Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Chương trình đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Chương trình đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 22/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Phạm Viết Thanh |
Ngày ban hành: | 14/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 22/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Phạm Viết Thanh |
Ngày ban hành: | 14/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 111/BC- KTNS ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mục 5, 6, 7 Điều 1 Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2025 như sau:
“5. Địa điểm thực hiện chương trình: các huyện Đất Đỏ, Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Côn Đảo; thị xã Phú Mỹ; thành phố Bà Rịa, Vũng Tàu.
6. Nội dung Chương trình nông thôn mới giai đoạn 2021-2025:
6.1. Mục tiêu Chương trình nông thôn mới của tỉnh đến năm 2025:
- Đến năm 2023 toàn tỉnh có 47/47 xã đạt chuẩn nông thôn mới, đạt 100%;
- Đến năm 2023 toàn tỉnh có 22 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt 46,8%;
- Đối với đơn vị cấp huyện: Huyện Long Điền, Đất Đỏ đạt chuẩn huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; Huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Côn Đảo hoàn thành huyện nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; Thị xã Phú Mỹ, thành phố Bà Rịa, thành phố Vũng Tàu hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.
6.2. Mục tiêu của các địa phương giai đoạn 2021-2025:
- Huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025:
+ Huyện Long Điền: 03 xã đạt nông thôn mới nâng cao (đạt 60%) gồm: An Ngãi, An Nhứt, Tam Phước; 02 xã duy trì nông thôn mới gồm: Phước Hưng, Phước Tỉnh.
+ Huyện Đất Đỏ: 04 xã đạt nông thôn mới nâng cao (đạt 66%) gồm: Long Tân, Lộc An, Láng Dài, Long Mỹ; 02 xã duy trì nông thôn mới gồm: Phước long Thọ, Phước Hội.
- Huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025:
+ Huyện Châu Đức: 05 xã đạt nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 gồm: Xà Bang, Cù Bị, Quảng Thành, Nghĩa Thành, Láng Lớn (trong đó có xã Quảng Thành, xã Nghĩa Thành và xã Láng Lớn được công nhận xã nông thôn mới nâng cao năm 2022, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm duy trì); 10 xã duy trì nông thôn mới gồm: Suối Nghệ, Bình Ba, Xuân Sơn, Bình Gĩa, Bình Trung, Đá Bạc, Sơn Bình, Suối Rao, Bàu Chinh và Kim Long (xã Kim Long địa phương tự thực hiện, duy trì xã nông thôn mới).
+ Huyện Xuyên Mộc: 05 xã đạt nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 gồm: Bưng Riềng, Xuyên Mộc, Bàu Lâm, Phước Thuận và Hòa Bình (trong đó có xã Hòa Bình được công nhận xã nông thôn mới nâng cao năm 2022, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm duy trì); 07 xã duy trì nông thôn mới gồm: Hòa Hiệp, Phước Tân, Hòa Hội, Bông Trang, Hòa Hưng, Tân Lâm và Bình Châu.
+ Huyện Côn Đảo.
- Thành phố, thị xã hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới:
+ Thành phố Vũng Tàu: có 01 xã Long Sơn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.
+ Thành phố Bà Rịa: có 03 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao: xã Long Phước, xã Hòa Long và xã Tân Hưng.
+ Thị xã Phú Mỹ: có 01 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao: xã Châu Pha; 04 xã còn lại duy trì xã nông thôn mới là: Sông Xoài, Tân Hòa, Tóc Tiên và Tân Hải.
7. Về dự kiến tổng mức đầu tư Chương trình giai đoạn 2021-2025:
Tổng vốn dự kiến đầu tư khoảng 16.161.678 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn ngân sách: 6.031.527 triệu đồng, gồm:
+ Ngân sách tỉnh: 5.603.382 triệu đồng.
+ Ngân sách huyện: 428.145 triệu đồng.
- Vốn tín dụng: 5.852.033 triệu đồng.
- Vốn doanh nghiệp: 2.111.738 triệu đồng.
- Vốn huy động nhân dân đóng góp: 1.348.940 triệu đồng.
- Vốn lồng ghép: 817.440 triệu đồng.”.
Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Chương trình đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025.
(Kèm theo phụ lục danh mục các công trình, dự án bổ sung thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh bà Rịa -Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; quán triệt đến Chủ chương trình, Chủ đầu tư trong quá trình thực hiện phải rà soát, đánh giá tổng thể bảo đảm các dự án trong Chương trình đầu tư xây dựng nông thôn mới phải phù hợp với quy hoạch, phù hợp với tiêu chí nông thôn mới; không được trùng lắp với các dự án của các Chương trình hoặc các dự án khác; thực hiện đầy đủ các quy trình, thủ tục đầu tư dự án theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và chịu trách nhiệm về hiệu quả khai thác sử dụng dự án sau đầu tư, không lãng phí trong đầu tư.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười Bốn thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu)
TT |
Danh mục dự án, công trình |
Quy mô |
Tổng số |
Tổng mức đầu tư |
||
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
||||
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E+G) |
|
2.634.525 |
538.353 |
1.860.223 |
235.950 |
A |
HUYỆN CHÂU ĐỨC |
|
799.940 |
160.902 |
560.038 |
79.000 |
I |
Xã Cù Bị |
|
114.660 |
36.756 |
77.904 |
- |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Chòi Đồng |
4.820m |
14.450 |
6.214 |
8.237 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Hiệp Cường |
4.880m |
14.650 |
6.300 |
8.351 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Việt Cường |
4.950m |
14.850 |
6.386 |
8.465 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Phước Chí, Việt Cường |
4.983m |
14.950 |
6.429 |
8.522 |
|
5 |
Mương thoát nước trên địa bàn xã Cù Bị |
6.417m |
7.700 |
3.311 |
4.389 |
|
6 |
Hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn xã Cù Bị |
4.410m |
5.290 |
1.587 |
3.703 |
|
7 |
Điện hạ thế trên địa bàn xã Cù Bị |
12.500m |
8.770 |
2.631 |
6.139 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Bình Minh, xã Cù Bị |
1 |
2.000 |
600 |
1.400 |
|
9 |
Sửa chữa Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm, Việt Cường |
2 |
5.000 |
1.500 |
3.500 |
|
10 |
Sửa chữa Trung tâm VH HTCĐ xã Cù Bị |
1 |
6.000 |
1.800 |
4.200 |
|
11 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Hiệp Cường |
1 |
4.000 |
|
4.000 |
|
12 |
Sân vận động xã Cù Bị |
1 |
7.000 |
|
7.000 |
|
13 |
Sửa chữa chợ Cù Bị giai đoạn 2 |
1 |
10.000 |
|
10.000 |
|
II |
Xã Xà Bang |
|
145.650 |
56.482 |
89.168 |
- |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Liên Hiệp |
4.880m |
14.880 |
6.398 |
8.482 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Liên Sơn |
4.330m |
14.600 |
6.278 |
8.322 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Bàu Sen |
5.000m |
15.000 |
6.450 |
8.550 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Xà Bang 1, Xà Bang 2 |
4.210m |
15.000 |
6.450 |
8.550 |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Liên Đức |
3.000m |
11.500 |
4.945 |
6.555 |
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Liên Đức, Liên Lộc |
3.100m |
7.000 |
3.010 |
3.990 |
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Liên Hiệp, Liên Sơn |
3.800m |
14.500 |
6.235 |
8.265 |
|
8 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Liên Sơn, Liên Hiệp |
4.300m |
11.400 |
4.902 |
6.498 |
|
9 |
Mương thoát nước trên địa bàn xã Xà Bang |
8.400m |
12.080 |
5.194 |
6.886 |
|
10 |
Điện hạ thế trên địa bàn xã Xà Bang |
9.700m |
9.790 |
2.937 |
6.853 |
|
11 |
Sửa chữa Trung tâm VH HTCĐ xã Xà Bang |
1 |
5.000 |
1.500 |
3.500 |
|
12 |
Đầu tư lắp đặt các bộ dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời tại Nhà văn hóa các ấp |
06 điểm |
900 |
900 |
|
|
13 |
Sửa chữa Nhà văn hóa ấp Liên Hiệp, Nhà văn hóa ấp Xà Bang 1 |
2 |
4.000 |
|
4.000 |
|
14 |
Sửa chữa, cải tạo chợ Xà Bang |
1 |
10.000 |
1.282 |
8.718 |
|
III |
Xã Bình Giã |
|
65.350 |
11.877 |
34.473 |
19.000 |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Vĩnh Bình, Lộc Hòa, Kim Bình |
3.500m |
10.000 |
4.300 |
5.700 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Nghi Lộc, Đông Linh, Kim Bình |
3.980m |
10.000 |
4.300 |
5.700 |
|
3 |
Hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn xã Bình Giã |
4.450m |
5.340 |
|
5.340 |
|
4 |
Mương thoát nước trên địa bàn xã Bình Giã |
6.350m |
7.620 |
3.277 |
4.343 |
|
5 |
Điện hạ thế trên địa bàn xã Bình Giã |
11.700m |
8.190 |
|
8.190 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Phượng Hồng, xã Bình Giã |
1 |
2.000 |
|
2.000 |
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp Nhà văn hóa ấp Vĩnh Bình |
1 |
2.000 |
|
2.000 |
|
8 |
Xây dựng 04 Nhà văn hóa ấp (Vĩnh An, Lộc Hòa, Kim Bình, Nghi Lộc) |
4 |
14.000 |
|
|
14.000 |
9 |
Đầu tư lắp đặt các bộ dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời tại Nhà văn hóa các ấp và tại các điểm công cộng trên địa bàn xã |
08 điểm |
1.200 |
|
1.200 |
|
10 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Chợ Bình Giã |
1 |
5.000 |
|
|
5.000 |
IV |
Xã Bình Trung |
|
55.000 |
- |
39.000 |
16.000 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT trên địa bàn xã Bình Trung |
4.680m |
15.000 |
|
15.000 |
|
2 |
Mương thoát nước trên địa bàn xã Bình Trung |
5.000m |
6.100 |
|
6.100 |
|
3 |
Hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn xã Bình Trung |
3.500m |
4.200 |
|
4.200 |
|
4 |
Hệ thống điện chiếu sáng trên đường Vòng xoay ngã 6 - đường 765, Bình Trung |
2.600m |
5.400 |
|
5.400 |
|
5 |
Điện hạ thế trên địa bàn xã Bình Trung |
1.000m |
700 |
|
700 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Họa Mi, xã Bình Trung |
1 |
2.000 |
|
2.000 |
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp TTVH-HTCĐ xã Bình Trung |
1 |
5.000 |
|
5.000 |
|
8 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 1, thôn 2 |
2 |
8.000 |
|
|
8.000 |
9 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 3, thôn 6 |
2 |
8.000 |
|
|
8.000 |
10 |
Đầu tư lắp đặt các bộ dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời tại các điểm công cộng trên địa bàn xã |
04 điểm |
600 |
|
600 |
|
V |
Xã Xuân Sơn |
|
82.020 |
20.201 |
51.819 |
10.000 |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Quảng Giao |
5.650m |
13.730 |
|
13.730 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Sơn Thuận |
4.850m |
14.550 |
6.257 |
8.294 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Sơn Hòa, Xuân Tân |
4.200m |
12.600 |
5.418 |
7.182 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Sơn Thuận, Sơn Hòa |
4.150m |
12.470 |
5.362 |
7.108 |
|
5 |
Mương thoát nước trên địa bàn xã Xuân Sơn |
6.130m |
7.360 |
3.165 |
4.195 |
|
6 |
Hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn xã Xuân Sơn |
3.800m |
3.560 |
|
3.560 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Vành Khuyên, xã Xuân Sơn |
1 |
2.000 |
|
2.000 |
|
8 |
Cải tạo Nhà văn hóa thôn Sơn Thuận |
1 |
2.000 |
|
|
2.000 |
9 |
Sửa chữa, nâng cấp TTVH-HTCĐ xã Xuân Sơn |
1 |
5.000 |
|
5.000 |
|
10 |
Xây dựng Sân bóng đá mini xã Xuân Sơn |
1 |
3.000 |
|
|
3.000 |
11 |
Đầu tư lắp đặt các bộ dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời tại các điểm công cộng trên địa bàn xã |
05 điểm |
750 |
|
750 |
|
12 |
Nâng cấp, sửa chữa chợ Xuân Sơn |
1 |
5.000 |
|
|
5.000 |
VI |
Xã Bình Ba |
|
50.950 |
3.612 |
47.338 |
- |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Suối Lúp, Bình Mỹ, Đức Trung |
4.800m |
15.000 |
|
15.000 |
|
2 |
Mương thoát nước trên địa bàn xã Bình Ba |
6.950m |
8.400 |
3.612 |
4.788 |
|
3 |
Hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn xã Bình Ba |
3.390m |
4.070 |
|
4.070 |
|
4 |
Hệ thống điện chiếu sáng trên đường Bình Ba - Vòng xoay ngã 6 Đá Bạc |
2.100m |
3.650 |
|
3.650 |
|
5 |
Điện hạ thế trên địa bàn xã Bình Ba |
6.900m |
4.830 |
|
4.830 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Hoa Sữa, xã Bình Ba |
1 |
2.000 |
|
2.000 |
|
7 |
Xây dựng Nhà văn hóa ấp Bình Đức |
1 |
3.000 |
|
3.000 |
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa TTVH-HTCĐ xã Bình Ba |
1 |
5.000 |
|
5.000 |
|
9 |
Cải tạo, Sửa chữa Chợ Bình Ba |
1 |
5.000 |
|
5.000 |
|
VII |
Xã Suối Nghệ |
|
79.760 |
14.839 |
45.922 |
19.000 |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Trung Sơn, Hữu Phước |
4.380m |
14.140 |
5.815 |
8.325 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Suối Nghệ, Đức Mỹ |
4.480m |
13.940 |
5.729 |
8.211 |
|
3 |
Mương thoát nước trên địa bàn xã Suối Nghệ |
6.380m |
7.660 |
3.294 |
4.366 |
|
4 |
Hệ thống điện chiếu sáng trên đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành |
3.000m |
7.020 |
|
7.020 |
|
5 |
Điện hạ thế trên địa bàn xã Suối Nghệ |
4.390m |
3.000 |
|
3.000 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Hoa Mai, Hoa Đào, xã Suối Nghệ |
2 |
4.000 |
|
4.000 |
|
7 |
Cải tạo, sửa chữa trường Tiểu học Suối Nghệ cơ sở 1 |
1 |
15.000 |
|
5.000 |
10.000 |
8 |
Xây dựng mới 03 Nhà văn hóa thôn Đức Mỹ, Trung Sơn, Gio An |
3 |
9.000 |
|
|
9.000 |
9 |
Cải tạo, sửa chữa TTVH-HTCĐ xã Suối Nghệ |
1 |
6.000 |
|
6.000 |
|
VIII |
Xã Đá Bạc |
|
78.200 |
14.925 |
54.275 |
9.000 |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Phú Sơn, Lồ Ồ |
3.710m |
11.150 |
|
11.150 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Phước Trung, Phú Sơn |
4.250m |
13.750 |
5.913 |
7.838 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Bình Sơn, Phước An |
4.520m |
14.560 |
6.261 |
8.299 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Phước An, Phú Sơn, Quảng Phú |
4.960m |
14.880 |
|
14.880 |
|
5 |
Đường tổ 3, thôn Phú Sơn, xã Đá Bạc |
520m |
1.560 |
|
1.560 |
|
6 |
Mương thoát nước trên địa bàn xã Đá Bạc |
5.260m |
6.400 |
2.752 |
3.648 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Hoa Hồng, xã Đá Bạc |
1 |
2.000 |
|
2.000 |
|
8 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Lồ Ồ |
1 |
5.000 |
|
|
5.000 |
9 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Quảng Phú |
1 |
4.000 |
|
|
4.000 |
10 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa thôn Bình Sơn |
1 |
4.000 |
|
4.000 |
|
11 |
Đầu tư lắp đặt các bộ dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời tại Nhà văn hóa các thôn |
06 điểm |
900 |
|
900 |
|
IX |
Xã Suối Rao |
|
33.220 |
- |
29.220 |
4.000 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT thôn 1, thôn 4 |
2.600m |
8.500 |
|
8.500 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT thôn 2, thôn 3 |
2.550m |
8.500 |
|
8.500 |
|
3 |
Mương thoát nước trên địa bàn xã Suối Rao |
6.550m |
7.940 |
|
7.940 |
|
4 |
Điện hạ thế trên địa bàn xã Suối Rao |
2.400m |
1.680 |
|
1.680 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Tuổi Thơ, xã Suối Rao |
1 |
2.000 |
|
2.000 |
|
6 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 4, xã Suối Rao |
1 |
4.000 |
|
|
4.000 |
7 |
Đầu tư lắp đặt các bộ dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời tại các Nhà văn hóa thôn |
04 điểm |
600 |
|
600 |
|
X |
Xã Sơn Bình |
|
42.900 |
- |
40.900 |
2.000 |
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông trên địa bàn xã Sơn Bình |
4.710m |
14.130 |
|
14.130 |
|
2 |
Hệ thống mương thoát nước đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Sơn Bình |
4.900m |
5.880 |
|
5.880 |
|
3 |
Điện hạ thế trên địa bàn xã Sơn Bình |
10.770m |
7.540 |
|
7.540 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Hoa Sen, xã Sơn Bình |
1 |
2.000 |
|
|
2.000 |
5 |
Xây dựng mới 03 Nhà văn hóa ấp Xuân Hòa, Tân Lập, Sơn Lập |
3 |
12.000 |
|
12.000 |
|
6 |
Đầu tư lắp đặt các bộ dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời tại các điểm công cộng trên địa bàn xã |
09 điểm |
1.350 |
|
1.350 |
|
XI |
Xã Bàu Chinh |
|
52.230 |
2.210 |
50.020 |
- |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Tân Xuân, Tân Phú |
3.100m |
10.300 |
|
10.300 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Tân Hiệp |
3.030m |
10.950 |
|
10.950 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Tân Châu, Tân Bình |
4.590m |
15.000 |
|
15.000 |
|
4 |
Mương thoát nước trên địa bàn xã Bàu Chinh |
4.280m |
5.140 |
2.210 |
2.930 |
|
5 |
Điện hạ thế trên địa bàn xã Bàu Chinh |
1.200m |
840 |
|
840 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Tuổi Ngọc, xã Bàu Chinh |
1 |
2.000 |
|
2.000 |
|
7 |
Xây dựng 02 Nhà văn hóa thôn Tân Hiệp, Tân Xuân |
2 |
8.000 |
|
8.000 |
|
B |
HUYỆN XUYÊN MỘC |
|
942.755 |
155.550 |
630.255 |
156.950 |
I |
Xã Bàu Lâm |
|
67.000 |
22.150 |
44.850 |
0 |
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông ấp 3B (LGQ) |
2.700m |
10.000 |
3.900 |
6.100 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa đường liên ấp 1-2 đông- 2 tây- ấp 2B- ấp 3B -ấp 3 |
3.500m |
13.300 |
4.000 |
9.300 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông các ấp: 2 tây, ấp 1 |
2.700m |
10.400 |
3.500 |
6.900 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông các ấp: 3B, ấp 1 |
2.700m |
10.000 |
3.500 |
6.500 |
|
5 |
Nâng cấp Tuyến Cầu 2 Tây đi ấp 1, Tổ 8,9 ấp 3 |
2.200m |
7.500 |
2.450 |
5.050 |
|
6 |
Nạo vét suối le |
780m |
4.800 |
1.500 |
3.300 |
|
7 |
Xây mới và nâng cấp các nhà văn hóa ấp trên địa bàn xã Bàu Lâm |
|
11.000 |
3.300 |
7.700 |
|
II |
Xã Bưng Riềng |
|
112.155 |
38.200 |
73.955 |
0 |
1 |
Xây dựng mới nhà đa năng tại trường THCS Bưng Riềng |
|
11.300 |
3.700 |
7.600 |
|
2 |
Xây dựng mương kè thoát nước chống ngập úng ấp 4; ấp 1 xã Bưng Riềng |
4.000m |
4.600 |
1.600 |
3.000 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường ấp 1 xã Bưng Riềng |
3.300m |
12.600 |
4.300 |
8.300 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường ấp 4 xã Bưng Riềng |
4.000m |
14.900 |
5.000 |
9.900 |
|
5 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT ấp 2, xã Bưng Riềng |
4.000m |
14.500 |
4.900 |
9.600 |
|
6 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường NTM 09 GTNT ấp 2, xã Bưng Riềng |
4.000m |
14.500 |
4.900 |
9.600 |
|
7 |
Nâng cấp đường Bầu Đen ấp 1, đường Bưng Hòa ấp 2, ấp 4, xã Bưng Riềng |
2.800m |
12.000 |
4.200 |
7.800 |
|
8 |
Nâng cấp đường GTNT ấp 1, ấp 2, ấp 3, xã Bưng Riềng |
3.500m |
12.300 |
4.300 |
8.000 |
|
9 |
Xây mới mương thoát nước ấp 1, ấp 2, xã Bưng Riềng |
1.600m |
5.455 |
1.800 |
3.655 |
|
10 |
Xây mới 4 nhà văn hóa ấp trên địa bàn xã Bưng Riềng |
|
10.000 |
3.500 |
6.500 |
|
III |
Xã Phước Thuận |
|
45.400 |
15.200 |
30.200 |
0 |
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT ấp Gò Cà, ấp Xóm Rẫy, ấp Gò Cát, ấp Thạnh Sơn 1A, Thạnh Sơn 2A xã Phước Thuận |
4.000m |
14.800 |
4.800 |
10.000 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Gò Cà |
2.200m |
9.000 |
3.100 |
5.900 |
|
3 |
Hạ thế tuyến điện ấp Hồ Tràm; ấp Ông Tô; ấp Thạnh Sơn 2A; ấp Xóm Rẫy - xã Phước Thuận |
1.540m |
1.200 |
400 |
800 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Ông Tô |
3.300m |
13.700 |
4.600 |
9.100 |
|
5 |
Bê tông hóa các tuyến đường ngõ, hẽm xã Phước Thuận |
4.600m |
6.700 |
2.300 |
4.400 |
|
IV |
Xã Xuyên Mộc |
|
55.900 |
18.900 |
37.000 |
0 |
1 |
Kiên cố hóa các tuyến đường khu dân cư các ấp: Nhân Thuận, Nhân Trung, Nhân Hòa, Nhân Tâm, Nhân Tiến và Xây dựng Mương thoát nước: Nhân Hòa, Nhân Nghĩa xã Xuyên Mộc |
4.000m |
14.900 |
5.000 |
9.900 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa đường và hệ thống mương thoát nước các ấp: Nhân Thuận, Nhân Đức, Nhân Trung, Nhân Trí, Nhân Hòa, xã Xuyên Mộc |
4.300m |
14.600 |
4.900 |
9.700 |
|
3 |
Xây mới và nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa ấp trên địa bàn xã Xuyên Mộc |
|
13.000 |
4.500 |
8.500 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa đường và mương thoát nước: Nhân Thuận, Nhân Trí, Nhân Trung, xã Xuyên Mộc |
3.300m |
13.400 |
4.500 |
8.900 |
|
V |
Xã Hòa Hội |
|
149.600 |
38.700 |
110.900 |
0 |
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường giao thông các ấp: ấp 1, ấp 2 ấp 3, xã Hoà Hội |
3.000m |
11.700 |
3.400 |
8.300 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa đường và hệ thống mương thoát nước các ấp: ấp 2, ấp 4, ấp 6, xã Hoà Hội |
3.700m |
13.800 |
4.000 |
9.800 |
|
3 |
Xây dựng cầu thanh niên và đường dẫn cầu tại tổ 3 ấp 1 xã Hoà Hội |
600m |
9.200 |
2.600 |
6.600 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường giao thông các ấp: ấp 1, ấp 5, xã Hoà Hội |
3.600m |
13.900 |
4.200 |
9.700 |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa đường nội đồng ấp 2, ấp 3 xã Hoà Hội |
4.300m |
14.200 |
4.100 |
10.100 |
|
6 |
Xây mới 4 nhà văn hóa ấp 3, ấp 4, ấp 5, ấp 7 xã Hòa Hội |
|
11.500 |
3.300 |
8.200 |
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường giao thông các ấp: ấp 2, ấp 3, ấp 4, xã Hoà Hội |
4.000m |
14.000 |
4.200 |
9.800 |
|
8 |
Nâng cấp các đường GTNT tổ 7, 8, 9, 10, 11 ấp 1 |
1.900m |
7.000 |
2.000 |
5.000 |
|
9 |
Nâng cấp đường nông thôn nội đồng ấp 1, xã Hòa Hội |
1.500m |
6.000 |
1.700 |
4.300 |
|
10 |
Nâng cấp các đường GTNT tổ 6, 7, 8, 9, 10 ấp 2 |
2.300m |
8.300 |
2.200 |
6.100 |
|
11 |
Nâng cấp các đường ngõ, hẻm ấp 5, ấp 7, xã Hòa Hội |
4.000m |
14.200 |
4.000 |
10.200 |
|
12 |
Xây mới mương thoát nước, cầu chống ngập úng và nâng cấp đường giao thông ấp 5 và 6 |
1.350m |
12.800 |
3.000 |
9.800 |
|
13 |
Nâng cấp, sửa chữa đường nội đồng ấp 3, 5, đường nghĩa trang ấp 6, ấp 7 xã Hoà Hội |
2.700m |
13.000 |
|
13.000 |
|
VI |
Xã Bình Châu |
|
96.400 |
0 |
48.400 |
48.000 |
1 |
Nâng cấp tuyến đường và mương thoát nước đường giao thông Khu I-5, xã Bình Châu |
2.500m |
11.200 |
|
11.200 |
|
2 |
Nâng cấp đường và mương thoát nước Thèo Nèo -Dốc Lết xã Bình Châu |
3.000m |
13.900 |
|
13.900 |
|
3 |
Nâng cấp các tuyến đường và mương thoát nước đường giao thông khu I-6, I- 7, I-8, xã Bình Châu |
3.00m0 |
12.700 |
|
12.700 |
|
4 |
Nâng cấp đường và mương thoát nước Láng Găng-Dốc Lết xã Bình Châu |
2.500m |
10.600 |
|
10.600 |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường ấp Bình Thắng, xã Bình Châu |
2.400m |
11.900 |
|
|
11.900 |
6 |
Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường liên ấp Láng Găng-Thèo Nèo, xã Bình Châu |
3.000m |
14.600 |
|
|
14.600 |
7 |
Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường ấp Bình Tiến -láng Găng xã Bình Châu |
1.700m |
8.500 |
|
|
8.500 |
8 |
Nâng cấp, sửa chữa cải tạo các hạng mục Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng xã Bình Châu |
|
13.000 |
|
|
13.000 |
VII |
Xã Bông Trang |
|
62.000 |
0 |
62.000 |
0 |
1 |
Xây mới 3 nhà văn hóa ấp Trang Định, Trang Hoàng, Trang trí xã Bông Trang |
|
11.600 |
|
11.600 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông, hệ thống mương thoát nước các ấp: Trang Định, Trang trí và đường vào trường THCS Bông Trang, xã Bông Trang |
2.700m |
10.700 |
|
10.700 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa đường tổ 8 ấp Trang Hoàng |
4.700m |
14.900 |
|
14.900 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông, hệ thống mương thoát nước các ấp: Trang Hoàng, Trang trí, xã Bông Trang |
4.000m |
14.800 |
|
14.800 |
|
5 |
Xây Nhà đa năng trường THCS Bông Trang |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
VIII |
Xã Tân Lâm |
|
77.700 |
0 |
26.850 |
50.850 |
1 |
Nâng cấp, mở mới đường GTNT ấp Bàu Sôi, ấp 4B, ấp Bàu Chiên, và xây mương thoát nước ấp Suối Lê, xã Tân Lâm |
3.400m |
10.800 |
|
10.800 |
|
2 |
Sửa chữa cống thoát nước ngang đường ấp Bàu Chiên xã Tân Lâm |
|
1.100 |
|
1.100 |
|
3 |
Nâng cấp, mở mới đường GTNT ấp Bàu Hàm, Bàu Ngứa, xã Tân Lâm |
4.000m |
13.000 |
|
|
13.000 |
4 |
Nâng cấp, mở mới đường GTNT ấp Bàu Chiên, Bàu Hàm, xã Tân Lâm |
3.500m |
12.500 |
|
|
12.500 |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Bàu Ngứa , xã Tân Lâm |
4.500m |
14.900 |
|
|
14.900 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường nhánh GTNT ấp 4B Tân Lâm |
2.500m |
10.450 |
|
|
10.450 |
7 |
Nâng cấp, sửa chữa TTVH và sửa chữa trụ sở UBND xã Tân Lâm |
|
14.950 |
|
14.950 |
|
IX |
Xã Hòa Hưng |
|
39.500 |
8.900 |
30.600 |
0 |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp nhựa đường và hệ thống mương thoát nước tuyến đường nhà thờ Hòa Hưng tiếp nối đường vành đai Bờ Hồ |
2.250m |
14.600 |
4.400 |
10.200 |
|
2 |
Đường Ông Đề tiếp nối tiếp đường vành đai Bờ Hồ 2 tuyến |
2.500m |
14.900 |
4.500 |
10.400 |
|
3 |
Xây mới nhà đa năng trường THCS Hoà Hưng |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
X |
Xã Hòa Hiệp |
|
146.600 |
13.500 |
97.200 |
35.900 |
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp: Phú Quý, Phú Tài, Phú Lộc, Phú Thọ xã Hòa Hiệp |
4.000m |
14.900 |
4.500 |
10.400 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp: Phú Sơn, Phú Lâm, Phú Tâm, Phú Thiện, Phú Vinh, Phú Thọ, Phú Hòa, Phú Bình, xã Hòa Hiệp |
4.000m |
14.900 |
4.500 |
10.400 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp: Phú Sơn, Phú Thiện, Phú Tâm, xã Hòa Hiệp |
4.000m |
14.900 |
4.500 |
10.400 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp: Phú Hòa, Phú Bình, Phú Tâm, Phú Quý, Phú Tài, xã Hòa Hiệp |
3.500m |
13.900 |
|
13.900 |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp: Phú Hòa, Phú Bình, Phú Lộc, Phú Thọ, xã Hòa Hiệp |
3.500m |
14.000 |
|
14.000 |
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp: Phú Thiện, Phú Vinh, Phú Sơn, Phú Lâm, Phú Bình, Phú Tâm, Phú Quý, xã Hòa Hiệp |
3.200m |
13.000 |
|
|
13.000 |
7 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp: Phú Tài, Phú Lộc, Phú Thọ, Phú Hòa, xã Hòa Hiệp |
3.000m |
12.000 |
|
|
12.000 |
8 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp Phú Vinh- Phú Sơn |
3.000m |
12.900 |
|
12.900 |
|
9 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp Phú Thiện-Phú Lộc |
2.700m |
10.900 |
|
|
10.900 |
10 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp Phú Quý-Phú Tài |
3.000m |
11.600 |
|
11.600 |
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp Phú Tâm-Phú Lâm |
3.300m |
13.600 |
|
13.600 |
|
XI |
Xã Phước Tân |
|
90.500 |
0 |
68.300 |
22.200 |
1 |
Đường GTNT ấp Thạnh sơn 3, Thạnh Sơn 4, xã Phước Tân |
2.500m |
13.200 |
|
13.200 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường ấp Việt Kiều VK4, VK 5, VK 6, VK 7, VK 18, VK 19 Xã Phước Tân |
3.700m |
14.000 |
|
14.000 |
|
3 |
Đường GTNT ấp Tân An, xã Phước Tân |
2.500m |
13.200 |
|
13.200 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường ấp Thạnh Sơn Đ2A, 2A -25A, 2A- TTr, Đường Phước Tân - Phước Bửu, Xã Phước Tân |
3.500m |
13.000 |
|
13.000 |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường ấp Bà Rịa BR -2B, BR - 8, BR - 24, BR- 27, xã Phước Tân |
3.600m |
14.900 |
|
14.900 |
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường ấp Thạnh Sơn TS 2A -NĐ, TS 2A- STr, Xã Phước Tân |
2.700m |
10.000 |
|
|
10.000 |
7 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường ấp Thạnh Sơn, TS3-TS4, TS4 - 4, TS4 -5, Xã Phước Tân |
3.400m |
12.200 |
|
|
12.200 |
C |
THỊ XÃ PHÚ MỸ (Xã Châu Pha) |
|
103.026 |
- |
103.026 |
- |
1 |
Tuyến tổ 12 đi tổ 10 thôn Tân Ninh |
1.300m |
4.899 |
|
4.899 |
|
2 |
Tuyến tổ 1, 2 đi tổ 4 thôn Tân Ninh |
1.100m |
4.363 |
|
4.363 |
|
3 |
Tuyến Châu Pha 6B thôn Tân Ro |
1.100m |
4.363 |
|
4.363 |
|
4 |
Tuyến Châu Pha 23 đi Châu Pha 27 (lô 2); Châu Pha 23 đi Châu Pha 25 (lô 3); Châu Pha 23 đi Châu Pha 24 (lô 4) |
1.700m |
6.743 |
|
6.743 |
|
5 |
Tuyến Châu Pha 35 |
1.200m |
4.760 |
|
4.760 |
|
6 |
Tuyến Châu Pha 13 thôn Tân Ninh |
450m |
1.785 |
|
1.785 |
|
7 |
Tuyến Tân Ro 6 |
1.350m |
5.355 |
|
5.355 |
|
8 |
Đường tổ 11 thôn Tân Long |
1.160m |
6.183 |
|
6.183 |
|
9 |
Đường tổ 10 thôn Tân Ninh |
500m |
3.386 |
|
3.386 |
|
10 |
Đường tổ 10, tổ 12 thôn Tân Ninh |
1.430m |
7.496 |
|
7.496 |
|
11 |
Đường Tân Lễ B - Tân Long |
1.050m |
7.322 |
|
7.322 |
|
12 |
Đường tổ 8 thôn Tân Trung (tổ 4 cũ) |
500m |
3.386 |
|
3.386 |
|
13 |
Đường tổ 11, 12, 13 thôn Tân Trung |
1.200m |
8.127 |
|
8.127 |
|
14 |
Đường tổ 1 tổ 2 Tân Trung |
900m |
6.095 |
|
6.095 |
|
15 |
Đường tổ 6 Tân Ro |
500m |
3.132 |
|
3.132 |
|
16 |
Đường Châu Pha 6A tổ 4 thôn Bàu Phượng |
1.370m |
6.543 |
|
6.543 |
|
17 |
Đường tổ 3, tổ 10 thôn Tân Long |
400m |
2.184 |
|
2.184 |
|
18 |
Đường tổ 1, 2 thôn Tân Lễ A |
220m |
1.490 |
|
1.490 |
|
19 |
Tuyến đường nội đồng kênh N4-4 và N4-14 |
350m |
2.963 |
|
2.963 |
|
20 |
Tuyến đường nội đồng tổ 2 đi Châu Pha 25 Tân Lễ A nối dài |
900m |
7.619 |
|
7.619 |
|
21 |
Tuyến đường nội đồng kênh N1 |
450m |
3.809 |
|
3.809 |
|
22 |
Sữa chữa Đường Lô 3 (dài 50m) và mương thoát nước dọc tuyến (ra đường bên cạnh TTVH xã Châu Pha) |
50m |
1.023 |
|
1.023 |
|
D |
HUYỆN ĐẤT ĐỎ |
|
510.170 |
153.051 |
357.119 |
|
I |
Xã Long Tân |
|
121.019 |
36.306 |
84.714 |
|
1 |
Nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn xã Long Tân |
11.550m |
70.000 |
21.000 |
49.000 |
|
2 |
Hệ thống chiếu sáng trên địa bàn xã Long Tân |
2.260m |
1.174 |
352 |
822 |
|
3 |
HTCS trên địa bàn xã Long Tân (giai đoạn 2) |
11.900m |
9.500 |
2.850 |
6.650 |
|
4 |
Bê tông các tuyến hẻm trên địa bàn xã Long Tân (giai đoạn 2) |
6.500m |
12.529 |
3.759 |
8.770 |
|
5 |
Bê tông các tuyến mương trên địa bàn xã Long Tân (giai đoạn 1) |
3.510m |
14.998 |
4.499 |
10.499 |
|
6 |
Bê tông các tuyến mương trên địa bàn xã Long Tân (giai đoạn 2) |
3.100m |
12.818 |
3.845 |
8.973 |
|
II |
Xã Long Mỹ |
|
35.945 |
10.784 |
25.162 |
|
1 |
Nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn xã Long Mỹ |
2.445m |
10.000 |
3.000 |
7.000 |
|
2 |
Hệ thống chiếu sáng trên địa bàn xã Long Mỹ |
1.680m |
844 |
253 |
591 |
|
3 |
HTCS trên địa bàn xã Long Mỹ (giai đoạn 2) |
5.800m |
4.231 |
1.269 |
2.962 |
|
4 |
Bê tông các tuyến hẻm trên địa bàn xã Long Mỹ (giai đoạn 2) |
1.665m |
5.900 |
1.770 |
4.130 |
|
5 |
Mương thoát nước khu vực trồng rau công nghệ cao xã Long Mỹ |
3.700m |
14.970 |
4.491 |
10.479 |
|
III |
Xã Lộc An |
|
82.597 |
24.779 |
57.818 |
|
1 |
Nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn xã Lộc An |
8.350m |
77.597 |
23.279 |
54.318 |
|
2 |
Hệ thống chiếu sáng trên địa bàn xã Lộc An |
5.590m |
5.000 |
1.500 |
3.500 |
|
IV |
Xã Láng Dài |
|
128.425 |
38.528 |
89.898 |
|
1 |
Nâng cấp các tuyến đường trên địa bàn xã láng Dài |
13.500m |
53.600 |
16.080 |
37.520 |
|
2 |
Hệ thống chiếu sáng trên địa bàn xã Láng Dài |
2.002m |
1.043 |
313 |
730 |
|
3 |
HTCS trên địa bàn xã Láng Dài (giai đoạn 2) |
17.573m |
14.500 |
4.350 |
10.150 |
|
4 |
Kiên cố các tuyến mương trên địa bàn xã Láng Dài (giai đoạn 1) |
3.450m |
14.989 |
4.497 |
10.492 |
|
5 |
Kiên cố các tuyến mương trên địa bàn xã Láng Dài (giai đoạn 2) |
3,500m |
44.293 |
13.288 |
31.005 |
|
VII |
Đối với 9 tiêu chí huyện NTM nâng cao |
|
142.184 |
42.655 |
99.529 |
|
1 |
Cải tạo vỉa hè, thoát nước tuyến đường từ QL55 đến khối đoàn thể, xã Phước Long Thọ |
760m |
15.000 |
4.500 |
10.500 |
|
2 |
Hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thị trấn Đất Đỏ |
6.605m |
3.550 |
1.065 |
2.485 |
|
3 |
Đầu tư bến xe khách loại 3 theo quy hoạch |
5.836m2 |
15.000 |
4.500 |
10.500 |
|
4 |
Tu bổ, tôn tạo các di tích trên địa bàn huyện |
|
8.620 |
2.586 |
6.034 |
|
5 |
Đầu tư trang thiết bị bộ môn tiếng anh cho các trường học trên địa bàn huyện |
|
11.117 |
3.335 |
7.782 |
|
6 |
Đầu tư các công viên trên địa bàn huyện |
|
31.829 |
9.549 |
22.280 |
|
7 |
Sửa chữa các chợ trên địa bàn huyện (giai đoạn 2) |
|
11.403 |
3.421 |
7.982 |
|
8 |
Trạm trung chuyển, điểm tập kết rác sau phân loại và phương tiện chuyên dùng để thu gom, vận chuyển |
|
29.600 |
8.880 |
20.720 |
|
9 |
Nâng cấp hệ thống truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trên địa bàn các xã |
|
15.741 |
4.722 |
11.019 |
|
10 |
Đầu tư hệ thống mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng trên địa bàn các xã |
|
324 |
97 |
227 |
|
E |
THÀNH PHỐ BÀ RỊA |
|
49.100 |
- |
49.100 |
- |
1 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch trên địa bàn xã Long Phước |
10.670m |
3.030 |
|
3.030 |
|
2 |
Lắp đạt hệ thống đèn chiếu sáng công cộng trên địa bàn xã Long Phước |
6.450m |
6.320 |
|
6.320 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Long Phước |
2.150m |
13.850 |
|
13.850 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Hòa Long |
7.700m |
14.900 |
|
14.900 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Tân Hưng |
4.700m |
11.000 |
|
11.000 |
|
G |
HUYỆN LONG ĐIỀN |
|
229.534 |
68.850 |
160.684 |
|
1 |
Lập quy hoạch xã An Ngãi |
1 |
7.400 |
348 |
7.052 |
|
2 |
Lập quy hoạch xã An Nhứt |
1 |
2.200 |
279 |
1.921 |
|
3 |
Lập quy hoạch xã Tam Phước |
1 |
5.200 |
355 |
4.845 |
|
4 |
Tuyến đường từ chòi ông 3 Hải- Cầu Ngang - Mã Hộc (2 bên), thị trấn Long Điền - xã An Ngãi. |
2.600m |
15.600 |
6.688 |
8.912 |
|
5 |
Tuyến đường từ cầu bà Nghè đến chòi ông Bình (giáp ranh xã Long Mỹ) 2 bên, xã Tam Phước. |
2.600m |
15.600 |
7.300 |
8.300 |
|
6 |
Tuyến đường từ HL14 đến hàng rào nhà máy khí, xã An Ngãi - xã Tam Phước. |
1.400m |
4.200 |
2.100 |
2.100 |
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường từ nhà ông Hải đi vòng đến đất nhà ông Đăng, ấp Phước Trung, xã Tam Phước |
470m |
1.410 |
673 |
737 |
|
8 |
Tuyến đường từ TL44b đến đường Hải Lâm Bàu Trứ, xã Tam Phước |
3.600m |
14.760 |
11.700 |
3.060 |
|
9 |
Tuyền đường từ Hồ Bút Thiền đến Chùa Đá Vàng, xã Tam Phước |
1.100m |
5.500 |
1.380 |
4.120 |
|
10 |
Tuyền đường từ Chùa Đá Vàng đến Trường Bắn, xã Tam Phước |
1.200m |
6.000 |
1.180 |
4.820 |
|
11 |
Tuyến đường Nguyễn Ngọc Minh + Nguyễn Công Thủ + Lâm Văn Hiền, xã Tam Phước |
500m |
2.500 |
960 |
1.540 |
|
12 |
Đường số 22, xã Tam Phước |
1.000m |
5.000 |
1.000 |
4.000 |
|
13 |
Đường từ Cầu An Nhứt cặp theo Mương Bồng đến giáp địa phận xã Tam Phước |
2.269m |
13.614 |
3.640 |
9.974 |
|
14 |
Hệ thống đèn chiếu sáng công cộng trên địa bàn huyện |
4.036 bộ đèn |
35.000 |
29.347 |
5.653 |
|
15 |
Lắp đặt biển báo xã Tam Phước |
|
310 |
93 |
217 |
|
16 |
Lắp đặt biển báo xã An Ngãi |
|
490 |
147 |
343 |
|
17 |
Lắp đặt biển báo xã Phước Tỉnh |
|
200 |
200 |
- |
|
18 |
Lắp đặt biển báo xã An Nhứt |
|
200 |
60 |
140 |
|
19 |
Xây dựng bến xe theo quy hoạch 1/500 khu dân cư chợ Long Hải, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
|
30.000 |
200 |
29.800 |
|
20 |
Mương nội đồng từ Cống Bà Sáu đến Cầu Bà Nghè. Xây dựng công trình thủy lợi có lắp đặt một trong các thiết bị theo dõi, giám sát, thu thập dữ liệu hoặc điều khiển từ xa |
|
9.850 |
200 |
9.650 |
|
21 |
Trồng mới cây xanh trên các tuyến đường |
11 tuyến |
2.500 |
200 |
2.300 |
|
22 |
Trồng mới cây xanh trên quỹ đất công trên địa bàn huyện |
|
15.000 |
200 |
14.800 |
|
23 |
Thay thế cây xanh trên các tuyến đường |
|
10.000 |
200 |
9.800 |
|
24 |
Công viên ấp Phước Tân, xã Phước Tỉnh |
7.000m2 |
12.000 |
300 |
11.700 |
|
25 |
Công viên xã xã An Nhứt |
9.000m2 |
15.000 |
100 |
14.900 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây