576921

Quyết định 4235/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

576921
LawNet .vn

Quyết định 4235/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

Số hiệu: 4235/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành: 23/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 4235/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành: 23/08/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4235/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHƯƠNG MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rùng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6331/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 8 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ:

- Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ 01 dự án với tổng diện tích 0,05ha (Phụ lục kèm theo).

- Điều chỉnh đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ 09 dự án với tổng diện tích là 0,9ha (Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023, cụ thể:

a) Điều chỉnh tiêu sử dụng đất năm 2023.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

KHSDĐ 2023 được duyệt (theo QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 02/2/2023)

Điều chỉnh KHSDĐ 2023

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.747,72

23.747,72

0,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

16.030,89

16.030,86

-0,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.295,50

8.295,50

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.545,51

7.545,51

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.122,27

1.122,27

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.492,92

3.492,89

-0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,45

12,45

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

37,50

37,50

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

617,86

617,86

-

 

Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất

RSN

3,04

3,04

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.537,29

1.537,29

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

915,11

915,11

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7.578,70

7.578,73

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

519,68

519,68

-

2.2

Đất an ninh

CAN

31,71

31,71

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

141,74

141,74

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,64

94,64

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,07

22,07

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

204,07

204,07

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,83

4,83

-

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

60,44

60,44

-

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.786,00

3.786,00

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,17

8,17

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,02

13,02

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

169,14

169,14

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

231,01

231,01

-

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

54,15

54,15

-

 

Đất giao thông

DGT

2.219,05

2.219,05

-

 

Đất thủy lợi

DTL

633,37

633,37

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

8,18

8,18

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

11,42

11,42

-

 

Đất chợ

DCH

9,23

9,23

-

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

15,46

15,46

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

77,46

77,46

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

63,56

63,56

-

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, HT

NTD

272,77

272,77

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.597,10

1.597,08

-0.02

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

180,17

180,17

0,00

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,74

24,74

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

22,61

22,61

-

2.16

Đất cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,35

28,35

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,98

8,98

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

64,17

64,17

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

413,90

413,90

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

370,70

370,70

-

2.22

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

2,81

2,86

0,05

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

BCS

138,12

138,12

0,00

b) Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt (theo QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 02/2/2023)

Điều chỉnh KHSDĐ 2023

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

335,54

335,57

0,03

1.1

Đất trồng lúa

LUN/PNN

175,28

175,28

0,00

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUC/PNN

175,28

175,28

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

106,24

106,24

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

46,19

46,22

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,5

0,50

-

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,8

5,8

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NCL/PNN

1,55

1,55

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

-

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

-

 

c) Điều chỉnh diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Chương Mỹ.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt (theo QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 02/2/2023)

Điều chỉnh KHSDĐ 2023

Tăng (+)/ giảm (-)

1

Đất nông nghiệp

NNP

331,66

331,69

0,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

176,06

176,06

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

176,06

176,06

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

106,27

106,27

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,49

41,52

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

0,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,50

0,50

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,80

5,80

 

 

Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 

0,00

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,55

1,55

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,97

13,99

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,20

1,20

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,00

3,00

 

 

Đất giao thông

DGT

2,26

2,26

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,74

0,74

 

2 5

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

0,02

0,02

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

7,15

7,15

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,8

0,80

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,23

0,23

 

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,59

1,59

 

3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố thành: 156 dự án, với tổng diện tích khoảng 530,17 ha.

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TN;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Danh mục công trình dự án

Mục đích SDĐ (Mã LĐ)

Đơn vị, tổ chức đăng ký

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

 

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa, đất rừng

Thu hồi đất

Địa danh huyện

Địa danh xã

I

Danh mục các dự án điều chỉnh giảm trong năm 2023

 

 

0,90

-

0,90

 

 

 

 

1

Công an xã Đồng Lạc

CAN

Công an Thành phố

0,1

 

0,1

Chương Mỹ

xã Đồng Lạc

Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành phố

Trùng lặp, lỗi rà soát

2

Công an xã Đông Sơn

CAN

Công an Thành phố

0,1

 

0,1

Chương Mỹ

xã Đông Sơn

Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành phố

3

Công an xã Hòa Chính

CAN

Công an Thành phố

0,1

 

0,1

Chương Mỹ

xã Hòa Chính

Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành phố

4

Công an xã Hồng Phong

CAN

Công an Thành phố

0,1

 

0,1

Chương Mỹ

Hồng Phong

Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành phố

5

Công an xã Nam Phương tiến

CAN

Công an Thành phố

0,1

 

0,1

Chương Mỹ

xã Nam Phương tiến

Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành phố

6

Công an xã Ngọc Hòa

CAN

Công an Thành phố

0,1

 

0,1

Chương Mỹ

xã Ngọc Hòa

Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành phố

7

Công an xã Thanh Bình

CAN

Công an Thành phố

0,1

 

0,1

Chương Mỹ

xã Thanh Bình

Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành phố

8

Công an xã Hoàng Văn Thụ

CAN

Công an Thành phố

0,1

 

0,1

Chương Mỹ

xã Ngọc Hòa

Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành phố

9

Công an xã Phú Nam An

CAN

Công an Thành phố

0,1

 

0,1

Chương Mỹ

xã Thanh Bình

Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành phố

II

Danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung trong năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023.

 

 

0,05

-

0,05

 

 

 

 

1

Xử lý khắc phục sự cố sạt lở đất núi khu vực chùa Trăm Gian xã Tiên Phương huyện Chương Mỹ

PNK

UBND huyện Chương Mỹ

0,050

 

0,050

Chương Mỹ

xã Tiên Phương

QĐ 2725/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xử lý, khắc phục sự cố sạt lở đất núi khu vực chùa Trăm Gian xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ

Dự án cấp bách

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác