576571

Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận

576571
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 1015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Nguyễn Long Biên
Ngày ban hành: 31/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1015/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Nguyễn Long Biên
Ngày ban hành: 31/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1015/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 31 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Nội Vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 1033/SKHCN-VP ngày 30/6/2023 và ý kiến trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2382/TTr-SNV ngày 28/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ (trên cơ sở Đề án kèm Công văn số 1033/SKHCN-VP của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ); với các nội dung như sau:

1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ, gồm 41 vị trí việc làm, cụ thể: 08 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 18 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 12 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).

2. Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm kèm theo Đề án kèm Công văn số 1033/SKHCN- VP của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.

Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo thẩm quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

3. Phê duyệt Khung năng lực vị trí việc làm đối với 41 vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ, cụ thể:

a) Khung năng lực đối với 08 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 18 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính kèm);

b) Khung năng lực đối với 12 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).

4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ (không bao gồm công chức đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý), cụ thể như sau:

- Công chức ngạch Chuyên viên chính hoặc tương đương: tỷ lệ 36,36%;

- Công chức ngạch Chuyên viên hoặc tương đương: tỷ lệ 63,64%.

(Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm).

Điều 2. Áp dụng Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức

1. Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này là cơ sở khoa học để Thủ trưởng đơn vị sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo, bồi dưỡng, quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm vụ và thực hiện các chế độ chính sách đối với đội ngũ công chức của đơn vị theo biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm và theo quy định của pháp luật hiện hành.

2. Trong quá trình triển khai, thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ kịp thời phối hợp Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ, Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, VXNV.  ĐNĐ

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Biên

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

3

Chánh Văn phòng Sở

Chuyên viên trở lên

4

Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên trở lên

5

Chánh Thanh tra Sở

Chuyên viên trở lên

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

Chuyên viên trở lên

7

Phó trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên trở lên

8

Phó Chánh Thanh tra Sở

Chuyên viên trở lên

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

Lĩnh vực thanh tra, pháp chế

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

3

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

5

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

 

Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính

 

6

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

7

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

8

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

 

Lĩnh vực Văn phòng

 

10

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

12

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

13

Chuyên viên công nghệ thông tin

Chuyên viên

14

Văn thư viên

Văn thư viên/
Chuyên viên

15

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

 

Lĩnh vực kế hoạch, tài chính

 

16

Kế toán trưởng

Kế toán viên chính

17

Kế toán viên

Kế toán viên

18

Nhân viên thủ quỹ

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên chính về quản lý khoa học và công nghệ

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về quản lý khoa học và công nghệ

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ;

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về sở hữu trí tuệ

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về sở hữu trí tuệ

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử

Chuyên viên

11

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Lái xe

Nhân viên

2

Bảo vệ

Nhân viên

3

Phục vụ

Nhân viên

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên vị trí việc làm

Nhóm năng lực chung

Nhóm năng lực chuyên môn

Nhóm năng lực quản lý

Đạo đức và bản lĩnh

Tổ chức thực hiện công việc

Soạn thảo và ban hành văn bản

Giao tiếp ứng xử

Quan hệ phối hợp

Sử dụng CNTT

Sử dụng ngoại ngữ

Tham mưu xây dựng văn bản

Hướng dẫn thực hiện văn bản

Kiểm tra thực hiện văn bản

Thẩm định văn bản

Tổ chức thực hiện văn bản

Tư duy chiến lược

Quản lý sự thay đổi

Ra quyết định

Quản lý nguồn lực

Phát triển nhân viên

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc Sở

4

4

4

4

4

2

1

4

4

4

5

3

4

4

3

4

4

2

Phó Giám đốc Sở

4

3

4

4

4

2

1

4

4

4

5

3

3

4

3

4

4

3

Chánh Văn phòng Sở

4

3

4

4

4

2

1

4

4

4

4

3

3

3

2

3

3

4

Trưởng phòng thuộc Sở

3

3

3

3

3

2

1

3

3

3

3

3

3

3

2

3

3

5

Chánh Thanh tra Sở

3

3

3

3

3

2

1

3

3

3

3

3

3

3

2

3

3

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

3

2

2

3

3

2

1

3

3

3

3

3

2

2

2

3

3

7

Phó trưởng phòng thuộc Sở

3

2

2

3

3

2

1

3

3

3

3

3

2

2

2

3

3

8

Phó Chánh Thanh tra Sở

3

2

2

3

3

2

1

3

3

3

3

3

2

2

2

3

3

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

Lĩnh vực thanh tra, pháp chế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

3

3

3

3

3

2

1

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

3

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

3

3

3

3

3

2

1

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

5

Chuyên viên về pháp chế

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

 

Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

7

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

8

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

3

3

3

3

3

2

1

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

9

Chuyên viên về cải cách hành chính

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

 

Lĩnh vực Văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chuyên viên chính về tổng hợp

3

3

3

3

3

2

1

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

11

Chuyên viên về tổng hợp

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

12

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

13

Chuyên viên công nghệ thông tin

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

14

Văn thư viên

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

15

Chuyên viên về lưu trữ

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

 

Lĩnh vực kế hoạch, tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Kế toán trưởng

3

3

3

3

3

2

1

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

17

Kế toán viên

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

18

Nhân viên thủ quỹ

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

III

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

Tên vị trí việc làm

Nhóm năng lực chung

Nhóm năng lực chuyên môn

Nhóm năng lực quản lý

Đạo đức và bản lĩnh

Tổ chức thực hiện công việc

Giao tiếp ứng xử

Quan hệ phối hợp

Sử dụng ngoại ngữ

Khả năng làm việc độc lập

Khả năng triển khai nhiệm vụ

Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ

Quản lý sự thay đổi

Ra quyết định

1

Nhân viên Phục vụ

1

1

1

1

 

1

1

1

1

1

2

Nhân viên Bảo vệ

1

1

1

1

 

1

1

1

1

1

3

Nhân viên Lái xe

1

1

1

1

 

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Nhóm năng lực chung

Nhóm năng lực chuyên môn

Nhóm năng lực quản lý

Đạo đức và bản lĩnh

Tổ chức thực hiện công việc

Soạn thảo và ban hành văn bản

Giao tiếp ứng xử

Quan hệ phối hợp

Sử dụng CNTT

Sử dụng ngoại ngữ

Tham mưu xây dựng văn bản

Hướng dẫn thực hiện văn bản

Kiểm tra thực hiện văn bản

Thẩm định văn bản

Tổ chức thực hiện văn bản

Tư duy chiến lược

Quản lý sự thay đổi

Ra quyết định

Quản lý nguồn lực

Phát triển nhân viên

1

Chuyên viên chính về quản lý khoa học và công nghệ

3

3

3

3

3

2

1

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

2

Chuyên viên về quản lý khoa học và công nghệ

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

3

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ

3

3

3

3

3

2

1

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

4

Chuyên viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ;

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

5

Chuyên viên chính về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

3

3

3

3

3

2

1

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

6

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

7

Chuyên viên chính về sở hữu trí tuệ

3

3

3

3

3

2

1

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

8

Chuyên viên về sở hữu trí tuệ

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

9

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử

3

3

3

3

3

2

1

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

10

Chuyên viên về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

11

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân

3

3

3

3

3

2

1

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

12

Chuyên viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

 

PHỤ LỤC 4

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Phân bổ biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

Phân bổ biên chế

Phân bổ HĐLĐ

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

10

 

1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

01

 

2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

02

 

3

Chánh Văn phòng Sở

Chuyên viên trở lên

01

 

4

Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên trở lên

02

 

5

Chánh Thanh tra Sở

Chuyên viên trở lên

01

 

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

Chuyên viên trở lên

01

 

7

Phó trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên trở lên

02

 

8

Phó Chánh Thanh tra Sở

Chuyên viên trở lên

Kiêm nhiệm

 

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

05

 

 

Lĩnh vực thanh tra, pháp chế

 

 

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

01

 

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

Kiêm nhiệm

 

3

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

Kiêm nhiệm

 

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

01

 

5

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

 

 

Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính

 

 

 

6

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

7

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

8

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

01

 

9

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

 

Lĩnh vực Văn phòng

 

 

 

10

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

01

 

11

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

12

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

13

Chuyên viên công nghệ thông tin

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

14

Văn thư viên

Văn thư viên/
Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

15

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

 

Lĩnh vực kế hoạch, tài chính

 

 

 

16

Kế toán trưởng

Kế toán viên chính

01

 

17

Kế toán viên

Kế toán viên

Kiêm nhiệm

 

18

Nhân viên thủ quỹ

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

06

 

1

Chuyên viên chính về quản lý khoa học và công nghệ

Chuyên viên chính

02

 

2

Chuyên viên về quản lý khoa học và công nghệ

 

01

 

3

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ

Chuyên viên chính

01

 

4

Chuyên viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ;

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

5

Chuyên viên chính về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

Chuyên viên chính

01

 

6

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

Chuyên viên

 

7

Chuyên viên chính về sở hữu trí tuệ

Chuyên viên chính

Kiêm nhiệm

 

8

Chuyên viên về sở hữu trí tuệ

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

9

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử

Chuyên viên chính

01

 

10

Chuyên viên về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử

Chuyên viên

 

11

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân

Chuyên viên chính

Kiêm nhiệm

 

12

Chuyên viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

 

03 HĐLĐ

1

Lái xe

Nhân viên

 

01 HĐLĐ

2

Bảo vệ

Nhân viên

 

01 HĐLĐ

3

Phục vụ

Nhân viên

 

01 HĐLĐ

 

TỔNG CỘNG

21 biên chế

 

03 HĐLĐ

B. Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

Số lượng biên chế công chức

Tỷ lệ % so với tổng số

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

 

 

 

Lĩnh vực thanh tra, pháp chế

 

 

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

0,5

4,55%

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

0,5

4,55%

3

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

0,5

4,55%

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

0,5

4,55%

5

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

 

Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính

 

 

 

6

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

0,25

2,27%

7

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

0,25

2,27%

8

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

0,25

2,27%

9

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

0,25

2,27%

 

Lĩnh vực Văn phòng

 

 

 

10

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

0,25

2,27%

11

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

0,25

2,27%

12

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

0,25

2,27%

13

Chuyên viên công nghệ thông tin

Chuyên viên

0,25

2,27%

14

Văn thư viên

Văn thư viên/
Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

15

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

 

Lĩnh vực kế hoạch, tài chính

 

 

 

16

Kế toán trưởng

Kế toán viên chính

0,5

4,55%

17

Kế toán viên

Kế toán viên

0,5

4,55%

18

Nhân viên thủ quỹ

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

06

 

 

1

Chuyên viên chính về quản lý khoa học và công nghệ

Chuyên viên chính

01

9,09%

2

Chuyên viên về quản lý khoa học và công nghệ

Chuyên viên

02

18,18%

3

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ

Chuyên viên chính

0,5

4,55%

4

Chuyên viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ;

Chuyên viên

0,5

4,55%

5

Chuyên viên chính về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

Chuyên viên chính

0,25

2,27%

6

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

Chuyên viên

0,25

2,27%

7

Chuyên viên chính về sở hữu trí tuệ

Chuyên viên chính

0,25

2,27%

8

Chuyên viên về sở hữu trí tuệ

Chuyên viên

0,25

2,27%

9

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử

Chuyên viên chính

0,25

2,27%

10

Chuyên viên về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử

Chuyên viên

0,25

2,27%

11

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân

Chuyên viên chính

0,25

2,27%

12

Chuyên viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân

Chuyên viên

0,25

2,27%

 

TỔNG SỐ

 

11

100%

C. Cơ cấu ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):

Tên đơn vị

Số lượng công chức

Số lượng / loại ngạch công chức

Tỷ lệ ngạch công chức

Số lượng ngạch công chức

Loại ngạch công chức

Sở Khoa học và Công nghệ

11

02

Chuyên viên chính và tương đương

36,36%

Chuyên viên và tương đương

63,64%

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản