,000 |
- |
- |
18.400,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
50.000 |
25.000 |
|
|
|
6.500,000 |
- |
- |
6.500,000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
109-23/5/17 |
50.000 |
25.000 |
|
|
|
6.500,000 |
|
|
6.500,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
44.848 |
43.448 |
|
|
|
11.900,000 |
- |
- |
11.900,000 |
|
1 |
Cải tạo sân vườn trung tâm văn hóa tỉnh theo hướng Công viên văn hóa |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2312-31/7/18 |
29.948 |
29.948 |
|
|
|
5.300,000 |
|
|
5.300,000 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan xung quanh Lăng mộ bà Đoàn Quý Phi |
UBND huyện Duy Xuyên |
5926-30/10/20 |
14.900 |
13.500 |
|
|
|
6.600,000 |
|
|
6.600,000 |
|
VII |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
|
|
49.915 |
49.915 |
|
|
|
17.900,000 |
- |
- |
17.900,000 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
49.915 |
49.915 |
|
|
|
17.900,000 |
- |
- |
17.900,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
49.915 |
49.915 |
|
|
|
17.900,000 |
- |
- |
17.900,000 |
|
1 |
Phim trường sản xuất chương trình truyền hình |
Đài PTTH tỉnh |
3475-31/10/19 |
49.915 |
49.915 |
|
|
|
17.900,000 |
|
|
17.900,000 |
|
VIII |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
23.177 |
23.177 |
|
154.898 |
58.898 |
600,000 |
26.558,961 |
- |
27.158,961 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành trước giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
- |
- |
|
33.898 |
33.898 |
- |
10,223 |
- |
10,223 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
- |
- |
|
33.898 |
33.898 |
- |
10,223 |
- |
10,223 |
|
1 |
Cơ sở hạ tầng Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ GPMB và tái định cư |
Sở VH-TT&DL |
|
|
|
2964- 10/9/18 |
33.898 |
33.898 |
|
10,223 |
|
10,223 |
Quyết định quyết toán số 9856/QĐ-UBND ngày 23/08/2017 |
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
23.177 |
23.177 |
|
121.000 |
25.000 |
600,000 |
26.548,738 |
- |
27.148,738 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
- |
- |
|
121.000 |
25.000 |
- |
25.000,000 |
- |
25.000,000 |
|
1 |
Trung tâm Thể dục - Thể thao Bắc Quảng Nam, thị xã Điện Bàn |
UBND thị xã Điện Bàn |
|
|
|
6549- 13/8/20 |
121.000 |
25.000 |
|
25.000,000 |
|
25.000,000 |
Bổ sung dự án vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 theo Nghị quyết số 23/NQ- HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
23.177 |
23.177 |
|
|
|
600,000 |
1.548,738 |
- |
2.148,738 |
|
1 |
Nhà ở vận động viên năng khiếu đoàn bóng đá Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
125-31/7/18 |
14.997 |
14.997 |
|
|
|
200,000 |
488,190 |
|
688,190 |
Dự án đang trình phê duyệt quyết toán hoàn thành |
2 |
Nâng cấp, cải tạo và sửa chữa nhà thi đấu thể dục, thể thao tỉnh Quảng Nam |
Sở VH-TT&DL |
06-08/01/20 |
8.180 |
8.180 |
|
|
|
400,000 |
1.060,548 |
|
1.460,548 |
Quyết định quyết toán số 218/QĐ-STC ngày 26/9/2022 |
IX |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
33.984 |
33.984 |
- |
14.798 |
14.798 |
4.390,411 |
550,043 |
- |
4.940,454 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
33.984 |
33.984 |
- |
14.798 |
14.798 |
4.390,411 |
550,043 |
- |
4.940,454 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
790 |
790 |
- |
- |
- |
429,125 |
- |
- |
429,125 |
|
1 |
Lò đốt rác thải sinh hoạt xã Quế Cường |
Công ty CP MTĐT QNam |
4014- 28/10/15 |
790 |
790 |
|
|
|
429,125 |
|
|
429,125 |
TMĐT theo quyết toán |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
33.195 |
33.195 |
- |
14.798 |
14.798 |
3.961,286 |
550,043 |
- |
4.511,329 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp các hạng mục về môi trường của khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3857- 31/10/16 |
13.800 |
13.800 |
|
|
|
878,000 |
|
|
878,000 |
|
2 |
Chuẩn bị mặt bằng xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2039-04/7/18 |
2.840 |
2.840 |
|
|
|
383,286 |
|
|
383,286 |
TMĐT theo quyết toán |
3 |
Gia cố đê bao, hệ thống thu gom và xử lý nước rỉ rác, hộc chứa rác dự phòng tại khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp (dự án khẩn cấp) |
587-06/3/20 |
14.650 |
14.650 |
|
|
|
2.600,000 |
239,227 |
|
2.839,227 |
Quyết định quyết toán số 130/QĐ-STC ngày 10/6/2022 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối Quốc lộ 1A đến đường cao tốc và đường ven biển tỉnh thuộc đoạn tuyến Quốc lộ 40B; hạng mục: Di dời đoạn tuyến ống nước thải D500 và đường ống cấp nước D90 nhà máy xử lý nước thải Hòa Hương |
UBND thành phố Tam Kỳ |
3754-08/7/20 |
1.905 |
1.905 |
|
|
|
100,000 |
|
|
100,000 |
|
5 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng dự án Khu nghĩa trang nhân dân Tam Anh Bắc |
UBND huyện Núi Thành |
|
|
|
|
14.798 |
14.798 |
|
310,816 |
|
310,816 |
Công văn số 435/HĐND-VP ngày 17/11/2022 của Thường trực HĐND tỉnh |
X |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
15.453.181 |
8.371.570 |
- |
1.717.210 |
868.893 |
2.922.955,110 |
101.519,874 |
246.534,466 |
2.777.940,518 |
|
X.1 |
NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP |
|
|
9.500 |
6.700 |
- |
- |
- |
2.770,170 |
- |
- |
2.770,170 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
9.500 |
6.700 |
|
|
|
2.770,170 |
- |
- |
2.770,170 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
9.500 |
6.700 |
|
|
|
2.770,170 |
- |
- |
2.770,170 |
|
1 |
Mương thoát nước khu dân cư thôn Nam Hà, xã Bình Dương |
UBND huyện Thăng Bình |
3212-30/10/19 |
9.500 |
6.700 |
|
|
|
2.770,170 |
|
|
2.770,170 |
|
X.2 |
LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP |
|
|
77.224 |
35.891 |
- |
- |
- |
23.139,287 |
- |
1.337,656 |
21.801,631 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
77.224 |
35.891 |
|
|
|
23.139,287 |
- |
1.337,656 |
21.801,631 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
60.498 |
22.948 |
|
|
|
19.500,000 |
- |
- |
19.500,000 |
|
1 |
Tăng cường năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 |
Chi cục Kiểm lâm |
826-07/03/16 |
60.498 |
22.948 |
|
|
|
19.500,000 |
|
|
19.500,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
16.726 |
12.942 |
|
|
|
3.639,287 |
- |
1.337,656 |
2.301,631 |
|
1 |
Hiện đại hóa, nâng cao năng lực giám sát tài nguyên rừng tỉnh Quảng Nam |
Sở NN&PTNT |
2617-16/8/19 |
15.166 |
11.382 |
|
|
|
3.300,000 |
|
1.337,656 |
1.962,344 |
Quyết định quyết toán số 43/QĐ-STC ngày 09/3/2023 |
2 |
Cắm mốc ranh giới lâm phận rừng phòng hộ Sông Tranh |
UBND huyện Bắc Trà My |
|
1.561 |
1.561 |
|
|
|
339,287 |
|
|
339,287 |
Quyết toán |
X.3 |
THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI |
|
|
490.119 |
395.142 |
- |
22.621 |
3.808 |
133.126,563 |
14.811,515 |
778,423 |
147.159,655 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
45.369 |
15.369 |
- |
22.621 |
3.808 |
400,000 |
1.179,334 |
- |
1.579,334 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
45.369 |
15.369 |
- |
22.621 |
3.808 |
400,000 |
1.179,334 |
- |
1.579,334 |
|
1 |
Kè sông Tà làng khu vực trung tâm cụm xã A Zứt, xã BhaLê |
UBND huyện Tây Giang |
885-16/3/10 |
45.369 |
15.369 |
|
|
|
400,000 |
|
|
400,000 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Hố Cái |
UBND huyện Núi Thành |
|
|
|
01- 02/01/14 |
22.621 |
3.808 |
|
1.179,334 |
|
1.179,334 |
Quyết định quyết toán số 176/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 |
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
444.750 |
379.773 |
|
|
|
132.726,563 |
13.632,181 |
778,423 |
145.580,321 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
216.881 |
213.924 |
|
|
|
107.400,000 |
9.000,000 |
- |
116.400,000 |
|
1 |
Hồ Hố Do |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
1623-31/5/19 |
121.997 |
121.997 |
1854- 14/7/22 |
122.000 |
122.000 |
61.100,000 |
4.000,000 |
|
65.100,000 |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
2 |
Kè sông Trường, huyện Bắc Trà My |
2331-24/8/20 |
94.884 |
91.927 |
|
|
|
46.300,000 |
5.000,000 |
|
51.300,000 |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
227.869 |
165.850 |
- |
13.695 |
10.721 |
25.326,563 |
4.632,181 |
778,423 |
29.180,321 |
|
1 |
Sửa chữa khẩn cấp, khắc phục sự cố công trình hồ chứa Nước Rôn, Trà Dương, huyện Bắc Trà My |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
1654-28/5/18 |
30.000 |
20.000 |
|
|
|
1.500,000 |
|
687,459 |
812,541 |
Quyết định quyết toán số 1425/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh nhánh trạm bơm Phước Chỉ |
2309-31/7/18 |
21.124 |
21.124 |
|
|
|
4.400,000 |
150,000 |
|
4.550,000 |
Dự án đang quyết toán hoàn thành |
|
3 |
Hồ Phước Hòa, xã Bình Sơn, huyện Hiệp Đức |
3284-31/10/18 |
39.923 |
39.923 |
|
|
|
9.700,000 |
|
|
9.700,000 |
|
|
4 |
Chống xói lở khẩn cấp và bảo vệ bờ biển xã đảo Tam Hải |
2380-28/8/20 |
41.979 |
2.000 |
|
|
|
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
|
|
5 |
Trạm bơm Tứ Sơn (giai đoạn 2) |
UBND huyện Thăng Bình |
3808- 28/10/16 |
24.926 |
24.926 |
|
|
|
2.826,563 |
|
|
2.826,563 |
Quyết toán |
6 |
Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 2) |
UBND huyện Quế Sơn |
4231- 01/12/17 |
22.997 |
20.145 |
|
|
|
500,000 |
1.208,736 |
|
1.708,736 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn và mức vốn theo Quyết định phê duyệt dự án số 4231/QĐ- UBND ngày 01/12/2017 |
7 |
Đập Xai Mưa |
UBND huyện Tiên Phước |
3098-26/9/19 |
29.189 |
20.000 |
|
|
|
3.500,000 |
|
|
3.500,000 |
|
8 |
Nâng cấp kênh N1 và N2 hồ chứa nước Phú Lộc |
Cty TNHH MTV KTTL |
154-07/8/19 |
12.049 |
12.049 |
|
|
|
600,000 |
562,506 |
|
1.162,506 |
Quyết định quyết toán số 226/QĐ-STC ngày 29/9/2022 |
9 |
Hệ thống kênh mương trạm bơm La Thọ, thị xã Điện Bàn và trạm bơm Xuyên Đông, huyện Duy Xuyên |
141-25/7/19 |
5.683 |
5.683 |
|
|
|
300,000 |
|
90,964 |
209,036 |
Quyết định quyết toán số 413/QĐ-STC ngày 6/12/2021 |
|
10 |
Trạm bơm Đại Bình |
UBND huyện Nông Sơn |
|
|
|
857- 27/5/19 |
9.974 |
7.000 |
|
2.404,999 |
|
2.404,999 |
Cuối năm 2021 điều chuyển kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021. |
11 |
Kênh VC14 Bắc Phú Ninh, thị trấn Phú Thịnh, huyện Phú Ninh |
Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi QNam |
|
|
|
464- 02/12/20 |
493 |
493 |
|
43,814 |
|
43,814 |
Quyết định quyết toán số 37/QĐ-STC ngày 04/3/2022 |
12 |
Kênh chính Nam Việt An, xã Bình Sơn, huyện Hiệp Đức |
|
|
|
465- 02/12/20 |
347 |
347 |
|
23,704 |
|
23,704 |
Quyết định quyết toán số 35/QĐ-STC ngày 03/3/2022 |
|
13 |
Kênh N14-2-1 Khe Tân, xã Đại Cường, huyện Đại Lộc |
Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Quảng Nam |
|
|
|
459- 01/12/20 |
1.005 |
1.005 |
|
94,611 |
|
94,611 |
Quyết định quyết toán số 38/QĐ-STC ngày 04/3/2022 |
14 |
Kênh chính trạm bơm Bàu Phốc, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc |
|
|
|
460- 01/12/20 |
642 |
642 |
|
62,251 |
|
62,251 |
Quyết định quyết toán số 39/QĐ-STC ngày 04/3/2022 |
|
15 |
Kênh N4-2 Vĩnh Trinh Tây, xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên |
|
|
|
461- 01/12/20 |
864 |
864 |
|
48,783 |
|
48,783 |
Quyết định quyết toán số 163/QĐ-STC ngày 04/3/2022 |
|
16 |
Kênh N2 trạm bơm Thạch Hòa, xã Bình Chánh, huyện Thăng Bình |
|
|
|
466- 02/12/20 |
371 |
371 |
|
32,777 |
|
32,777 |
Quyết định quyết toán số 36/QĐ-STC ngày 04/3/2022 |
|
X.4 |
THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN |
|
|
339.565 |
259.565 |
- |
104.625 |
104.625 |
47.800,000 |
21.538,326 |
- |
69.338,326 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
339.565 |
259.565 |
- |
104.625 |
104.625 |
47.800,000 |
21.538,326 |
- |
69.338,326 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
339.565 |
259.565 |
- |
104.625 |
104.625 |
47.800,000 |
21.538,326 |
- |
69.338,326 |
|
1 |
Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều |
Sở NN&PTNT |
1130-29/3/16 |
120.065 |
40.065 |
|
|
|
3.000,000 |
|
|
3.000,000 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá An Hòa (giai đoạn 1) |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
1624-31/5/19 |
98.500 |
98.500 |
105- 12/01/23 |
104.625 |
104.625 |
38.000,000 |
8.600,000 |
|
46.600,000 |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Cảng cá Tam Quang |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
1083-31/3/17 |
121.000 |
121.000 |
|
|
|
6.800,000 |
12.938,326 |
|
19.738,326 |
Cuối năm 2021 điều chuyển kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021. Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023; Công văn số 2337/UBND-KTTH ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh |
X.5 |
ĐỊNH CANH, ĐịNH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI |
|
|
727.393 |
200.443 |
- |
- |
- |
39.481,700 |
- |
- |
39.481,700 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
563.431 |
143.418 |
- |
- |
- |
12.081,700 |
- |
- |
12.081,700 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
473.507 |
104.137 |
- |
- |
- |
10.281,504 |
- |
- |
10.281,504 |
|
1 |
KDC đô thị Tam Hiệp II (giai đoạn 1) |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
252-27/10/10 |
94.675 |
94.675 |
|
|
|
964,132 |
|
|
964,132 |
TMĐT theo quyết toán |
2 |
Kết cấu hạ tầng khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1) |
100-15/6/12 |
135.225 |
7.605 |
|
|
|
7.604,643 |
|
|
7.604,643 |
Quyết toán |
|
3 |
Khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 1.1) |
303-08/12/11 |
150.224 |
168 |
|
|
|
23,003 |
|
|
23,003 |
TMĐT theo quyết toán |
|
4 |
Khu dân cư phía Tây đường An Hà - Quảng Phú |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
155-29/7/10 |
93.383 |
1.690 |
|
|
|
1.689,726 |
|
|
1.689,726 |
Quyết toán |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
89.923 |
39.280 |
|
|
|
1.800,196 |
- |
- |
1.800,196 |
|
1 |
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu TĐC trung tâm xã Bình Dương |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
110-22/5/17 |
46.500 |
1.500 |
|
|
|
1.500,175 |
|
|
1.500,175 |
Quyết toán |
2 |
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tiên Xuân, xã Tam Anh, huyện Núi Thành |
132-02/8/12 |
35.838 |
35.838 |
|
|
|
122,099 |
|
|
122,099 |
Quyết toán |
|
3 |
Cấp nước, điện khu dân cư phía Tây đường An Hà - Quảng Phú |
195-01/9/10 |
5.620 |
1.200 |
|
|
|
169,463 |
|
|
169,463 |
Quyết toán |
|
4 |
Cấp nước khu dân cư chợ Trạm |
150-18/7/07 |
1.965 |
742 |
|
|
|
8,459 |
|
|
8,459 |
Quyết toán |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
163.962 |
57.026 |
|
|
|
27.400,000 |
- |
- |
27.400,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
163.962 |
57.026 |
|
|
|
27.400,000 |
- |
- |
27.400,000 |
|
1 |
Khu TĐC di dời vùng sạt lở tỉnh Quảng Nam |
Sở NN&PTNT |
1132-30/03/16 |
80.000 |
35.460 |
|
|
|
14.300,000 |
|
|
14.300,000 |
|
2 |
Các hạng mục hạ tầng thiết yếu tại Tiểu khu I (giai đoạn II) |
Sở Công thương |
61- 30/10/15 |
83.962 |
21.566 |
|
|
|
13.100,000 |
|
|
13.100,000 |
|
X.6 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
12.729.858 |
7.061.187 |
- |
1.454.797 |
671.242 |
2.535.672,693 |
54.087,877 |
237.532,201 |
2.352.228,369 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
5.117.172 |
2.149.132 |
- |
- |
- |
301.171,775 |
- |
140.926,561 |
160.245,214 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
5.065.171 |
2.097.131 |
- |
- |
- |
292.091,674 |
- |
140.926,561 |
151.165,113 |
|
1 |
Cầu Cửa Đại |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
4523-28/12/12 |
3.450.455 |
1.750.455 |
|
|
|
158.478,879 |
|
110.785,000 |
47.693,879 |
Dự án đang quyết toán hoàn thành |
2 |
Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn Tam Kỳ |
2911-10/9/12 |
527.178 |
136.371 |
|
|
|
101.622,106 |
|
20.141,561 |
81.480,545 |
Quyết định quyết toán số 2815/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 |
|
3 |
Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Núi Thành |
2847-04/9/12 |
76.000 |
30.562 |
|
|
|
20.562,259 |
|
10.000,000 |
10.562,259 |
Quyết định quyết toán số 2100/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
|
4 |
Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Thăng Bình |
596-24/02/14 |
616.185 |
42.670 |
|
|
|
3.163,781 |
|
|
3.163,781 |
Quyết toán |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT609; lý trình: Km17+630 - Km20+440 và Km37+00 - Km46+250 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
134.586 |
134.586 |
|
|
|
7.600,000 |
|
|
7.600,000 |
|
6 |
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn khu Trung tâm hành chính huyện Nông Sơn và vùng phụ cận |
UBND huyện Nông Sơn |
1815-22/5/15 |
260.768 |
2.487 |
|
|
|
664,649 |
|
|
664,649 |
Quyết toán |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
52.001 |
52.001 |
|
|
|
9.080,101 |
- |
- |
9.080,101 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo cầu Duy Phước - Cẩm Kim và đường giao thông khu vực huyện Duy Xuyên và thành phố Hội An |
Sở Giao thông Vận tải |
1101-22/4/21 |
19.001 |
19.001 |
|
|
|
2.217,101 |
|
|
2.217,101 |
Quyết toán |
2 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng khu đất quốc phòng chuyển giao tại xã Tam Quang |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
|
33.000 |
33.000 |
|
|
|
6.863,000 |
|
|
6.863,000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
7.612.686 |
4.912.055 |
- |
1.454.797 |
671.242 |
2.234.500,918 |
54.087,877 |
96.605,640 |
2.191.983,155 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
6.729.265 |
4.201.683 |
- |
1.454.797 |
671.242 |
1.982.914,361 |
34.567,108 |
96.605,640 |
1.920.875,829 |
|
1 |
Đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc) |
Sở Giao thông Vận tải |
3771- 24/10/17 |
270.339 |
200.339 |
1495- 01/6/22 |
270.339 |
200.339 |
74.500,000 |
16.594,918 |
|
91.094,918 |
381/HĐND-VP ngày 26/11/2021 |
2 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc) đến nút giao giữa đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi với Quốc lộ 14E |
3771- 24/10/17 |
103.236 |
73.236 |
878- 31/3/22 |
103.235 |
73.235 |
24.600,000 |
|
5.286,343 |
19.313,657 |
Không sử dụng hết vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
|
3 |
Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang |
495-02/02/16 |
177.773 |
67.773 |
|
|
|
3.898,273 |
135,959 |
|
4.034,232 |
Quyết định quyết toán số 237/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 |
|
4 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km14+565,62 - Km18+00 |
2607-24/7/17 |
387.975 |
237.975 |
|
|
|
106.400,000 |
|
|
106.400,000 |
307/HĐND-VP ngày 01/11/2021 |
|
5 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Bồi thường giải phóng mặt bằng và TĐC |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
2607-24/7/17 |
129.625 |
100.000 |
|
|
|
52.407,088 |
|
|
52.407,088 |
214/HĐND-VP ngày 06/9/2021 |
6 |
Đường trục chính từ khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai |
260-20/11/17 |
1.479.000 |
579.000 |
|
|
|
306.000,000 |
|
|
306.000,000 |
|
|
7 |
Đường ĐH14.ĐB (giai đoạn 1) |
UBND thị xã Điện Bàn |
1043-30/3/17 |
145.769 |
94.095 |
|
|
|
26.300,000 |
|
|
26.300,000 |
|
8 |
Đường nội thị trung tâm huyện Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
1520-04/6/21 |
126.537 |
90.337 |
|
|
|
56.791,000 |
|
|
56.791,000 |
|
9 |
Đường giao thông khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
763-01/3/16 |
86.352 |
26.252 |
|
|
|
100,000 |
5.760,097 |
|
5.860,097 |
Cuối năm 2021 điều chuyển kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021. |
10 |
Đường giao thông đến vùng phát triển sâm Ngọc Linh; tuyến Măng Lùng - Đăk Lây |
UBND huyện Nam Trà My |
853-08/3/16 |
135.000 |
121.500 |
|
|
|
65.300,000 |
|
65.300,000 |
- |
Vướng chuyển đổi mục đích sử dụng rừng, chuyển dự án sang giai đoạn 2026 - 2030 |
11 |
Đường nối cảng Tam Hiệp đến đường cao tốc Đà Nẵng - Dung Quất (giai đoạn 4) |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
37-03/03/16 |
80.000 |
16.000 |
|
|
|
13.100,000 |
|
10.716,000 |
2.384,000 |
Báo cáo thẩm tra thừa kế hoạch vốn đã bố trí |
12 |
Đường trục chính vào khu công nghiệp Tam Thăng |
34-03/02/15 |
151.333 |
30.178 |
|
|
|
16.200,000 |
|
11.200,000 |
5.000,000 |
||
13 |
Đường và cầu ĐH7 qua sông Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn |
UBND thị xã Điện Bàn |
1770-02/7/20 |
228.000 |
141.000 |
|
|
|
84.500,000 |
|
|
84.500,000 |
|
14 |
Các tuyến nội thị thị trấn Prao, huyện Đông Giang |
UBND huyện Đông Giang |
3878-28/11/19 |
80.000 |
56.000 |
|
|
|
30.500,000 |
|
|
30.500,000 |
|
15 |
Đường từ xã Tà Lu - thị trấn Prao - xã Zà Hung (từ trung tâm huyện Đông Giang đi huyện Đại Lộc) |
UBND huyện Đông Giang |
2997- 05/10/18 |
90.980 |
85.980 |
|
|
|
8.980,000 |
|
|
8.980,000 |
|
16 |
Đường từ trung tâm huyện Tây Giang đi huyện Đông Giang (qua các xã ATiêng, Bhalêê, AVương) |
UBND huyện Tây Giang |
2996- 05/10/18 |
133.938 |
126.938 |
|
|
|
125.588,000 |
|
|
125.588,000 |
|
17 |
Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3780- 24/10/17 |
207.827 |
157.827 |
|
|
|
8.650,000 |
|
|
8.650,000 |
|
18 |
Đường Tam Trà - Trà Kót (ĐT617 đi Quốc lộ 40B) |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
3257- 30/10/18 |
267.451 |
257.700 |
|
|
|
228.800,000 |
|
|
228.800,000 |
|
19 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Xây dựng công trình |
3256- 30/10/18 |
144.918 |
144.918 |
|
|
|
43.300,000 |
|
|
43.300,000 |
|
|
20 |
Cầu Nông Sơn và đường nối từ cầu Nông Sơn đến đường Đông Trường Sơn |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
102-11/01/19 |
128.410 |
127.810 |
|
|
|
19.300,000 |
|
1.500,000 |
17.800,000 |
Dự án đã hoàn thành, không sử dụng hết nguồn vốn |
21 |
Đường Quốc lộ 40B (đoạn từ đường vào tuyến cao tốc đến đường tránh thị trấn Tiên Kỳ) |
1619-31/5/19 |
419.999 |
386.999 |
|
|
|
151.400,000 |
|
|
151.400,000 |
|
|
22 |
Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang (giai đoạn II) |
498-26/02/20 |
114.016 |
114.016 |
|
|
|
60.700,000 |
|
|
60.700,000 |
|
|
23 |
Thảm nhựa lớp 2 đường 129, đoạn từ cầu Cửa Đại đến Tam Kỳ |
1621-31/5/19 |
99.811 |
99.811 |
|
|
|
3.500,000 |
2.676,134 |
|
6.176,134 |
Quyết định quyết toán số 2471/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 |
|
24 |
Cầu Tam Tiến và đường dẫn |
UBND huyện Núi Thành |
1590-30/5/19 |
220.000 |
187.000 |
|
|
|
129.500,000 |
|
|
129.500,000 |
|
25 |
Cầu Hội Khách - Tân Đợi |
UBND huyện Đại Lộc |
1534-27/5/19 |
140.000 |
98.000 |
|
|
|
30.800,000 |
|
2.603,297 |
28.196,703 |
Cuối năm 2021 bổ sung KHV năm 2020 kéo dài sang năm 2021. Dự án đã thẩm tra quyết toán |
26 |
Đường tránh phía Tây Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc |
2612-15/8/19 |
100.000 |
70.000 |
|
|
|
38.500,000 |
|
|
38.500,000 |
|
|
27 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Bui |
UBND huyện Bắc Trà My |
1566-28/5/19 |
120.000 |
84.000 |
|
|
|
42.000,000 |
|
|
42.000,000 |
|
28 |
Đường bao Nguyễn Hoàng, thành phố Tam Kỳ |
UBND thành phố Tam Kỳ |
2039-29/7/20 |
550.978 |
168.000 |
|
|
|
132.000,000 |
|
|
132.000,000 |
|
29 |
Đường tránh lũ kết hợp phát triển đô thị Nam Phước, kết nối TTHC huyện Duy Xuyên, Quốc lộ 1A và Quốc lộ 14H (tuyến ĐH20B theo quy hoạch) |
UBND huyện Duy Xuyên |
1620-31/5/19 |
280.000 |
168.000 |
|
|
|
54.300,000 |
|
|
54.300,000 |
|
30 |
Cầu sông Khang và đường từ xã Quế Thọ, Bình Sơn, xã Thăng Phước, huyện Hiệp Đức đi huyện Tiên Phước |
UBND huyện Hiệp Đức |
1602-30/5/19 |
130.000 |
91.000 |
|
|
|
45.000,000 |
|
|
45.000,000 |
|
31 |
Cầu Giao Thủy |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
|
|
3791- 19/12/18 |
558.717 |
270.617 |
|
4.400,000 |
|
4.400,000 |
Cuối năm 2021 điều chuyển kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021. |
32 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT607; lý trình: Km7+671,6 - Km14+565,62 |
Sở GTVT |
|
|
|
1563- 04/5/17 |
522.506 |
127.051 |
|
5.000,000 |
|
5.000,000 |
Dự án đang thẩm tra quyết toán |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
883.421 |
710.372 |
|
|
|
251.586,557 |
19.520,769 |
- |
271.107,326 |
|
1 |
Đường nối khu TĐC Duy Hải lên cầu Trường Giang (ĐH6.DX) |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
323-19/11/15 |
34.465 |
34.465 |
|
38.658 |
38.658 |
1.900,000 |
5.700,000 |
|
7.600,000 |
Bổ sung theo phương án bồi thường giải phóng mặt bằng thực tế phê duyệt |
2 |
Đường trục chính từ cầu Bình Dương đến đường ven biển 129 (giai đoạn I) trên tuyến ĐT613 |
46-25/3/16 |
78.969 |
78.969 |
|
|
|
22.900,000 |
|
|
22.900,000 |
|
|
3 |
Cầu Hà Tân tại Km37+800, xã Đại Lãnh thuộc dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
298-05/11/21 |
59.269 |
59.269 |
|
|
|
56.300,000 |
|
|
56.300,000 |
|
4 |
Đường giao thông đến Trung tâm xã Trà Kót |
UBND huyện Bắc Trà My |
3810- 28/10/16 |
32.824 |
17.279 |
|
|
|
703,645 |
|
|
703,645 |
Quyết toán |
5 |
Bồi thường GPMB đường Mai Đăng Chơn |
UBND thị xã Điện Bàn |
1822-26/6/17 |
15.537 |
15.537 |
|
|
|
8.600,000 |
|
|
8.600,000 |
|
6 |
Cầu Khe Gai |
UBND huyện Đại Lộc |
2253-27/7/18 |
21.997 |
19.997 |
|
|
|
4.997,000 |
4.820,769 |
|
9.817,769 |
Dự án đã hoàn thành, đang thẩm tra quyết toán |
7 |
Thảm nhựa đường ven bao ngoài hàng rào KCN Đông Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
3262-31/10/18 |
16.867 |
13.000 |
|
|
|
463,000 |
|
|
463,000 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐH4 (xã Hương An đi xã Bình Giang) |
1618-31/5/19 |
20.000 |
14.000 |
|
|
|
4.000,000 |
|
|
4.000,000 |
|
|
9 |
Đường nối từ ĐT614 đi di tích Gò Vàng đến trung tâm xã Tiên Hà |
UBND huyện Tiên Phước |
3807- 28/10/16 |
37.078 |
29.511 |
|
|
|
489,912 |
|
|
489,912 |
Quyết toán |
10 |
Đường tránh lũ nối nội thị Tiên Kỳ với Quốc lộ 40B |
1186-22/4/19 |
49.878 |
29.000 |
|
|
|
1.959,000 |
|
|
1.959,000 |
|
|
11 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Gari |
UBND huyện Tây Giang |
2790-17/9/18 |
46.000 |
36.000 |
|
|
|
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
|
12 |
Sửa chữa, cải tạo 02 đoạn tuyến nối với đường dẫn cầu Duy Phước - Cẩm Kim |
Sở Giao thông Vận tải |
3364-17/11/21 |
52.175 |
52.175 |
|
|
|
10.100,000 |
9.000,000 |
|
19.100,000 |
Hoàn trả Quỹ bảo trì đường bộ, do đã dùng nguồn Quỹ bảo trì đường bộ thanh toán khối lượng |
13 |
Đường nối ĐH6.DX đi khu TĐC Nồi Rang |
UBND huyện Duy Xuyên |
613-10/3/20 |
20.995 |
20.995 |
|
|
|
7.400,000 |
|
|
7.400,000 |
|
14 |
Tuyến nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 2) |
|
2012-28/7/20 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
26.900,000 |
|
|
26.900,000 |
|
15 |
Cầu Bình Nam 1 và cầu Bình Nam 2 |
UBND huyện Thăng Bình |
4033-11/12/19 |
50.000 |
35.000 |
|
|
|
14.200,000 |
|
|
14.200,000 |
|
16 |
Đường từ trường PTTH Thái Phiên đến Quốc lộc 14E, huyện Thăng Bình |
3125-30/9/19 |
82.419 |
17.500 |
|
|
|
5.861,000 |
|
|
5.861,000 |
|
|
17 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng Cầu Bình Đào trên tuyến Quốc lộ 14E thuộc dự án tín dụng ngành giao thông vận tải cải tạo mạng lưới đường bộ Quốc gia lần thứ 2 |
|
22.613 |
22.613 |
|
|
|
7.313,000 |
|
|
7.313,000 |
Công văn số 127/HĐND-VP ngày 28/6/2021 |
|
18 |
Cầu Ồ Ồ và đường nội thị phía Bắc thị trấn Tân An, huyện Hiệp Đức |
UBND huyện Hiệp Đức |
1304-04/5/19 |
67.978 |
48.000 |
|
|
|
14.200,000 |
|
|
14.200,000 |
|
19 |
Tuyến ĐH6B.DX nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 1) |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
1891-15/7/20 |
57.281 |
57.281 |
|
|
|
37.400,000 |
|
|
37.400,000 |
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609 (mở rộng mặt đường 3,5m lên 5,5m đoạn Km71+578 - Km74+578; thảm bê tông nhựa đoạn Km68+508 - Km71+578) |
2101-29/7/21 |
22.550 |
22.550 |
|
|
|
7.400,000 |
|
|
7.400,000 |
|
|
21 |
Sửa chữa hoàn trả đoạn Km0 - Km3 tuyến đường ĐT609 (cũ) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1622-31/5/19 |
40.000 |
37.232 |
|
|
|
14.000,000 |
|
|
14.000,000 |
|
22 |
Đường nối từ Quốc lộ 40B đi cụm công nghiệp Tài Đa |
UBND huyện Tiên Phước |
2662- 29/10/19 |
14.526 |
10.000 |
|
|
|
2.500,000 |
|
|
2.500,000 |
|
X.7 |
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN NĂNG |
|
|
704.892 |
97.191 |
- |
- |
- |
37.778,839 |
- |
- |
37.778,839 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
704.892 |
97.191 |
|
|
|
37.778,839 |
- |
- |
37.778,839 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
687.515 |
92.814 |
|
|
|
35.000,000 |
- |
- |
35.000,000 |
|
1 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
716- 10/3/14 |
687.515 |
92.814 |
|
|
|
35.000,000 |
|
|
35.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
17.377 |
4.377 |
|
|
|
2.778,839 |
- |
- |
2.778,839 |
|
1 |
Cấp điện xã Trà Tân, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam |
|
24-26/01/11 |
6.046 |
1.266 |
|
|
|
379,018 |
|
|
379,018 |
Quyết toán |
2 |
Cấp điện thôn 3, xã Trà Mai, huyện Nam Trà My |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
27-18/02/11 |
6.609 |
1.889 |
|
|
|
1.585,186 |
|
|
1.585,186 |
Quyết toán |
3 |
Cấp điện thôn 5, thôn 6, xã Quế Lâm, huyện Nông Sơn |
245-27/10/10 |
4.722 |
1.222 |
|
|
|
814,635 |
|
|
814,635 |
Quyết toán |
|
X.8 |
CÔNG NGHIỆP KHÁC |
|
|
111.113 |
79.933 |
- |
35.998 |
29.500 |
18.600,000 |
7.859,405 |
- |
26.459,405 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
111.113 |
79.933 |
- |
35.998 |
29.500 |
18.600,000 |
7.859,405 |
- |
26.459,405 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
111.113 |
79.933 |
- |
35.998 |
29.500 |
18.600,000 |
7.859,405 |
- |
26.459,405 |
|
1 |
Cụm công nghiệp Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
3868- 31/10/16 |
14.933 |
14.933 |
3373- 18/11/21 |
17.500 |
15.000 |
800,000 |
800,000 |
|
1.600,000 |
Tăng kế hoạch trung hạn để đảm bảo cơ cấu nguồn ngân sách tỉnh |
2 |
Hoàn thiện hạ tầng CCN Phú Mỹ |
UBND huyện Phú Ninh |
5220-19/9/11 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1.000,000 |
|
|
1.000,000 |
|
3 |
Cụm công nghiệp ấp 5 |
UBND huyện Đại Lộc |
517- 27/5/19 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1.000,000 |
788,069 |
|
1.788,069 |
Dự án cắt giảm vốn 2020 kéo dài sang năm 2021 |
4 |
Cụm công nghiệp Đông Phú 1 |
UBND huyện Quế Sơn |
1086- 31/10/19 |
30.000 |
20.000 |
|
|
|
5.000,000 |
5.362,328 |
|
10.362,328 |
Dự án cắt giảm vốn 2020 kéo dài sang năm 2021 |
5 |
Cụm công nghiệp thôn Bốn, xã Ba |
UBND huyện Đông Giang |
1488-28/8/19 |
29.000 |
10.000 |
|
|
|
1.800,000 |
476,000 |
|
2.276,000 |
Dự án cắt giảm vốn 2020 kéo dài sang năm 2021 |
6 |
Cụm công nghiệp Quế Thọ 3 |
UBND huyện Hiệp Đức |
3707- 21/12/20 |
17.180 |
15.000 |
|
|
|
9.000,000 |
|
|
9.000,000 |
|
7 |
Hoàn thiện hạ tầng Cụm công nghiệp An Lưu (giai đoạn 2) |
UBND thị xã Điện Bàn |
|
|
|
1079- 31/3/17 |
18.498 |
14.500 |
|
433,008 |
|
433,008 |
Quyết định quyết toán số 700/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 |
X.9 |
CẤP THOÁT NƯỚC |
|
|
85.869 |
81.869 |
|
|
|
29.600,000 |
- |
- |
29.600,000 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
85.869 |
81.869 |
|
|
|
29.600,000 |
- |
- |
29.600,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
85.869 |
81.869 |
|
|
|
29.600,000 |
- |
- |
29.600,000 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (giai đoạn II) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3126-30/9/19 |
85.869 |
81.869 |
|
|
|
29.600,000 |
|
|
29.600,000 |
|
X.10 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
98.975 |
74.975 |
|
|
|
6.685,858 |
1.967,368 |
5.500,000 |
3.153,226 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
98.975 |
74.975 |
|
|
|
6.685,858 |
1.967,368 |
5.500,000 |
3.153,226 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
70.145 |
46.145 |
|
|
|
5.500,000 |
- |
5.500,000 |
- |
|
1 |
Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Quảng Nam |
Sở TT&TT |
2985-19/8/19 |
70.145 |
46.145 |
|
|
|
5.500,000 |
|
5.500,000 |
- |
Quyết định quyết toán số 211/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
28.830 |
28.830 |
|
|
|
1.185,858 |
1.967,368 |
- |
3.153,226 |
|
1 |
Hệ thống thông tin quản lý dự án đầu tư từ ngân sách nhà nước |
Sở KH&ĐT |
3209-07/10/19 |
4.227 |
4.227 |
|
|
|
200,000 |
1.107,000 |
|
1.307,000 |
Dự án cắt giảm vốn 2020 kéo dài sang năm 2021 |
2 |
Mở rộng hệ thống Hội nghị truyền hình tỉnh Quảng Nam |
Sở TT&TT |
2551-09/8/19 |
9.700 |
9.700 |
|
|
|
185,858 |
|
|
185,858 |
Quyết toán |
3 |
Nâng cấp, liên thông phần mềm Quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp (Q-Office) |
Sở TT&TT |
3146- 01/10/19 |
14.903 |
14.903 |
|
|
|
800,000 |
860,368 |
|
1.660,368 |
Quyết định quyết toán số 359/QĐ-STC ngày 31/12/2022 |
X.11 |
DU LỊCH |
|
|
29.673 |
29.673 |
- |
51.606 |
12.155 |
2.200,000 |
1.255,383 |
1.386,186 |
2.069,197 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
29.673 |
29.673 |
- |
51.606 |
12.155 |
2.200,000 |
1.255,383 |
1.386,186 |
2.069,197 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
29.673 |
29.673 |
- |
51.606 |
12.155 |
2.200,000 |
1.255,383 |
1.386,186 |
2.069,197 |
|
1 |
Tuyến đường nối từ ĐH8, huyện Duy Xuyên vào khu di tích Hòn Tàu |
Sở VH-TT&DL |
3447- 08/10/14 |
29.673 |
29.673 |
|
|
|
2.200,000 |
|
1.386,186 |
813,814 |
Quyết định quyết toán số 3591/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
2 |
Đường giao thông từ Trung tâm thị trấn Đông Phú đến Khu du lịch sinh thái suối Tiên |
UBND huyện Quế Sơn |
|
|
|
1865- 26/5/15 |
51.606 |
12.155 |
|
1.255,383 |
|
1.255,383 |
Quyết định quyết toán số 3134/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 |
X.12 |
QUY HOẠCH |
|
|
49.000 |
49.000 |
- |
47.563 |
47.563 |
46.100,000 |
- |
- |
46.100,000 |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2025 |
Sở KH&ĐT |
1221-11/8/20 |
49.000 |
49.000 |
3677- 17/12/20 |
47.563 |
47.563 |
46.100,000 |
|
|
46.100,000 |
Thay thế cho tên cũ Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam và điều chỉnh thông tin tổng mức đầu tư |
XI |
HOẠT ĐỘNG CÁC CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
292.094 |
227.561 |
- |
3.004 |
3.004 |
92.880,786 |
792,985 |
2.525,122 |
91.148,649 |
|
XI.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
279.914 |
215.381 |
- |
3.004 |
3.004 |
88.880,786 |
182,985 |
2.525,122 |
86.538,649 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
10.138 |
10.138 |
- |
3.004 |
3.004 |
500,000 |
74,589 |
- |
574,589 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
10.138 |
10.138 |
- |
3.004 |
3.004 |
500,000 |
74,589 |
- |
574,589 |
|
1 |
Bảo tàng đa dạng sinh học tỉnh Quảng Nam |
Sở TN&MT |
4623-29/12 |
10.138 |
10.138 |
|
|
|
500,000 |
67,546 |
|
567,546 |
Quyết định quyết toán số 131/QĐ-STC ngày 14/6/2022 |
2 |
Trụ sở làm việc Sở Khoa học - Công nghệ và Môi trường tỉnh Quảng Nam (nay là Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam) |
Sở KH&CN |
|
|
|
1015- 30/5/1997 |
3.004 |
3.004 |
|
7,043 |
|
7,043 |
Quyết định quyết toán số 442/QĐ-STC ngày 31/10/2022 |
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
269.776 |
205.243 |
|
|
|
88.380,786 |
108,396 |
2.525,122 |
85.964,060 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
184.300 |
131.934 |
|
|
|
68.134,000 |
- |
- |
68.134,000 |
|
1 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3474- 31/10/19 |
79.434 |
79.434 |
|
|
|
36.661,000 |
|
|
36.661,000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
3473- 31/10/19 |
55.690 |
27.500 |
|
|
|
16.473,000 |
|
|
16.473,000 |
|
3 |
Trụ sở Huyện ủy Bắc Trà My |
UBND huyện Bắc Trà My |
3785- 19/11/19 |
49.176 |
25.000 |
|
|
|
15.000,000 |
|
|
15.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
85.476 |
73.309 |
|
|
|
20.246,786 |
108,396 |
2.525,122 |
17.830,060 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở NN&PTNT |
1125-29/3/16 |
6.900 |
6.900 |
|
|
|
3.600,000 |
|
|
3.600,000 |
Công văn số 1165/UBND-KTN ngày 09/4/2021 |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Sở Công thương (giai đoạn 2) |
Sở Công thương |
157-30/10/17 |
1.790 |
1.790 |
|
|
|
89,785 |
|
|
89,785 |
Quyết toán |
3 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam; hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc văn phòng khu vực Quế Sơn |
TT Dịch vụ việc làm QNam |
70-31/5/17 |
983 |
983 |
|
|
|
95,165 |
|
|
95,165 |
Quyết toán |
4 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà thi đấu thể dục thể thao Quảng Nam |
Sở VH-TT&DL |
38-17/4/18 |
1.169 |
1.169 |
|
|
|
100,000 |
|
2,199 |
97,801 |
Quyết định quyết toán số 53/QĐ-STC ngày 16/3/2022 |
5 |
Cải tạo sửa chữa Thư viện tỉnh Quảng Nam |
Sở VH-TT&DL |
123-10/7/19 |
2.388 |
2.388 |
|
|
|
300,000 |
|
|
300,000 |
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở TT&TT |
105-26/7/18 |
3.909 |
3.909 |
|
|
|
480,703 |
|
|
480,703 |
Quyết toán |
7 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
152-10/8/20 |
5.291 |
5.291 |
|
|
|
1.001,675 |
|
|
1.001,675 |
Quyết toán |
8 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Sở VH-TT&DL |
213-30/9/19 |
11.928 |
11.928 |
|
|
|
2.900,000 |
|
|
2.900,000 |
|
9 |
Mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Kiểm lâm |
Sở NN&PTNT |
296-05/12/19 |
4.461 |
4.461 |
|
|
|
200,000 |
108,199 |
|
308,199 |
Quyết định quyết toán số 442/QĐ-STC ngày 17/12/2021 |
10 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam |
Sở TN&MT |
211-24/9/19 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
500,000 |
|
383,112 |
116,888 |
Quyết định quyết toán số 464/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
11 |
Sửa chữa trụ sở Tiếp Công dân tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
28-11/02/20 |
4.722 |
4.722 |
|
|
|
400,260 |
|
|
400,260 |
Quyết toán |
12 |
Cải tạo, sửa chữa Hội trường số 01 Văn phòng UBND tỉnh |
19-21/01/20 |
14.268 |
14.268 |
|
|
|
579,197 |
0,197 |
|
579,394 |
Quyết định quyết toán số 78/QĐ-STC ngày 26/3/2021 |
|
13 |
Khu trung tâm giới thiệu, tổ chức hội chợ, phiên chợ Sâm Ngọc Linh |
UBND huyện Nam Trà My |
848-20/3/19 |
26.167 |
14.000 |
|
|
|
10.000,000 |
|
2.139,811 |
7.860,189 |
Quyết định quyết toán số 28/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 |
XI.2 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
12.181 |
12.181 |
|
|
|
4.000,000 |
610,000 |
- |
4.610,000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
782 |
782 |
|
|
|
100,000 |
- |
- |
100,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
782 |
782 |
|
|
|
100,000 |
- |
- |
100,000 |
|
1 |
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Nông dân tỉnh QNam; hạng mục: San nền và xây dựng tường rào |
Hội Nông dân |
3866-31/10/16 |
782 |
782 |
|
|
|
100,000 |
|
|
100,000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
11.398 |
11.398 |
|
|
|
3.900,000 |
610,000 |
- |
4.510,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
11.398 |
11.398 |
|
|
|
3.900,000 |
610,000 |
- |
4.510,000 |
|
1 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Hội Nông dân tỉnh Quảng Nam |
Hội Nông dân |
116-31/7/18 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
200,000 |
|
|
200,000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Báo Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
127-25/8/21 |
9.398 |
9.398 |
|
|
|
3.700,000 |
610,000 |
|
4.310,000 |
Dự án đã hoàn thành, đang thẩm tra quyết toán |
XII |
BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|
|
233.750 |
52.777 |
- |
3.659 |
3.659 |
6.986,693 |
710,092 |
1.067,292 |
6.629,493 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
193.942 |
13.660 |
- |
3.659 |
3.659 |
3.328,536 |
159,966 |
467,292 |
3.021,210 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
160.538 |
13.000 |
- |
- |
- |
2.731,654 |
- |
467,292 |
2.264,362 |
|
1 |
Trung tâm dạy nghề huyện Duy Xuyên |
Sở LĐ-TB&XH |
3497-31/10/11 |
78.871 |
4.000 |
|
|
|
1.731,654 |
|
|
1.731,654 |
Quyết toán |
2 |
Trường Trung cấp nghề Thanh niên Dân tộc - Miền núi Quảng Nam |
Sở LĐ-TB&XH |
2052 22/6/09 |
81.667 |
9.000 |
|
|
|
1.000,000 |
|
467,292 |
532,708 |
Báo cáo thẩm tra quyết toán hoàn thành số 1708/BC-STC ngày 30/6/2022 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
33.404 |
660 |
- |
3.659 |
3.659 |
596,882 |
159,966 |
- |
756,848 |
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam |
Sở LĐ-TB&XH |
3519-31/10/12 |
33.404 |
660 |
|
|
|
596,882 |
|
|
596,882 |
Quyết toán |
2 |
Trung tâm Giáo dục Lao động - Xã hội tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
1514- 18/5/06 |
3.659 |
3.659 |
|
159,966 |
|
159,966 |
Quyết định quyết toán số 74/QĐ- STC ngày 18/4/2022 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
39.808 |
39.117 |
- |
- |
- |
3.658,157 |
550,126 |
600,000 |
3.608,283 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
39.808 |
39.117 |
- |
- |
- |
3.658,157 |
550,126 |
600,000 |
3.608,283 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Quảng Nam |
Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam |
127-01/8/18 |
5.994 |
5.994 |
|
|
|
393,146 |
|
|
393,146 |
Quyết toán |
2 |
NTLS phường Điện Ngọc |
UBND thị xã Điện Bàn |
4925-29/5/19 |
5.400 |
5.400 |
|
|
|
56,123 |
230,423 |
|
286,546 |
Dự án đã quyết toán hoàn thành |
3 |
NTLS xã Đại Phong |
UBND huyện Đại Lộc |
256-21/3/19 |
3.502 |
3.500 |
|
|
|
208,888 |
|
|
208,888 |
Quyết toán |
4 |
NTLS xã Đại Minh |
UBND huyện Đại Lộc |
258-21/3/19 |
4.498 |
4.498 |
|
|
|
300,000 |
|
300,000 |
- |
Dự án đã quyết toán hoàn thành |
5 |
Bia tưởng niệm AHLS khu Di tích vụ thảm sát Chợ Đàn, xã Quế Châu |
UBND huyện Quế Sơn |
561-30/5/19 |
2.298 |
2.000 |
|
|
|
100,000 |
100,000 |
|
200,000 |
Dự án đã quyết toán hoàn thành |
6 |
NTLS xã Quế Lưu |
UBND huyện Hiệp Đức |
73-14/3/19 |
3.193 |
3.000 |
|
|
|
200,000 |
|
200,000 |
- |
Dự án đã quyết toán hoàn thành |
7 |
NTLS xã Tiên An |
UBND huyện Tiên Phước |
332-21/3/19 |
3.198 |
3.000 |
|
|
|
200,000 |
100,000 |
|
300,000 |
Dự án đã quyết toán hoàn thành |
8 |
NTLS huyện Bắc Trà My |
UBND huyện Bắc Trà My |
594-25/3/19 |
2.359 |
2.359 |
|
|
|
100,000 |
|
100,000 |
- |
Dự án đã quyết toán hoàn thành |
9 |
Nhà bia ghi danh liệt sỹ quê hương tỉnh Thanh Hóa hy sinh trong kháng chiến tại tỉnh QNam |
Sở LĐ-TB&XH |
88-23/6/21 |
9.366 |
9.366 |
|
|
|
2.100,000 |
119,703 |
|
2.219,703 |
Quyết định phê duyệt quyết toán số 262/QĐ-STC ngày 31/10/2022 |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2023
(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục lĩnh vực/dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: NS tỉnh |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
10.392.799 |
5.819.315 |
3.107.408,913 |
|
A |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2021 |
|
|
3.161.567 |
2.504.145 |
1.707.151,438 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
91.087 |
91.087 |
74.756,243 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
91.087 |
91.087 |
74.756,243 |
|
1 |
Cầu tàu kiểm soát tàu cá trạm kiểm soát biên phòng An Hòa, Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Kỳ Hà |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
1946- 03/6/20 |
35.000 |
35.000 |
30.000,000 |
|
2 |
Biển báo khu vực biên giới đất liền và biên giới biển |
134- 18/11/20 |
2.030 |
2.030 |
2.000,000 |
|
|
3 |
Dự án mật danh ST03-QNa2019 |
BCH Quân sự tỉnh |
713- 18/5/21 |
44.057 |
44.057 |
33.000,000 |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo Doanh trại Trung tâm huấn luyện - bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh, Trung đoàn bộ binh 885 |
66- 25/5/21 |
5.000 |
5.000 |
4.756,243 |
Quyết định quyết toán số 108/QĐ-STC ngày 25/5/2022 |
|
5 |
Bãi tập kết vật chất phục vụ PCTT-TKCN tại thôn 2, xã Phước Thành |
20- 29/9/21 |
5.000 |
5.000 |
5.000,000 |
|
|
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
218.395 |
218.395 |
202.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
165.531 |
165.531 |
157.000,000 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3996- 31/12/20 |
165.531 |
165.531 |
157.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
52.864 |
52.864 |
45.000,000 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc - Cơ sở 2 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
482- 09/02/21 |
28.597 |
28.597 |
27.000,000 |
|
2 |
Trang thiết bị y tế đồng bộ cho khối nhà 7 tầng của Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh Quảng Nam |
Bệnh viện Đa khoa KV QNam |
2959- 19/10/21 |
24.267 |
24.267 |
18.000,000 |
|
III |
VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
30.000 |
21.000 |
21.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
30.000 |
21.000 |
21.000,000 |
|
1 |
Khu tưởng niệm cuộc đấu tranh Cây Cốc |
UBND huyện Tiên Phước |
565- 03/3/21 |
30.000 |
21.000 |
21.000,000 |
|
IV |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
46.632 |
37.093 |
25.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
46.632 |
37.093 |
25.000,000 |
|
1 |
Đường vào khu xử lý rác Tam Xuân II và hỗ trợ bồi thường và tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng trực tiếp của khu chứa và xử lý rác thải xã Tam Xuân II |
UBND huyện Núi Thành |
2257- 09/8/21 |
46.632 |
37.093 |
25.000,000 |
|
V |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
2.702.844 |
2.063.962 |
1.312.702,706 |
|
V.1 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
|
|
186.001 |
171.902 |
96.800,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
63.000 |
63.000 |
35.000,000 |
|
1 |
Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn) |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
3910- 30/12/20 |
63.000 |
63.000 |
35.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
123.001 |
108.902 |
61.800,000 |
|
1 |
Kiên cố hóa kè đập phụ Tây Yên (Tư Yên) |
Cty TNHH KTTL QNam |
289- 29/6/21 |
3.439 |
3.439 |
3.300,000 |
|
2 |
Cảnh báo an toàn, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ các công trình đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
Sở NN&PTNT |
253- 31/5/21 |
14.963 |
14.963 |
14.000,000 |
|
3 |
Kè bảo vệ KDC và các công trình hạ tầng công cộng dọc sông Tranh |
UBND huyện Nam Trà My |
1439- 28/5/21 |
30.093 |
27.000 |
27.000,000 |
|
4 |
Hồ chứa nước Châu Sơn, xã Quế An |
UBND huyện Quế Sơn |
3766- 23/12/20 |
28.506 |
17.500 |
17.500,000 |
|
5 |
Tạo lập, phát triển, khai thác quỹ đất tại khối phố 2, phường Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn |
Sở TN&MT |
|
46.000 |
46.000 |
|
Ứng Quỹ phát triển đất và hoàn trả bằng nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án nộp vào ngân sách tỉnh |
V.2 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
2.339.989 |
1.733.076 |
1.127.202,706 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
1.945.791 |
1.358.000 |
799.599,706 |
|
1 |
Mở rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế Phú - Quế Cường) |
UBND huyện Quế Sơn |
09- 05/01/21 |
99.646 |
90.000 |
90.000,000 |
|
2 |
Đường ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh) |
UBND huyện Nông Sơn |
469- 08/02/21 |
93.500 |
84.200 |
40.000,000 |
|
3 |
Chuẩn bị đầu tư Đường nối khu công nghiệp Việt - Hàn đi đường ven biển 129 |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
|
|
|
2.100,000 |
|
4 |
Chuẩn bị đầu tư Đường nối từ cảng Kỳ Hà đi Quốc lộ 1A |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
|
|
|
2.000,000 |
|
5 |
Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B |
2721- 24/9/21 |
550.000 |
110.000 |
- |
|
|
6 |
Đường ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B |
UBND huyện Phú Ninh |
471- 08/02/21 |
110.000 |
99.000 |
63.700,000 |
|
7 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối Quốc lộ 1 đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi và đường ven biển tỉnh Quảng Nam (đoạn tuyến Quốc lộ 40B), đoạn qua huyện Phú Ninh (phạm vi mặt cắt từ 9m đến 12m) |
2008- 04/6/20 |
20.800 |
6.800 |
6.799,706 |
|
|
8 |
Đường giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
1752- 28/6/21 |
120.000 |
108.000 |
40.000,000 |
|
9 |
Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao |
UBND huyện Đông Giang |
3295- 25/11/20 |
170.000 |
162.000 |
150.000,000 |
|
10 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 40B vào UBND xã Trà Leng (ĐH1.NTM) |
UBND huyện Nam Trà My |
1801- 30/6/21 |
150.000 |
140.000 |
110.000,000 |
|
11 |
Đường giao thông Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh (ĐH5.NTM) |
1750- 28/6/21 |
149.845 |
140.000 |
110.000,000 |
|
|
12 |
Đường giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh |
UBND huyện Phước Sơn |
1850- 02/7/21 |
90.000 |
81.000 |
35.000,000 |
|
13 |
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành) |
2313- 12/8/21 |
150.000 |
110.000 |
70.000,000 |
|
|
14 |
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc) |
2314- 12/8/21 |
152.000 |
137.000 |
50.000,000 |
|
|
15 |
Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc) |
2254- 09/8/21 |
90.000 |
90.000 |
30.000,000 |
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
394.198 |
375.076 |
327.603,000 |
|
1 |
Sửa chữa, khôi phục đảm bảo giao thông do xuống cấp, hư hỏng sau bão lũ công trình cầu Liêu Km1+255, tuyến ĐT611B |
BQL dự án |
2275- 10/8/21 |
40.000 |
40.000 |
33.000,000 |
|
2 |
Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT606 |
ĐTXD các CTGT tỉnh |
1661- 18/6/21 |
40.000 |
40.000 |
39.500,000 |
Dự án hoàn thành, đã thẩm tra quyết toán |
3 |
Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT611 |
451- 12/8/21 |
7.000 |
7.000 |
5.903,000 |
|
|
4 |
Đảm bảo giao thông và trục cảnh quang đường Điện Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
812- 29/3/21 |
30.000 |
30.000 |
28.500,000 |
|
5 |
Đường giao thông tư ĐH3.ĐL (Đại An) đi trung tâm hành chính huyện Đại Lộc |
UBND huyện Đại Lộc |
1751- 28/6/21 |
59.999 |
54.000 |
40.000,000 |
|
6 |
Cầu Đăk Mét, xã Phước Lộc |
UBND huyện Phước Sơn |
1865- 06/7/21 |
40.000 |
40.000 |
30.000,000 |
|
7 |
Cầu Xà Ka, xã Phước Công |
3607- 15/12/20 |
31.500 |
28.400 |
28.400,000 |
|
|
8 |
Cầu Sông Oa và đường dẫn hai đầu cầu |
UBND huyện Bắc Trà My |
08- 05/01/20 |
30.000 |
27.000 |
25.000,000 |
|
9 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng |
UBND huyện Đông Giang |
2127- 02/12/20 |
13.823 |
13.300 |
13.300,000 |
|
10 |
Cầu qua Đồn Biên phòng xã ANông |
UBND huyện Tây Giang |
1231- 22/6/21 |
6.876 |
6.876 |
6.500,000 |
|
11 |
Khôi phục cầu Cầu Z'rượt, tuyến ĐH3.TG |
1409- 26/5/21 |
30.000 |
30.000 |
25.000,000 |
|
|
12 |
Đường nội thị trung tâm hành chính huyện Tây Giang |
470- 08/02/21 |
40.000 |
36.000 |
30.000,000 |
|
|
13 |
Đường giao thông ATiêng - Dang; lý trình: Km15+500 - Km19+400 |
3849- 28/12/20 |
25.000 |
22.500 |
22.500,000 |
|
|
V.3 |
CÔNG NGHIỆP KHÁC |
|
|
163.013 |
155.284 |
85.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
135.284 |
135.284 |
65.000,000 |
|
1 |
Đường trục chính nối KCN ô tô Chu Lai Trường Hải đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2) |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
3640- 16/12/20 |
135.284 |
135.284 |
65.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
27.730 |
20.000 |
20.000,000 |
|
1 |
Cụm công nghiệp Tây An 1 |
UBND huyện Duy Xuyên |
53- 08/01/21 |
27.730 |
20.000 |
20.000,000 |
|
V.4 |
QUY HOẠCH |
|
|
13.841 |
3.700 |
3.700,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
13.841 |
3.700 |
3.700,000 |
|
1 |
QHPK xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu công nghiệp Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
2562- 17/9/20 |
3.123 |
900 |
900,000 |
|
2 |
QHPK xây dựng (tỷ lệ 1/2000) KDC đô thị, dịch vụ, du lịch Đông Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai |
2634- 25/9/20 |
4.129 |
1.200 |
1.200,000 |
|
|
3 |
Khảo sát, lập thiết kế đô thị hai bên đường Võ Chí Công, đoạn từ cầu Cửa Đại đến sân bay Chu Lai |
Sở Xây dựng |
3164- 12/11/20 |
5.163 |
1.500 |
1.500,000 |
|
4 |
Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu xử lý chất thải rắn Tam Nghĩa (Nam Quảng Nam) tại xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành |
Sở TN&MT |
3750- 22/12/20 |
1.425 |
100 |
100,000 |
|
VI |
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
23.012 |
23.012 |
22.096,489 |
|
VI.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
12.870 |
12.870 |
12.300,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
12.870 |
12.870 |
12.300,000 |
|
1 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
14- 27/01/21 |
7.000 |
7.000 |
6.700,000 |
|
2 |
Mở rộng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị phục vụ công tác chỉ huy, điều hành ứng phó thiên tai |
Sở NN&PTNT |
68- 28/5/21 |
5.870 |
5.870 |
5.600,000 |
|
VI.2 |
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG |
|
|
8.042 |
8.042 |
7.838,824 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
8.042 |
8.042 |
7.838,824 |
|
1 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
09- 18/01/20 |
4.700 |
4.700 |
4.604,432 |
Quyết định quyết toán số 84/QĐ-STC ngày 13/4/2023 |
2 |
Sửa chữa, cải tạo chống thấm trụ sở Tỉnh ủy Quảng Nam |
Văn phòng Tỉnh ủy QNam |
59- 17/5/21 |
3.342 |
3.342 |
3.234,392 |
Quyết định quyết toán số 67/QĐ-STC ngày 07/4/2022 |
VI.3 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
2.100 |
2.100 |
1.957,665 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
2.100 |
2.100 |
1.957,665 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
161- 31/12/20 |
2.100 |
2.100 |
1.957,665 |
Quyết định quyết toán số 152/QĐ-STC ngày 11/7/2022 |
VII |
ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
|
|
49.596 |
49.596 |
49.596,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
49.596 |
49.596 |
49.596,000 |
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam (cơ sở 2) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
851- 24/4/2023 |
49.596 |
49.596 |
49.596,000 |
|
B |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2022 |
|
|
5.838.095 |
2.931.324 |
1.353.604,475 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
77.000 |
77.000 |
68.642,596 |
|
1 |
Trạm kiểm soát Biên phòng cửa Khẩu Nam Giang |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
862- 31/3/22 |
38.000 |
38.000 |
31.342,596 |
|
2 |
Mở rộng Trường bắn - Thao trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh Quảng Nam tại xã Tiên phong, huyện Tiên Phước |
BCH Quân sự tỉnh |
|
29.000 |
29.000 |
28.300,000 |
Nghị quyết số 20/NQ- HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Cải tạo, nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
48- 30/3/22 |
10.000 |
10.000 |
9.000,000 |
|
|
II |
AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
227.568 |
227.568 |
159.600,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
206.968 |
206.968 |
140.000,000 |
|
1 |
Đầu tư, trang thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Nam |
Công an tỉnh |
809- 28/3/22 |
76.968 |
76.968 |
60.000,000 |
|
2 |
Hiện đại hóa hệ thống camera giám sát an ninh trật tự - giao thông trên địa bàn tỉnh |
1190- 31/5/22 |
130.000 |
130.000 |
80.000,000 |
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
20.600 |
20.600 |
19.600,000 |
|
1 |
Hội trường cho An ninh huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê Kông |
Công an tỉnh |
76- 20/5/22 |
10.600 |
10.600 |
10.100,000 |
|
2 |
Mua sắm Hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
228- 08/11/21 |
10.000 |
10.000 |
9.500,000 |
|
|
III |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
182.639 |
182.639 |
132.600,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
179.864 |
179.864 |
130.000,000 |
|
1 |
Trường THPT Quế Sơn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3351- 16/11/21 |
59.864 |
59.864 |
50.000,000 |
|
2 |
Trường THPT Núi Thành |
1482- 31/5/22 |
60.000 |
60.000 |
40.000,000 |
|
|
3 |
Trường THPT Lương Thúc Kỳ |
|
1484- 31/5/22 |
60.000 |
60.000 |
40.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
2.775 |
2.775 |
2.600,000 |
|
1 |
Trường THPT Trần Phú; hạng mục: Kè chắn đất kết hợp tường bảo vệ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
202- 17/12/21 |
2.775 |
2.775 |
2.600,000 |
|
IV |
Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
72.000 |
72.000 |
64.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
72.000 |
72.000 |
64.000,000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1489- 31/5/22 |
22.000 |
22.000 |
20.000,000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
1490- 31/5/22 |
25.000 |
25.000 |
22.000,000 |
|
|
3 |
Xây dựng mới khu khám bệnh cấp cứu Bệnh viện Tâm thần |
1488- 31/5/22 |
25.000 |
25.000 |
22.000,000 |
|
|
V |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
59.700 |
44.962 |
43.800,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
59.700 |
44.962 |
43.800,000 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp, bảo dưỡng Quần thể Tượng đài Mẹ Việt Nam Anh hùng và Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
82- 31/5/22 |
9.962 |
9.962 |
9.500,000 |
|
2 |
Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích Chùa Cầu (Lai Viễn Kiều) |
UBND thành phố Hội An |
153- 13/1/22 |
20.500 |
10.000 |
10.000,000 |
|
3 |
Tôn tạo di tích Cây Thông Một, thành phố Hội An - Địa điểm thành lập Đảng bộ tỉnh Quảng Nam |
1483- 31/5/22 |
15.000 |
15.000 |
14.300,000 |
|
|
4 |
Nâng cấp, tôn tạo Khu di tích lịch sử Vụ thảm sát Đồng Trại, huyện Tiên Phước |
UBND huyện Tiên Phước |
79- 30/5/22 |
14.238 |
10.000 |
10.000,000 |
|
VI |
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN |
|
|
50.000 |
50.000 |
47.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
50.000 |
50.000 |
47.000,000 |
|
1 |
Thiết bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
68- 10/1/22 |
50.000 |
50.000 |
47.000,000 |
|
VII |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
145.000 |
105.000 |
60.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
45.000 |
45.000 |
20.000,000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Khu Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1487- 31/5/22 |
45.000 |
45.000 |
20.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
100.000 |
60.000 |
40.000,000 |
|
1 |
Nâng cấp sân vận động Tam Kỳ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
11- 5/11/22 |
40.000 |
40.000 |
20.000,000 |
|
2 |
Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa - Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021- 2025 (Đầu tư Khu liên hợp Thể thao trung tâm huyện gồm: Sân vận động, nhà thi đấu đa năng, hạ tầng kỹ thuật) |
UBND huyện Đông Giang |
|
30.000 |
10.000 |
10.000,000 |
|
3 |
Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa - Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021- 2025 (Cải tạo, nâng cấp sân vận động; đầu tư xây dựng mới sân nền, hệ thống chiếu sáng Khu trưng bày) |
UBND huyện Phước Sơn |
|
30.000 |
10.000 |
10.000,000 |
|
VIII |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
43.434 |
43.434 |
36.806,678 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
43.434 |
43.434 |
36.806,678 |
|
1 |
Đường vào khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam |
UBND huyện Núi Thành |
725- 18/3/22 |
31.380 |
31.380 |
24.752,000 |
Công văn số 438/HĐND-VP ngày 24/12/2021 của Thường trực HĐND tỉnh |
2 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản quặng vàng tại mỏ vàng Bồng Miêu, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
234- 29/12/22 |
12.055 |
12.055 |
12.054,678 |
|
IX |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
4.711.212 |
1.938.012 |
553.955,000 |
|
IX.1 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
|
|
267.993 |
233.993 |
122.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
267.993 |
233.993 |
122.000,000 |
|
1 |
Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở NN&PTNT |
|
15.000 |
15.000 |
15.000,000 |
|
2 |
Vườn Quốc gia Sông Thanh; hạng mục: Các trạm, chốt quản lý bảo vệ rừng, chòi canh lửa; hệ thống đường mòn tuần tra rừng kết hợp du lịch sinh thái (26km) |
BQL dự án Vườn Quốc gia Sông Thanh |
188- 25/10/22 |
9.993 |
9.993 |
9.000,000 |
|
3 |
Xây dựng nhà vườn ươm và hệ thống đường nội bộ trong vườn ươm tại Vườn Quốc gia Sông Thanh |
189- 26/10/22 |
10.000 |
10.000 |
9.000,000 |
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 3) |
UBND huyện Quế Sơn |
865- 31/3/22 |
75.000 |
60.000 |
25.000,000 |
|
5 |
Nâng cấp hồ Hố Cái, huyện Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
864- 31/3/22 |
30.000 |
27.000 |
15.000,000 |
|
6 |
Kè Sông Trường, đoạn qua xã Phước Hòa |
UBND huyện Phước Sơn |
855- 31/3/22 |
70.000 |
56.000 |
30.000,000 |
|
7 |
Kênh chính N22 Bắc Phú Ninh |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
279- 25/01/22 |
18.000 |
18.000 |
13.000,000 |
|
8 |
Khu dân cư thôn Nghĩa Hòa, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình |
Sở TN&MT |
|
32.000 |
32.000 |
|
Ứng Quỹ phát triển đất và hoàn trả bằng nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án nộp vào ngân sách tỉnh |
9 |
Xây dựng, mở rộng khu dân cư Làng Yều, xã Đại Hưng |
UBND huyện Đại Lộc |
32- 07/3/22 |
8.000 |
6.000 |
6.000,000 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn và mức vốn theo Quyết định phê duyệt dự án |
IX.2 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
4.175.658 |
1.660.458 |
413.092,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
4.049.760 |
1.551.760 |
363.092,000 |
|
1 |
Hoàn thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công) |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
1416- 25/5/22 |
2.056.760 |
498.760 |
- |
|
2 |
Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường 129 (Võ Chí Công) và ĐT613B |
3995- 31/12/21 |
646.000 |
129.000 |
1.092,000 |
Ngân sách tỉnh đối ứng ngân sách trung ương thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư |
|
3 |
Đường nối Quốc lộ 14H đến ĐT609C |
3927- 31/12/21 |
340.000 |
340.000 |
112.000,000 |
|
|
4 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ |
2937- 18/10/21 |
260.000 |
260.000 |
85.000,000 |
|
|
5 |
Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam |
UBND thị xã Điện Bàn |
1312- 16/5/22 |
498.000 |
100.000 |
- |
|
6 |
Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ có nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào khu dân cư thị trấn Prao |
UBND huyện Đông Giang |
1264- 11/5/22 |
249.000 |
224.000 |
165.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
125.898 |
108.698 |
50.000,000 |
|
1 |
Nâng cấp và kéo dài đường ĐH4.NS (Đại Bình, huyện Nông Sơn đi Đại Thạnh, huyện Đại Lộc) |
UBND huyện Nông Sơn |
2109- 11/8/22 |
49.898 |
47.898 |
15.000,000 |
|
2 |
Đường bao từ ngõ 3 Già Bang, thị trấn Tân Bình đến trung tâm xã Quế Lưu |
UBND huyện Hiệp Đức |
376- 14/02/22 |
46.000 |
36.800 |
20.000,000 |
|
3 |
Cầu Sông Bui, huyện Bắc Trà My |
UBND huyện Bắc Trà My |
856- 31/3/22 |
30.000 |
24.000 |
15.000,000 |
|
IX.3 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
267.561 |
43.561 |
18.863,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
249.000 |
25.000 |
1.863,000 |
|
1 |
Xây dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
Sở TT&TT |
1407- 25/5/22 |
249.000 |
25.000 |
1.863,000 |
Ngân sách tỉnh đối ứng ngân sách trung ương thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
18.561 |
18.561 |
17.000,000 |
|
1 |
Hệ thống hội nghị truyền hình cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
UBMTTQ Việt Nam tỉnh |
867- 31/3/22 |
18.561 |
18.561 |
17.000,000 |
|
X |
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
171.781 |
115.447 |
113.200,201 |
|
X.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
98.814 |
72.481 |
70.670,429 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
98.814 |
72.481 |
70.670,429 |
|
1 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh |
Sở KH&CN |
164- 08/11/21 |
6.500 |
6.500 |
6.370,429 |
Quyết định quyết toán số 279/QĐ-STC ngày 18/11/2022 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trụ sở Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
155- 27/10/21 |
9.800 |
9.800 |
9.300,000 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Quảng Nam |
Thanh tra tỉnh |
80- 31/5/22 |
14.950 |
14.950 |
14.300,000 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh; hạng mục: Gia cố mái taluy |
Sở NN&PTNT |
75- 20/5/22 |
3.182 |
3.182 |
3.000,000 |
|
5 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý bảo tồn Sao La; hạng mục: Gia cố mái taluy, bể chứa nước sinh hoạt |
77- 23/5/22 |
1.049 |
1.049 |
1.000,000 |
|
|
6 |
Trụ sở làm việc Ban Dân tộc; hạng mục: Hội trường, phòng trưng bày, cải tạo nâng cấp nhà khách và các hạng mục phụ trợ |
Ban Dân tộc |
83- 31/5/22 |
7.000 |
7.000 |
6.700,000 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Nam Trà My |
UBND huyện Nam Trà My |
1480- 31/5/22 |
30.000 |
15.000 |
15.000,000 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Tây Giang |
UBND huyện Tây Giang |
1485- 31/5/22 |
26.334 |
15.000 |
15.000,000 |
|
X.2 |
HOẠT ĐỘNG ĐẢNG |
|
|
63.117 |
33.117 |
32.929,772 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
60.000 |
30.000 |
30.000,000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Đại Lộc |
UBND huyện Đại Lộc |
339- 28/01/22 |
60.000 |
30.000 |
30.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
3.117 |
3.117 |
2.929,772 |
|
1 |
Nhà xe Tỉnh ủy Quảng Nam |
Văn phòng Tỉnh ủy |
12- 26/01/22 |
1.117 |
1.117 |
1.044,007 |
Quyết định phê duyệt quyết toán số 351/QĐ-STC ngày 09/12/2022 |
2 |
Phòng trưng bày truyền thống Tỉnh ủy Quảng Nam |
99- 15/6/22 |
2.000 |
2.000 |
1.885,765 |
Quyết định phê duyệt quyết toán số 111/QĐ-STC ngày 25/5/2023 |
|
X.3 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
9.850 |
9.850 |
9.600,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
9.850 |
9.850 |
9.600,000 |
|
1 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
216- 22/12/21 |
3.000 |
3.000 |
2.900,000 |
|
2 |
Sửa chữa trụ sở làm việc và xây dựng hội trường Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
81- 31/5/22 |
6.850 |
6.850 |
6.700,000 |
|
XI |
BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|
|
97.760 |
75.261 |
74.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
58.000 |
40.500 |
40.500,000 |
|
1 |
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Điện Bàn |
UBND thị xã Điện Bàn |
866- 31/3/22 |
58.000 |
40.500 |
40.500,000 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn theo Quyết định phê duyệt dự án |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
39.760 |
34.761 |
33.500,000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Làng Hòa Bình Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
26- 04/3/22 |
10.000 |
10.000 |
9.500,000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam |
46- 30/3/22 |
14.761 |
14.761 |
14.000,000 |
|
|
3 |
Đền liệt sĩ huyện Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
43- 30/3/22 |
14.999 |
10.000 |
10.000,000 |
|
C |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2023 |
|
|
1.393.137 |
383.846 |
46.653,000 |
|
I |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
4.291 |
4.000 |
4.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
4.291 |
4.000 |
4.000,000 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội (xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức) |
UBND huyện Hiệp Đức |
141- 26/8/22 |
4.291 |
4.000 |
4.000,000 |
|
II |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
1.376.500 |
367.500 |
30.653,000 |
|
II.1 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
|
|
576.500 |
170.000 |
14.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
576.500 |
170.000 |
14.000,000 |
|
1 |
Hồ Suối Thỏ |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
1128- 28/4/22 |
150.000 |
30.000 |
- |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng khu neo đậu tránh trú bão An Hòa kết hợp cảng cá Tam Quang |
5140- 30/12/22 |
426.500 |
140.000 |
14.000,000 |
|
|
II.2 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
600.000 |
177.500 |
16.653,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
600.000 |
177.500 |
16.653,000 |
|
1 |
Cầu Vân Ly và đường dẫn |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
23- 19/4/21 |
575.000 |
155.000 |
1.653,000 |
Ngân sách tỉnh đối ứng ngân sách trung ương thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư |
2 |
Đường vào quần thể cây di sản PơMu |
UBND huyện Tây Giang |
1573- 07/10/22 |
25.000 |
22.500 |
15.000,000 |
|
II.3 |
DU LỊCH |
|
|
200.000 |
20.000 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
200.000 |
20.000 |
- |
|
1 |
Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An |
UBND thành phố Hội An |
2949- 01/11/22 |
200.000 |
20.000 |
- |
|
III |
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
12.346 |
12.346 |
12.000,000 |
|
III.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
12.346 |
12.346 |
12.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
12.346 |
12.346 |
12.000,000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
191- 28/10/22 |
12.346 |
12.346 |
12.000,000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
522.114 |
522.114 |
328.100 |
|
I |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
177.500 |
177.500 |
98.100 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
45.000 |
45.000 |
20.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trường PTDTNT tỉnh, thành phố Hội An |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
51-14/10/22 |
45.000 |
45.000 |
20.000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
132.500 |
132.500 |
78.100 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Thái Bình, huyện Thăng Bình |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3702- 30/12/22 |
15.000 |
15.000 |
10.500 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tiểu La, huyện Thăng Bình |
3701- 29/12/22 |
27.500 |
27.500 |
19.300 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Hiệp Đức, huyện Hiệp Đức |
2617-30/922 |
17.500 |
17.500 |
12.300 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Tố Hữu, huyện Nam Giang |
2608-30/922 |
10.000 |
10.000 |
7.000 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Duy Xuyên |
650-31/3/23 |
20.000 |
20.000 |
14.000 |
|
|
6 |
Xây dựng và cải tạo Trường Chính trị tỉnh Quảng Nam |
2603/29/9/22 |
42.500 |
42.500 |
15.000 |
|
|
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
144.000 |
144.000 |
130.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
144.000 |
144.000 |
130.000 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
36-20/7/22 |
144.000 |
144.000 |
130.000 |
|
III |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
30.000 |
30.000 |
15.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
30.000 |
30.000 |
15.000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng di tích lịch sử cấp quốc gia Nhà lưu niệm cụ Phan Châu Trinh |
UBND huyện Phú Ninh |
2424-16/9/22 |
30.000 |
30.000 |
15.000 |
|
IV |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
170.614 |
170.614 |
85.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
156.000 |
156.000 |
75.000 |
|
1 |
Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
08-18/3/2023 |
156.000 |
156.000 |
75.000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
14.614 |
14.614 |
10.000 |
|
1 |
Đầu tư hệ thống thu gom nước mặt Khu xử lý rác thải Tam Xuân 2 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
92-24/5/23 |
14.614 |
14.614 |
10.000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 |
||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
2.525.800 |
2.318.700 |
22.554 |
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
67.000 |
67.000 |
2.100 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
67.000 |
67.000 |
2.100 |
1 |
Bê tông hóa đường biên giới nối từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
3127- 17/11/22 |
47.000 |
47.000 |
1.700 |
2 |
Cầu kiểm soát, nhà làm việc trạm kiểm soát Biên phòng Cửa Đại và xây dựng bổ sung một số hạng mục thuộc Đồn Biên phòng Cửa Đại (260) |
3366- 09/12/22 |
20.000 |
20.000 |
400 |
|
II |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
112.000 |
112.000 |
2.713 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
112.000 |
112.000 |
2.713 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Võ Nguyên Giáp, huyện Phú Ninh |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
27.000 |
27.000 |
355 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị xã Điện Bàn |
|
15.000 |
15.000 |
171 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Quang Trung, huyện Đông Giang |
|
12.500 |
12.500 |
424 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, huyện Quế Sơn |
|
15.000 |
15.000 |
636 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ, huyện Đại Lộc |
232- 29/12/22 |
10.000 |
10.000 |
390 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp Trường PTDTNT Phước Sơn, huyện Phước Sơn |
|
20.000 |
20.000 |
229 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bắc Trà My, huyện Bắc Trà My |
|
12.500 |
12.500 |
508 |
|
III |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
48.000 |
48.000 |
1.017 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
48.000 |
48.000 |
1.017 |
1 |
Phòng Phân tích và thử nghiệm chất lượng sản phẩm |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1486- 31/5/22 |
40.000 |
40.000 |
994 |
2 |
Nâng cao năng lực kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ công tác quản lý nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Sở KH&CN |
|
8.000 |
8.000 |
23 |
IV |
Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
25.000 |
25.000 |
424 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
25.000 |
25.000 |
424 |
1 |
Khối hành chính, hội trường Bệnh viện Đa khoa khu vực Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3476- 20/12/22 |
25.000 |
25.000 |
424 |
V |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
30.000 |
15.000 |
1.000 |
1 |
Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa-Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 (Cải tạo, nâng cấp sân vận động; đầu tư xây dựng mới nhà thi đấu đa năng, nhà biểu diễn) |
UBND huyện Bắc Trà My |
|
30.000 |
15.000 |
1.000 |
VI |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
100.000 |
100.000 |
2.000 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
100.000 |
100.000 |
2.000 |
1 |
Xử lý nước thải vùng Đông |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
100.000 |
100.000 |
2.000 |
VII |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
2.114.000 |
1.936.700 |
12.300 |
VII.1 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
|
|
24.000 |
16.800 |
1.200 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
24.000 |
16.800 |
1.200 |
1 |
Kiên cố hóa kênh tưới hồ chứa nước Trà Cân, xã Đại Hiệp |
UBND huyện Đại Lộc |
1337- 28/10/22 |
24.000 |
16.800 |
1.200 |
VII.2 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
2.090.000 |
1.919.900 |
11.100 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
2.090.000 |
1.919.900 |
11.100 |
1 |
Cầu Phong Thử trên tuyến ĐT609 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
3538- 23/12/22 |
125.000 |
125.000 |
1.000 |
2 |
Cầu Nghĩa Tự |
783- 25/3/22 |
315.000 |
315.000 |
2.300 |
|
3 |
Đường nối khu công nghiệp Việt - Hàn đi đường ven biển 129 |
3929- 31/12/21 |
473.000 |
473.000 |
3.000 |
|
4 |
Mở rộng đường Quốc lộ 1A (đoạn giáp thành phố Tam Kỳ đến nút giao đường ĐT615 mới) |
|
160.000 |
160.000 |
1.000 |
|
5 |
Mở rộng Đường Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ (theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh) |
|
450.000 |
450.000 |
2.000 |
|
6 |
Đường nối Quốc lộ 1 đi vùng Đông Duy Xuyên và đường ven biển Việt Nam |
UBND huyện Duy Xuyên |
|
567.000 |
396.900 |
1.800 |
VIII |
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
29.800 |
15.000 |
1.000 |
VIII.1 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
29.800 |
15.000 |
1.000 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
29.800 |
15.000 |
1.000 |
1 |
Trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Bắc Trà My |
UBND huyện Bắc Trà My |
5363- 31/10/22 |
29.800 |
15.000 |
1.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục ngành, lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 |
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 đã giao chi tiết tại Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
12.727.641 |
9.748.478 |
3.905.043 |
2.598.602 |
5.633.243,000 |
252.357,178 |
2.000,000 |
5.633.243,000 |
252.357,178 |
|
|
Phân bổ hoàn ứng ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
252.357,178 |
252.357,178 |
- |
252.357,178 |
252.357,178 |
|
|
Phân bổ dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
6.674.750 |
4.969.478 |
3.905.043 |
2.598.602 |
1.018.305,323 |
|
|
1.016.305,323 |
|
|
|
Phân bổ dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
6.052.891 |
4.779.000 |
- |
- |
4.362.580,499 |
- |
2.000,000 |
4.364.580,499 |
- |
|
A |
DỰ ÁN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
12.727.641 |
9.748.478 |
3.559.893 |
2.484.582 |
5.476.354,897 |
215.469,075 |
2.000,000 |
5.476.354,897 |
215.469,075 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
371.064 |
361.064 |
210.986 |
197.156 |
105.683,000 |
- |
2.000,000 |
107.683,000 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
230.064 |
225.064 |
210.986 |
197.156 |
10.683,000 |
- |
- |
10.683,000 |
- |
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
36-25/3/16 |
80.839 |
80.839 |
71.831 |
71.201 |
9.638,000 |
|
|
9.638,000 |
|
|
||
2 |
Đường từ giao thông từ trung tâm xã Trà Linh đi Măng Lùng |
UBND huyện Nam Trà My |
13- 01/02/16 |
149.225 |
144.225 |
139.155 |
125.955 |
1.045,000 |
|
|
1.045,000 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
141.000 |
136.000 |
- |
- |
95.000,000 |
- |
2.000,000 |
97.000,000 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trà Tập - Trà Cang - Trà Linh thuộc vùng ATK |
UBND huyện Nam Trà My |
23-19/4/21 |
141.000 |
136.000 |
- |
- |
95.000,000 |
|
2.000,000 |
97.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2023 |
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
150.274 |
85.000 |
128.075 |
65.663 |
19.337,000 |
- |
- |
19.337,000 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
150.274 |
85.000 |
128.075 |
65.663 |
19.337,000 |
- |
- |
19.337,000 |
- |
|
1 |
Nâng cấp Bệnh viện Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi |
Sở Y tế |
1167- 30/3/16 |
150.274 |
85.000 |
128.075 |
65.663 |
19.337,000 |
|
|
19.337,000 |
|
|
III |
VĂN HÓA, THÔNG TIN |
|
|
461.211 |
275.000 |
182.622 |
169.626 |
105.374,000 |
85.374,000 |
- |
105.374,000 |
85.374,000 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
461.211 |
275.000 |
182.622 |
169.626 |
105.374,000 |
85.374,000 |
- |
105.374,000 |
85.374,000 |
|
1 |
Tượng đài bà mẹ Việt Nam anh hùng |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2269- 14/7/11 |
411.211 |
250.000 |
166.122 |
164.626 |
85.374,000 |
85.374,000 |
|
85.374,000 |
85.374,000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng |
109- 23/5/17 |
50.000 |
25.000 |
16.500 |
5.000 |
20.000,000 |
|
|
20.000,000 |
|
|
|
IV |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
11.745.092 |
9.027.414 |
3.038.210 |
2.052.137 |
5.245.960,897 |
130.095,075 |
- |
5.243.960,897 |
130.095,075 |
|
(1) |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
2.126.164 |
1.875.979 |
673.017 |
661.627 |
602.424,002 |
112.943,503 |
- |
600.424,002 |
112.943,503 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
1.819.017 |
1.605.979 |
673.017 |
661.627 |
377.843,503 |
112.943,503 |
- |
375.843,503 |
112.943,503 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước An Long, xã Quế Phong |
Sở NN&PTNT |
3870- 12/9/13 |
19.135 |
15.000 |
- |
- |
12.000,000 |
12.000,000 |
|
12.000,000 |
12.000,000 |
Thu hồi theo số giải ngân thực tế của các dự án |
UBND huyện Núi Thành |
01- 02/01/14 |
22.621 |
15.000 |
- |
- |
11.061,836 |
11.061,836 |
|
11.061,836 |
11.061,836 |
|||
3 |
Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Ma Phan |
UBND huyện Phú Ninh |
2384- 26/7/11 |
50.970 |
15.000 |
- |
- |
8.730,238 |
8.730,238 |
|
8.730,238 |
8.730,238 |
|
4 |
Đường cứu hộ và kè chống sạt lở sông La Ngà (đoạn qua thị trấn Phú Thịnh) |
5668- 20/10/11 |
126.746 |
80.000 |
77.432 |
76.432 |
29.558,429 |
29.558,429 |
|
29.558,429 |
29.558,429 |
||
5 |
Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo hồ chứa nước Thành Công |
UBND huyện Tiên Phước |
3911- 13/12/14 |
25.124 |
15.000 |
- |
- |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
10.000,000 |
10.000,000 |
|
6 |
Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều |
Sở NN&PTNT |
1130- 29/3/16 |
120.065 |
80.000 |
60.380 |
51.300 |
28.700,000 |
|
|
28.700,000 |
|
|
7 |
Bảo vệ phát triển rừng tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 |
2887- 6/9/12 |
635.000 |
635.000 |
63.688 |
63.688 |
39.000,000 |
|
|
39.000,000 |
|
|
|
8 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường ô tô lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam |
1133- 30/3/16 |
84.481 |
80.000 |
36.150 |
36.000 |
44.000,000 |
|
|
44.000,000 |
|
|
|
9 |
Tăng cường năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 |
Chi cục Kiểm lâm |
826- 07/03/16 |
60.948 |
35.000 |
16.960 |
20.800 |
14.200,000 |
|
|
14.200,000 |
|
|
10 |
Phát triển hạ tầng sản xuất giống sâm Ngọc Linh (Tuyến đường Tăk Pong - Tăk Ngo) |
UBND huyện Nam Trà My |
144- 30/3/16 |
80.000 |
70.000 |
74.000 |
69.000 |
1.000,000 |
|
|
1.000,000 |
|
|
11 |
Thủy lợi đa mục tiêu khắc phục thiên tai ngập úng vùng sản xuất màu 3 xã, huyện Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
923- 22/3/17 |
119.000 |
96.000 |
54.407 |
54.407 |
41.593,000 |
41.593,000 |
|
41.593,000 |
41.593,000 |
|
12 |
Điểm ĐCĐC tập trung thôn 3, xã Trà Leng |
UBND huyện Nam Trà My |
2247- 14/8/20 |
25.000 |
25.000 |
15.000 |
15.000 |
8.000,000 |
|
|
8.000,000 |
|
|
13 |
Điểm ĐCĐC tập trung thôn Dốc Kiền, xã Ba |
UBND huyện Đông Giang |
2032- 29/7/20 |
35.000 |
35.000 |
20.000 |
20.000 |
12.000,000 |
|
|
12.000,000 |
|
|
14 |
Kè chống sạt lở bờ sông Thu Bồn khu vực thôn Phú Đa, xã Duy Thu |
UBND huyện Duy Xuyên |
2373- 28/8/20 |
24.949 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000,000 |
|
|
10.000,000 |
|
|
15 |
Chống xói lở khẩn cấp và bảo vệ bờ biển xã đảo Tam Hải |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
2380- 28/8/20 |
39.979 |
39.979 |
20.000 |
20.000 |
16.000,000 |
|
|
16.000,000 |
|
|
16 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê ngăn mặn Bình Dương, Bình Đại, Bình Đào |
2402- 31/8/20 |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
25.000 |
20.000,000 |
|
|
20.000,000 |
|
|
|
17 |
Chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại, Hội An |
2624- 25/9/20 |
300.000 |
300.000 |
200.000 |
200.000 |
72.000,000 |
|
|
70.000,000 |
|
Điều chỉnh kế hoạch vốn theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 |
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
307.147 |
270.000 |
- |
- |
224.580,499 |
- |
- |
224.580,499 |
- |
|
1 |
Khu tái định cư di dời khẩn cấp vùng sạt lở các xã Quế Xuân 1, Quế Phú, Hương An |
UBND huyện Quế Sơn |
844- 31/3/21 |
57.147 |
50.000 |
- |
- |
50.000,000 |
|
|
50.000,000 |
|
Khởi công năm 2021 |
2 |
Ổn định đời sống và sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4 |
UBND huyện Nam Giang |
05-21/4/20 |
100.000 |
100.000 |
- |
- |
90.000,000 |
|
|
90.000,000 |
|
Khởi công năm 2022 |
3 |
Hồ Suối Thỏ |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
20-16/3/21 |
150.000 |
120.000 |
- |
- |
84.580,499 |
|
|
84.580,499 |
|
Dự kiến khởi công năm 2023 |
(2) |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
687.515 |
584.388 |
164.534 |
122.034 |
279.155,000 |
- |
- |
279.155,000 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
687.515 |
584.388 |
164.534 |
122.034 |
279.155,000 |
- |
- |
279.155,000 |
- |
|
1 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
716- 10/3/14 |
687.515 |
584.388 |
164.534 |
122.034 |
279.155,000 |
|
|
279.155,000 |
|
|
(3) |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
6.838.861 |
4.974.000 |
1.682.498 |
780.756 |
3.662.861,373 |
17.151,572 |
- |
3.662.861,373 |
17.151,572 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
2.023.101 |
1.155.000 |
1.682.498 |
780.756 |
119.861,373 |
17.151,572 |
- |
119.861,373 |
17.151,572 |
|
1 |
Cầu Kỳ Phú 1 và Kỳ Phú 2 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
874- 20/3/12 |
257.505 |
195.000 |
223.800 |
152.848 |
17.151,572 |
17.151,572 |
|
17.151,572 |
17.151,572 |
|
2 |
Cầu Giao Thủy |
3425- 31/10/14 |
823.270 |
500.000 |
510.041 |
225.429 |
45.188,407 |
|
|
45.188,407 |
|
|
|
3 |
Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
423- 28/01/16 |
156.290 |
50.000 |
152.470 |
48.000 |
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
|
|
|
4 |
Đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc) |
Sở Giao thông Vận tải |
625- 22/02/16 |
163.868 |
70.000 |
174.115 |
64.000 |
6.000,000 |
|
|
6.000,000 |
|
|
5 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607 (giai đoạn I); lý trình: Km14+565,62 - Km18+00 |
681- 25/02/16 |
268.297 |
150.000 |
347.169 |
118.918 |
31.082,000 |
|
|
31.082,000 |
|
|
|
6 |
Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang |
495- 02/02/16 |
185.773 |
110.000 |
169.593 |
106.098 |
3.901,856 |
|
|
3.901,856 |
|
|
|
7 |
Đường nội thị trung tâm huyện Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
768- 01/3/16 |
81.746 |
30.000 |
46.300 |
21.000 |
9.000,000 |
|
|
9.000,000 |
|
|
8 |
Đường giao thông khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
763- 01/3/16 |
86.352 |
50.000 |
59.010 |
44.462 |
5.537,538 |
|
|
5.537,538 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
4.815.760 |
3.819.000 |
- |
- |
3.543.000,000 |
- |
- |
3.543.000,000 |
- |
|
1 |
Hoàn thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công) |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
22-19/4/21 |
2.056.760 |
1.558.000 |
- |
- |
1.558.000,000 |
|
|
1.558.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2022 |
2 |
Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường 129 (Võ Chí Công) và ĐT613B |
23-19/4/21 |
646.000 |
517.000 |
- |
- |
517.000,000 |
|
|
517.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2022 |
|
3 |
Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B |
23-19/4/21 |
550.000 |
440.000 |
|
|
440.000,000 |
|
|
440.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2022 |
|
4 |
Cầu Văn Ly và đường dẫn |
23-19/4/21 |
525.000 |
420.000 |
- |
- |
294.000,000 |
|
|
294.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2023 |
|
5 |
Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam |
UBND thị xã Điện Bàn |
23-19/4/21 |
498.000 |
398.000 |
- |
- |
398.000,000 |
|
|
398.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2022 |
6 |
Cầu Bình Sa đi Bình Hải (Cầu Tây Giang) |
UBND huyện Thăng Bình |
20-16/3/21 |
265.000 |
238.500 |
- |
- |
165.000,000 |
|
|
165.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2023 |
7 |
Cầu Tân Bình và đường tránh Quốc lộ 14E qua nội thị thị trấn Tân Bình |
UBND huyện Hiệp Đức |
20-16/3/21 |
275.000 |
247.500 |
- |
- |
171.000,000 |
|
|
171.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2022 |
(4) |
KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ |
|
|
1.453.939 |
1.054.580 |
386.114 |
386.004 |
333.425,000 |
- |
- |
333.425,000 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
1.113.955 |
904.580 |
386.114 |
386.004 |
183.425,000 |
- |
- |
183.425,000 |
- |
|
1 |
Đường trục chính; TĐC khu công nghiệp Tam Quang |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
152- 29/10/14 |
684.475 |
547.580 |
193.595 |
193.595 |
18.834,000 |
|
|
18.834,000 |
|
|
2 |
Nạo vét luồng vào cảng Kỳ Hà (giai đoạn 2) |
205- 23/8/16 |
199.480 |
150.000 |
71.655 |
71.545 |
78.454,516 |
|
|
78.454,516 |
|
|
|
3 |
Đường trục chính vào khu công nghiệp Tam Thăng mở rộng |
244- 27/10/17 |
230.000 |
207.000 |
120.864 |
120.864 |
86.136,484 |
|
|
86.136,484 |
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
339.984 |
150.000 |
- |
- |
150.000,000 |
- |
- |
150.000,000 |
- |
|
1 |
Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
865- 31/3/21 |
339.984 |
150.000 |
- |
- |
150.000,000 |
|
|
150.000,000 |
|
Khởi công năm 2021 |
(5) |
DU LỊCH |
|
|
319.467 |
290.467 |
101.373 |
92.043 |
132.500,000 |
- |
- |
132.500,000 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
119.467 |
110.467 |
101.373 |
92.043 |
6.500,000 |
- |
- |
6.500,000 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm du lịch phố cổ Hội An (tuyến ĐT608 đoạn từ Km4+714 - Km8+214) |
Sở Giao thông Vận tải |
809- 03/3/16 |
119.467 |
110.467 |
101.373 |
92.043 |
6.500,000 |
|
|
6.500,000 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
200.000 |
180.000 |
- |
- |
126.000,000 |
- |
- |
126.000,000 |
- |
|
1 |
Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An |
UBND thành phố Hội An |
20-16/3/21 |
200.000 |
180.000 |
- |
- |
126.000,000 |
|
|
126.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2023 |
(6) |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
319.145 |
248.000 |
30.673 |
9.673 |
235.595,522 |
- |
- |
235.595,522 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
70.145 |
24.000 |
30.673 |
9.673 |
11.595,522 |
- |
- |
11.595,522 |
- |
|
1 |
Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Nam |
Sở TT&TT |
2985- 19/8/19 |
70.145 |
24.000 |
30.673 |
9.673 |
11.595,522 |
|
|
11.595,522 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
249.000 |
224.000 |
- |
- |
224.000,000 |
- |
- |
224.000,000 |
- |
|
1 |
Xây dựng Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số |
Sở TT&TT |
20-16/3/21 |
249.000 |
224.000 |
- |
- |
224.000,000 |
|
|
224.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2022 |
B |
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
345.150 |
114.020 |
156.888,103 |
36.888,103 |
|
156.888,103 |
36.888,103 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
345.150 |
114.020 |
156.888,103 |
36.888,103 |
|
156.888,103 |
36.888,103 |
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VỐN VAY ODA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư/điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư trung hạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 và Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
Quyết định số 888/QĐ- TTg ngày 24/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
Kế hoạch đầu tư trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Trong đó: NSTW (Vốn nước ngoài) |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
NSTW |
NS tỉnh |
Tổng số |
NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không hoàn lại) |
NS tỉnh vay lại |
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không hoàn lại) |
NS tỉnh vay lại |
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không hoàn lại) |
NS tỉnh vay lại |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
10.505.194 |
2.753.480 |
180.057 |
2.247.263 |
7.751.713 |
4.972.645 |
2.779.068 |
6.695.587 |
1.804.012 |
156.889 |
1.647.123 |
4.891.575 |
2.323.479 |
2.568.096 |
123.000 |
123.000 |
6.834.001,753 |
1.819.426,783 |
156.889,000 |
1.662.537,783 |
5.014.574,969 |
2.446.478,852 |
2.568.096,118 |
|
I |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
8.365.333 |
1.998.065 |
124.101 |
1.547.804 |
6.367.268 |
3.588.200 |
2.779.068 |
6.041.317 |
1.224.375 |
156.889 |
1.067.486 |
4.816.942 |
2.248.846 |
2.568.096 |
- |
- |
6.003.634,606 |
1.186.692,637 |
156.889,000 |
1.029.803,637 |
4.816.941,969 |
2.248.845,852 |
2.568.096,118 |
|
I.1 |
Giao thông |
|
|
3.781.867 |
785.242 |
110.995 |
674.247 |
2.996.625 |
847.575 |
2.149.050 |
3.379.579 |
702.958 |
110.995 |
591.963 |
2.676.621 |
720.707 |
1.955.914 |
|
|
3.329.579,066 |
652.957,949 |
110.995,000 |
541.962,949 |
2.676.621,118 |
720.707,000 |
1.955.914,118 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2.858.724 |
553.826 |
110.995 |
442.831 |
2.304.898 |
623.830 |
1.681.068 |
2.456.436 |
471.542 |
110.995 |
360.547 |
1.984.894 |
496.962 |
1.487.932 |
|
|
2.456.436,066 |
471.541,949 |
110.995,000 |
360.546,949 |
1.984.894,118 |
496.962,000 |
1.487.932,118 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
2.858.724 |
553.826 |
110.995 |
442.831 |
2.304.898 |
623.830 |
1.681.068 |
2.456.436 |
471.542 |
110.995 |
360.547 |
1.984.894 |
496.962 |
1.487.932 |
|
|
2.456.436,066 |
471.541,949 |
110.995,000 |
360.546,949 |
1.984.894,118 |
496.962,000 |
1.487.932,118 |
|
1 |
Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
622- 02/03/16 |
232.150 |
27.150 |
|
27.150 |
205.000 |
143.500 |
61.500 |
31.918 |
8.166 |
- |
8.166 |
23.752 |
16.632 |
7.120 |
|
|
31.917,789 |
8.165,789 |
- |
8.165,789 |
23.752,000 |
16.632,000 |
7.120,000 |
|
2 |
Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam |
546- 06/2/2018 1412- 26/5/20 |
768.074 |
201.176 |
110.995 |
90.181 |
566.898 |
480.330 |
86.568 |
762.770 |
197.676 |
110.995 |
86.681 |
565.094 |
480.330 |
84.764 |
|
|
762.770,278 |
197.676,160 |
110.995,000 |
86.681,160 |
565.094,118 |
480.330,000 |
84.764,118 |
Cập nhập vốn đối ứng theo QĐ số 1170/QĐ- UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh và Công văn số 1139/BKHĐT- TH ngày 24/02/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
3 |
Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An |
1356- 17/4/15 |
1.858.500 |
325.500 |
|
325.500 |
1.533.000 |
|
1.533.000 |
1.661.748 |
265.700 |
- |
265.700 |
1.396.048 |
- |
1.396.048 |
|
|
1.661.748,000 |
265.700,000 |
- |
265.700,000 |
1.396.048,000 |
- |
1.396.048,000 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
923.143 |
231.416 |
- |
231.416 |
691.727 |
223.745 |
467.982 |
923.143 |
231.416 |
- |
231.416 |
691.727 |
223.745 |
467.982 |
|
|
873.143,000 |
181.416,000 |
- |
181.416,000 |
691.727,000 |
223.745,000 |
467.982,000 |
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
923.143 |
231.416 |
- |
231.416 |
691.727 |
223.745 |
467.982 |
923.143 |
231.416 |
- |
231.416 |
691.727 |
223.745 |
467.982 |
|
|
873.143,000 |
181.416,000 |
- |
181.416,000 |
691.727,000 |
223.745,000 |
467.982,000 |
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao |
328 - 29/1/2021 |
923.143 |
231.416 |
|
231.416 |
691.727 |
223.745 |
467.982 |
923.143 |
231.416 |
- |
231.416 |
691.727 |
223.745 |
467.982 |
|
|
873.143,000 |
181.416,000 |
- |
181.416,000 |
691.727,000 |
223.745,000 |
467.982,000 |
Điều chỉnh giảm KHV trung hạn NS tỉnh đối ứng |
I.2 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
3.116.869 |
985.441 |
- |
659.280 |
2.131.428 |
1.976.270 |
155.158 |
1.149.805 |
328.888 |
36.888 |
292.000 |
820.918 |
755.875 |
65.043 |
|
|
1.162.123,558 |
341.205,707 |
36.888,000 |
304.317,707 |
820.917,852 |
755.874,852 |
65.043,000 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành |
|
|
1.854.236 |
642.279 |
- |
316.118 |
1.211.957 |
1.125.914 |
86.043 |
36.888 |
36.888 |
36.888 |
- |
- |
- |
- |
|
|
49.206,072 |
49.206,072 |
36.888,000 |
12.318,072 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
1.854.236 |
642.279 |
- |
316.118 |
1.211.957 |
1.125.914 |
86.043 |
36.888 |
36.888 |
36.888 |
- |
- |
- |
- |
|
|
49.206,072 |
49.206,072 |
36.888,000 |
12.318,072 |
- |
- |
- |
|
1 |
Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh và Đăk Lăk - Tiểu dự án thành phố Tam Kỳ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2917- 19/8/15; 1230- 14/4/17 |
1.108.683 |
440.475 |
- |
207.495 |
668.208 |
668.208 |
|
17.000 |
17.000 |
17.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
25.234,000 |
25.234,000 |
17.000,000 |
8.234,000 |
- |
- |
- |
Điều chỉnh tăng KHV trung hạn NS tỉnh đối ứng |
2 |
Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh và Đăk Lăk - Tiểu dự án thành phố Tam Kỳ, phần kết dư |
292- 19/01/18 |
218.714 |
46.628 |
|
|
172.086 |
86.043 |
86.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.084,072 |
4.084,072 |
|
4.084,072 |
|
|
|
Điều chỉnh tăng KHV trung hạn NS tỉnh đối ứng |
|
3 |
Thu gom, xử lý nước thải và thoát nước thành phố Tam Kỳ |
3230- 29/10/18 |
526.839 |
155.176 |
- |
108.623 |
371.663 |
371.663 |
|
19.888 |
19.888 |
19.888 |
- |
- |
- |
- |
|
|
19.888,000 |
19.888,000 |
19.888,000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.262.633 |
343.162 |
- |
343.162 |
919.471 |
850.356 |
69.115 |
1.112.917 |
292.000 |
- |
292.000 |
820.918 |
755.875 |
65.043 |
|
|
1.112.917,486 |
291.999,635 |
- |
291.999,635 |
820.917,852 |
755.874,852 |
65.043,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
1.262.633 |
343.162 |
- |
343.162 |
919.471 |
850.356 |
69.115 |
1.112.917 |
292.000 |
- |
292.000 |
820.918 |
755.875 |
65.043 |
|
|
1.112.917,486 |
291.999,635 |
- |
291.999,635 |
820.917,852 |
755.874,852 |
65.043,000 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1004- 18/3/16; 1141- 02/4/18 |
307.633 |
79.312 |
|
79.312 |
228.321 |
228.321 |
|
238.927 |
68.430 |
- |
68.430 |
170.497 |
170.497 |
- |
|
|
238.927,331 |
68.430,301 |
- |
68.430,301 |
170.497,031 |
170.497,031 |
- |
|
2 |
Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
2481- 09/9/2020; 201- 01/02/2023 |
955.000 |
263.850 |
|
263.850 |
691.150 |
622.035 |
69.115 |
873.990 |
223.569 |
- |
223.569 |
650.421 |
585.378 |
65.043 |
|
|
873.990,155 |
223.569,334 |
- |
223.569,334 |
650.420,821 |
585.377,821 |
65.043,000 |
|
I.3 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
1.281.759 |
143.479 |
- |
143.479 |
1.138.280 |
663.420 |
474.860 |
1.384.515 |
137.256 |
- |
137.256 |
1.247.259 |
700.120 |
547.139 |
|
|
1.384.515,000 |
137.256,000 |
- |
137.256,000 |
1.247.259,000 |
700.120,000 |
547.139,000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
299.520 |
15.570 |
- |
15.570 |
283.950 |
212.963 |
70.988 |
206.815 |
8.256 |
- |
8.256 |
198.559 |
148.920 |
49.639 |
|
|
206.815,000 |
8.256,000 |
- |
8.256,000 |
198.559,000 |
148.920,000 |
49.639,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
299.520 |
15.570 |
- |
15.570 |
283.950 |
212.963 |
70.988 |
206.815 |
8.256 |
- |
8.256 |
198.559 |
148.920 |
49.639 |
|
|
206.815,000 |
8.256,000 |
- |
8.256,000 |
198.559,000 |
148.920,000 |
49.639,000 |
|
1 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
3152- 22/10/18 |
299.520 |
15.570 |
|
15.570 |
283.950 |
212.963 |
70.988 |
206.815 |
8.256 |
- |
8.256 |
198.559 |
148.920 |
49.639 |
|
|
206.815,000 |
8.256,000 |
- |
8.256,000 |
198.559,000 |
148.920,000 |
49.639,000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
982.239 |
127.909 |
- |
127.909 |
854.330 |
450.458 |
403.873 |
1.177.700 |
129.000 |
- |
129.000 |
1.048.700 |
551.200 |
497.500 |
|
|
1.177.700,000 |
129.000,000 |
- |
129.000,000 |
1.048.700,000 |
551.200,000 |
497.500,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
982.239 |
127.909 |
- |
127.909 |
854.330 |
450.458 |
403.873 |
1.177.700 |
129.000 |
- |
129.000 |
1.048.700 |
551.200 |
497.500 |
|
|
1.177.700,000 |
129.000,000 |
- |
129.000,000 |
1.048.700,000 |
551.200,000 |
497.500,000 |
|
1 |
Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
1028- 15/8/19; 21-12/7/23 |
982.239 |
127.909 |
|
127.909 |
854.330 |
450.458 |
403.873 |
1.177.700 |
129.000 |
- |
129.000 |
1.048.700 |
551.200 |
497.500 |
|
|
1.177.700,000 |
129.000,000 |
- |
129.000,000 |
1.048.700,000 |
551.200,000 |
497.500,000 |
Vốn ngân sách trung ương cấp phát bổ sung đã bao gồm vốn viện trợ không hoàn lại |
I.4 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
107.146 |
26.211 |
13.106 |
13.106 |
80.935 |
80.935 |
- |
84.350 |
12.206 |
9.006 |
3.200 |
72.144 |
72.144 |
- |
|
|
84.349,750 |
12.205,750 |
9.006,000 |
3.199,750 |
72.144,000 |
72.144,000 |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
107.146 |
26.211 |
13.106 |
13.106 |
80.935 |
80.935 |
- |
84.350 |
12.206 |
9.006 |
3.200 |
72.144 |
72.144 |
- |
|
|
84.349,750 |
12.205,750 |
9.006,000 |
3.199,750 |
72.144,000 |
72.144,000 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
107.146 |
26.211 |
13.106 |
13.106 |
80.935 |
80.935 |
- |
84.350 |
12.206 |
9.006 |
3.200 |
72.144 |
72.144 |
- |
|
|
84.349,750 |
12.205,750 |
9.006,000 |
3.199,750 |
72.144,000 |
72.144,000 |
- |
|
1 |
Nâng cao năng lực ngành y tế tỉnh Quảng Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1853- 13/7/20 |
107.146 |
26.211 |
13.106 |
13.106 |
80.935 |
80.935 |
|
84.350 |
12.206 |
9.006 |
3.200 |
72.144 |
72.144 |
- |
|
|
84.349,750 |
12.205,750 |
9.006,000 |
3.199,750 |
72.144,000 |
72.144,000 |
- |
|
I.5 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
77.692 |
57.692 |
- |
57.692 |
20.000 |
20.000 |
- |
43.067 |
43.067 |
- |
43.067 |
- |
- |
- |
|
|
43.067,232 |
43.067,232 |
- |
43.067,232 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành |
|
|
77.692 |
57.692 |
- |
57.692 |
20.000 |
20.000 |
- |
43.067 |
43.067 |
- |
43.067 |
- |
- |
- |
|
|
43.067,232 |
43.067,232 |
- |
43.067,232 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
77.692 |
57.692 |
- |
57.692 |
20.000 |
20.000 |
- |
43.067 |
43.067 |
- |
43.067 |
- |
- |
- |
|
|
43.067,232 |
43.067,232 |
- |
43.067,232 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2811- 05/9/2019 |
77.692 |
57.692 |
- |
57.692 |
20.000 |
20.000 |
- |
43.067 |
43.067 |
- |
43.067 |
- |
- |
- |
|
|
43.067,232 |
43.067,232 |
- |
43.067,232 |
- |
- |
- |
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
1.432.336 |
683.643 |
- |
683.643 |
748.693 |
748.693 |
- |
654.270 |
579.637 |
- |
579.637 |
74.633 |
74.633 |
- |
- |
- |
654.270,147 |
579.637,147 |
- |
579.637,147 |
74.633,000 |
74.633,000 |
- |
|
II.1 |
Công nghiệp |
|
|
141.000 |
21.000 |
- |
21.000 |
120.000 |
120.000 |
- |
93.633 |
19.000 |
- |
19.000 |
74.633 |
74.633 |
- |
|
|
93.633,000 |
19.000,000 |
- |
19.000,000 |
74.633,000 |
74.633,000 |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
141.000 |
21.000 |
- |
21.000 |
120.000 |
120.000 |
- |
93.633 |
19.000 |
- |
19.000 |
74.633 |
74.633 |
- |
|
|
93.633,000 |
19.000,000 |
- |
19.000,000 |
74.633,000 |
74.633,000 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
141.000 |
21.000 |
- |
21.000 |
120.000 |
120.000 |
- |
93.633 |
19.000 |
- |
19.000 |
74.633 |
74.633 |
- |
|
|
93.633,000 |
19.000,000 |
- |
19.000,000 |
74.633,000 |
74.633,000 |
- |
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020 (EU tài trợ) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1423- 15/5/19; 1256- 26/4/19 |
141.000 |
21.000 |
|
21.000 |
120.000 |
120.000 |
|
93.633 |
19.000 |
- |
19.000 |
74.633 |
74.633 |
- |
|
|
93.633,000 |
19.000,000 |
- |
19.000,000 |
74.633,000 |
74.633,000 |
- |
|
II.2 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
1.291.336 |
662.643 |
- |
662.643 |
628.693 |
628.693 |
- |
560.637 |
560.637 |
- |
560.637 |
- |
- |
- |
|
|
560.637,147 |
560.637,147 |
- |
560.637,147 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.291.336 |
662.643 |
- |
662.643 |
628.693 |
628.693 |
- |
560.637 |
560.637 |
- |
560.637 |
- |
- |
- |
|
|
560.637,147 |
560.637,147 |
- |
560.637,147 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
1.291.336 |
662.643 |
- |
662.643 |
628.693 |
628.693 |
- |
560.637 |
560.637 |
- |
560.637 |
- |
- |
- |
|
|
560.637,147 |
560.637,147 |
- |
560.637,147 |
- |
- |
- |
|
1 |
Hồ chứa nước Lộc Đại, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3259; 31/10/2018 |
291.336 |
130.746 |
- |
130.746 |
160.590 |
160.590 |
- |
84.650 |
84.650 |
- |
84.650 |
- |
- |
- |
|
|
84.650,338 |
84.650,338 |
- |
84.650,338 |
- |
- |
- |
|
2 |
Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm thuộc huyện Nam Trà My |
UBND huyện Nam Trà My |
3177; 23/10/18 |
150.000 |
23.153 |
- |
23.153 |
126.847 |
126.847 |
- |
13.427 |
13.427 |
- |
13.427 |
- |
- |
- |
|
|
13.426,815 |
13.426,815 |
- |
13.426,815 |
- |
- |
- |
|
3 |
Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
3259; 31/10/2018 |
850.000 |
508.744 |
- |
508.744 |
341.256 |
341.256 |
- |
462.560 |
462.560 |
- |
462.560 |
- |
- |
- |
|
|
462.559,994 |
462.559,994 |
- |
462.559,994 |
- |
- |
- |
|
III |
BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH THANH TOÁN NỢ KHỐI LƯỢNG CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH |
|
|
707.524 |
71.772 |
55.956 |
15.816 |
635.752 |
635.752 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
220,000 |
220,000 |
- |
220,000 |
- |
- |
- |
|
III.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
707.524 |
71.772 |
55.956 |
15.816 |
635.752 |
635.752 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
220,000 |
220,000 |
- |
220,000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Cải thiện nông nghiệp có tưới - WB7 (phần vốn đối ứng ngân sách địa phương) |
Sở NN&PTNT |
2992- 18/12/13 |
707.524 |
71.772 |
55.956 |
15.816 |
635.752 |
635.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220,000 |
220,000 |
|
220,000 |
- |
- |
- |
|
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.877,000 |
52.877,000 |
|
52.877,000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: bổ sung các danh mục dự án sử dụng nguồn dự phòng đối ứng, gồm: |
|
|
2.913.735 |
930.510 |
- |
930.510 |
1.983.225 |
1.983.225 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
123.000,000 |
- |
- |
- |
123.000,000 |
123.000,000 |
- |
|
a |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
165.125 |
14.000 |
- |
14.000 |
151.125 |
151.125 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
165.125 |
14.000 |
|
14.000 |
151.125 |
151.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Giao thông |
|
|
2.748.610 |
916.510 |
- |
916.510 |
1.832.100 |
1.832.100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
123.000 |
123.000 |
123.000,000 |
- |
- |
- |
123.000,000 |
123.000,000 |
- |
|
1 |
Phát triển tích hợp thích ứng tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
396- 29/3/2022 |
2.748.610 |
916.510 |
|
916.510 |
1.832.100 |
1.832.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
123.000 |
123.000 |
123.000,000 |
|
|
|
123.000,000 |
123.000,000 |
- |
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH CẮT GIẢM, CHUYỂN SANG ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Ghi chú |
||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
4.360.800 |
3.661.200 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
1 |
Cầu kiểm soát, nhà làm việc trạm kiểm soát Biên phòng Cửa Đại và xây dựng bổ sung một số hạng mục thuộc Đồn Biên phòng Cửa Đại (260) |
|
3366- 09/12/22 |
20.000 |
20.000 |
|
II |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
123.000 |
123.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
123.000 |
123.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Võ Nguyên Giáp, huyện Phú Ninh |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
27.000 |
27.000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị xã Điện Bàn |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Quang Trung, huyện Đông Giang |
|
12.500 |
12.500 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, huyện Quế Sơn |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ, huyện Đại Lộc |
232-29/12/22 |
10.000 |
10.000 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp Trường PTDTNT Phước Sơn, huyện Phước Sơn |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bắc Trà My, huyện Bắc Trà My |
|
12.500 |
12.500 |
|
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi (bao gồm san ủi khu đất phía trước công trường), huyện Nam Giang |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
III |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
48.000 |
48.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
48.000 |
48.000 |
|
1 |
Phòng Phân tích và thử nghiệm chất lượng sản phẩm |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1486-31/5/22 |
40.000 |
40.000 |
|
2 |
Nâng cao năng lực kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ công tác quản lý nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Sở KH&CN |
|
8.000 |
8.000 |
|
IV |
Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
195.000 |
135.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
170.000 |
110.000 |
|
1 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
50.000 |
50.000 |
|
2 |
Trung tâm Y tế thành phố Hội An |
UBND thành phố Hội An |
|
120.000 |
60.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
1 |
Khối hành chính, hội trường Bệnh viện Đa khoa khu vực Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3476- 20/12/22 |
25.000 |
25.000 |
|
V |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
95.000 |
47.500 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
60.000 |
30.000 |
|
1 |
Khu di tích Tượng đài chiến thắng Núi Thành |
UBND huyện Núi Thành |
|
60.000 |
30.000 |
Công văn số 1010/UBND-TCKH ngày 29/5/2023 của UBND huyện Núi Thành |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
35.000 |
17.500 |
|
1 |
Tượng đài Chiến thắng Nông Sơn - Trung Phước |
UBND huyện Nông Sơn |
|
35.000 |
17.500 |
|
VI |
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
1 |
Thiết bị khâu tiền kỳ, hậu kỳ và lưu trữ phục vụ sản xuất chương trình truyền hình |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
50.000 |
50.000 |
|
VII |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
30.000 |
15.000 |
|
1 |
Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa-Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 (Cải tạo, nâng cấp sân vận động; đầu tư xây dựng mới nhà thi đấu đa năng, nhà biểu diễn) |
UBND huyện Bắc Trà My |
|
30.000 |
15.000 |
Công văn số 1076/UBND-TCKH ngày 31/5/2023 của UBND huyện Bắc Trà My |
VIII |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
100.000 |
100.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
100.000 |
100.000 |
|
1 |
Xử lý nước thải vùng Đông |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
100.000 |
100.000 |
|
IX |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
3.501.000 |
3.018.700 |
|
IX.1 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
|
|
556.000 |
325.800 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
400.000 |
200.000 |
|
1 |
Kè chống sạt lở kết hợp đường cảnh quan ven sông Tam Kỳ và khu tái định cư |
UBND thành phố Tam Kỳ |
|
400.000 |
200.000 |
Công văn số 1267/UBND-KTTH ngày 26/5/2023 của UBND thành phố Tam Kỳ |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
156.000 |
125.800 |
|
1 |
Kiên cố hóa kênh tưới hồ chứa nước Trà Cân, xã Đại Hiệp |
UBND huyện Đại Lộc |
1337- 28/10/22 |
24.000 |
16.800 |
Công văn số 2001/UBND-TCKH ngày 24/5/2023 của UBND huyện Đại Lộc |
2 |
Phát triển các loại cây vùng cát ven biển tỉnh Quảng Nam thích ứng với biến đổi khí hậu |
Sở NN&PTNT |
|
30.000 |
10.000 |
|
3 |
Khu trung tâm cứu hộ vườn Quốc gia sông Thanh |
BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh |
|
12.000 |
12.000 |
|
4 |
Kiên cố hóa kênh Hồ chứa nước Việt An |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
|
20.000 |
20.000 |
|
5 |
Hệ thống kênh tưới N1, N2 Hồ chứa nước Lộc Đại |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
6 |
Xây dựng khu neo đậu và tránh trú bão tàu cá Khu vực 03 xã Tam Tiến, Tam Hòa và Tam Xuân I, huyện Núi Thành |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
7 |
Đập ngăn dòng sông AVương kết nối giao thông khu dân cư Đông Bắc, huyện Tây Giang |
UBND huyện Tây Giang |
|
30.000 |
27.000 |
|
IX.2 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
2.480.000 |
2.297.900 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
2.480.000 |
2.297.900 |
|
1 |
Cầu Phong Thử trên tuyến ĐT609 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
3538- 23/12/22 |
125.000 |
125.000 |
|
2 |
Cầu Nghĩa Tự |
783-25/3/22 |
315.000 |
315.000 |
|
|
3 |
Đường nối khu công nghiệp Việt - Hàn đi đường ven biển 129 |
3929- 31/12/21 |
473.000 |
473.000 |
|
|
4 |
Mở rộng đường Quốc lộ 1A (đoạn giáp thành phố Tam Kỳ đến nút giao đường ĐT615 mới) |
|
160.000 |
160.000 |
|
|
5 |
Mở rộng Đường Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ |
|
450.000 |
450.000 |
|
|
6 |
Đường nối Quốc lộ 1 đi vùng Đông Duy Xuyên và đường ven biển Việt Nam |
UBND huyện Duy Xuyên |
|
567.000 |
396.900 |
|
7 |
Đường nối Cầu Bình Đào đến đường Võ Chí Công |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
110.000 |
110.000 |
|
8 |
Đường gom hai bên tuyến Quốc lộ 1 (đoạn giáp TP Tam Kỳ đến nút giao thông ĐT615 mới) |
36-20/7/22 |
160.000 |
160.000 |
|
|
9 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A (Bình Tú) - Đường Võ Chí Công - UBND xã Bình Sa |
UBND huyện Thăng Bình |
|
120.000 |
108.000 |
|
IX.3 |
CẤP, THOÁT NƯỚC |
|
|
325.000 |
325.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
325.000 |
325.000 |
|
1 |
Hoàn thiện hệ thống thoát nước kết hợp mở rộng đường ĐT603B từ thị xã Điện Bàn đến thành phố Hội An |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
325.000 |
325.000 |
|
IX.4 |
DU LỊCH |
|
|
140.000 |
70.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
140.000 |
70.000 |
|
1 |
Công viên cảnh quang ven sông Bàn Thạch |
UBND thành phố Tam Kỳ |
|
140.000 |
70.000 |
Công văn số 1267/UBND-KTTH ngày 26/5/2023 của UBND thành phố Tam Kỳ |
X |
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
182.800 |
88.000 |
|
X.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
93.000 |
43.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
80.000 |
30.000 |
|
1 |
Nhà làm việc HĐND và UBND huyện Đại Lộc |
UBND huyện Đại Lộc |
1351- 31/10/22 |
80.000 |
30.000 |
Công văn số 2001/UBND-TCKH ngày 24/5/2023 của UBND huyện Đại Lộc |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
13.000 |
13.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển Sâm Ngọc Linh và Dược liệu Quảng Nam tại huyện Nam Trà My |
Sở NN&PTNT |
|
8.000 |
8.000 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
X.2 |
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG |
|
|
60.000 |
30.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
60.000 |
30.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
1246- 31/10/22 |
60.000 |
30.000 |
Báo cáo số 245/BC-UBND ngày 26/5/2023 của UBND huyện Quế Sơn |
X.3 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
29.800 |
15.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
29.800 |
15.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Bắc Trà My |
UBND huyện Bắc Trà My |
5363- 31/10/22 |
29.800 |
15.000 |
|
XI |
BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|
|
16.000 |
16.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
16.000 |
16.000 |
|
1 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam; hạng mục: Khối ký túc xá (cơ sở đào tạo Bắc Quảng Nam) tại phường Điện Nam Đông, thị xã Điện Bàn |
Trường Cao đẳng Quảng Nam |
|
16.000 |
16.000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Ghi chú |
||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
134.000 |
134.000 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
47.000 |
47.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
47.000 |
47.000 |
|
1 |
Bê tông hóa đường biên giới nối từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
3127- 17/11/22 |
47.000 |
47.000 |
|
II |
Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
69.000 |
69.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
69.000 |
69.000 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc; hạng mục: Hệ thống nội thất, trang thiết bị phòng mổ tại Khoa Gây mê hồi sức, Ngoại tiết niệu - Tiêu hóa - Đông y |
Bệnh viện Đa khoa KV miền núi phía Bắc |
04-12/1/22 |
69.000 |
69.000 |
|
III |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
6.000 |
6.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
6.000 |
6.000 |
|
1 |
Bảo tồn và phát huy giá trị Khu di tích Quốc gia đặc biệt Phật Viện Đồng Dương (diện tích 8,5ha) |
Sở VH-TT&DL |
3490- 21/12/22 |
6.000 |
6.000 |
|
IV |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
1 |
Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Trà My |
Sở NN&PTNT |
2527-21/9/22 |
4.000 |
4.000 |
|
2 |
Nhà làm việc Hạt Kiểm lâm huyện Tiên Phước |
2508-21/9/22 |
4.000 |
4.000 |
|
|
3 |
Nhà làm việc của Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR số 1 |
2566-5/10/22 |
4.000 |
4.000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây