Quyết định 28/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 15/2022/QĐ-UBND
Quyết định 28/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 15/2022/QĐ-UBND
Số hiệu: | 28/2023/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Triệu Thế Hùng |
Ngày ban hành: | 23/08/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 28/2023/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Triệu Thế Hùng |
Ngày ban hành: | 23/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2023/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 4 CỦA QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2022/QĐ-UBND NGÀY 21/10/2022 CỦA UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 443/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Hải Dương như sau:
“Điều 4. Trách nhiệm trình thẩm định, trình phê duyệt và thẩm quyền thẩm định nhiệm vụ, đồ án quy hoạch xây dựng
1. Trách nhiệm trình thẩm định:
Cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư tổ chức lập quy hoạch tại Điều 3 Quy định này có trách nhiệm trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng theo quy định khoản 2 Điều này.
2. Thẩm quyền thẩm định:
a) Sở Xây dựng tổ chức thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh quy định tại khoản 1 Điều 5 Quy định này.
b) Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh được quy định tại khoản 2 Điều 5 Quy định này, trừ quy hoạch do Ban quản lý khu công nghiệp tổ chức lập.
c) Phòng Quản lý đô thị tổ chức thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố, thị xã quy định tại khoản 3 Điều 5 Quy định này.
d) Phòng Kinh tế và Hạ tầng tổ chức thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND huyện quy định tại khoản 4 Điều 5 Quy định này.
đ) Việc thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng tại điểm a, điểm c và điểm d khoản 2 Điều này được thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 42 Luật Quy hoạch đô thị; khoản 2, khoản 3 Điều 33 Luật Xây dựng.
3. Trách nhiệm trình phê duyệt:
a) Sở Xây dựng trình UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch:
- Đối với quy hoạch xây dựng: Các quy hoạch thuộc trách nhiệm lập tại Khoản 1 Điều 3 Quy định này.
- Đối với quy hoạch đô thị: Các quy hoạch thuộc trách nhiệm lập tại Khoản 1 Điều 3 Quy định này và quy hoạch do Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng lập thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
b) Sở Công thương, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ban Quản lý các khu công nghiệp trình UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc trách nhiệm lập quy tại Khoản 2, 3, 4, 5 Điều 3 Quy định này.
c) Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh trình UBND tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng thuộc trách nhiệm lập tại khoản 6 Điều 3 Quy định này và thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có quy hoạch.
d) UBND huyện, thành phố, thị xã trình UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị thuộc trách nhiệm lập của mình quy định tại khoản 7, khoản 8 Điều 3 Quy định này và thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
đ) Phòng Quản lý đô thị trình UBND thành phố, thị xã phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch:
- Đối với quy hoạch đô thị: Các quy hoạch thuộc trách nhiệm lập của UBND thành phố, thị xã tại khoản 7 Điều 3 Quy định này và quy hoạch do Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng lập.
- Đối với quy hoạch xây dựng: Các quy hoạch thuộc trách nhiệm lập của UBND thành phố, thị xã tại Khoản 7 Điều 3 Quy định này.
e) Phòng Kinh tế và Hạ tầng trình UBND huyện phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch:
- Đối với quy hoạch đô thị: Các quy hoạch thuộc trách nhiệm lập của UBND huyện tại Khoản 8 Điều 3 Quy định này và quy hoạch do Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng lập.
- Đối với quy hoạch xây dựng: Các quy hoạch thuộc trách nhiệm lập của UBND huyện tại Khoản 8 Điều 3 Quy định này.
g) UBND xã trình UBND huyện, thị xã, thành phố phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc trách nhiệm lập tại khoản 9 Điều 3 Quy định này.
h) Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng trình:
- UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng được lập theo quy định của Luật Xây dựng và thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
- UBND huyện, thị xã, thành phố phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng được lập theo quy định của Luật Xây dựng và thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND huyện, thị xã, thành phố.
- Ban Quản lý các khu công nghiệp phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý các khu công nghiệp.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây